1 / 26

VẬN TẢI HÀNG HOÁ BẰNG ĐƯỜNG BIỂN

VẬN TẢI HÀNG HOÁ BẰNG ĐƯỜNG BIỂN. 1. ĐẶC ĐIỂM, VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG; 2. CÁC PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU. 3. VẬN TẢI HÀNG HOÁ BẰNG CONTAINER. 1. ĐẶC ĐIỂM, VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG. A) ĐẶC ĐIỂM: Có thể phục vụ chuyên chở tất cả các loại hàng hoá;

rance
Download Presentation

VẬN TẢI HÀNG HOÁ BẰNG ĐƯỜNG BIỂN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. VẬN TẢI HÀNG HOÁ BẰNG ĐƯỜNG BIỂN 1. ĐẶC ĐIỂM, VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG; 2. CÁC PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU. 3. VẬN TẢI HÀNG HOÁ BẰNG CONTAINER

  2. 1. ĐẶC ĐIỂM, VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG A) ĐẶC ĐIỂM: • Có thể phục vụ chuyên chở tất cả các loại hàng hoá; • Tuyến đường được hình thành một cách tự nhiên do đó chi phí đầu tư thấp;

  3. 1. ĐẶC ĐIỂM, VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG A) ĐẶC ĐIỂM: • Năng lực chuyên chở lớn hơn các phương thức vận tải khác; • Giá cước vận tải thấp; • Khuyết điểm: • Tốc độ vận chuyển chậm; • Phụ thuộc vào điều kiện thời tiết.

  4. 1. ĐẶC ĐIỂM, VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG B) PHẠM VI ÁP DỤNG: • Chuyên chở hàng hoá có khối lượng lớn, cự ly vận chuyển trung bình và dài; • Chuyển chở hàng hoá không bị chi phối bởi vấn đề về thời gian.

  5. 2. CÁC PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU A) PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHỢ; B) PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN.

  6. 2. NGHIỆP VỤ THUÊ TÀU A) PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHỢ Khái niệm: Thuê tàu chợ: là yêu cầu chủ tàu dành một phần của chiếc tàu để chở hàng. Tuyến đường nhất định Cảng đến Cảng đi Lịch trình định trước

  7. PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHỢ • Tuyến đường biết trước; • Thời gian và lịch tàu chạy được công bố; • Giá cước được ấn định sẵn; • Mối quan hệ đa phương; • Không dùng hợp đồng thuê tàu mà dùng vận đơn. Đặc điểm

  8. Ưu và khuyết điểm • Khuyết điểm: • Cước phí cao • Người thuê không được tự thoã thuận các đk chuyên chở mà phải chấp nhận những đk in sẵn trong vận đơn. • Ưu điểm: • Số lượng hàng không hạn chế. • Chủ hàng chủ động trong việc gửi hàng do biết được lịch trình và thời gian tàu chạy.

  9. Khuyết điểm: • Tổ chức chuyên chở hàng hoá không linh hoạt nếu cảng dở nằm ngoài lịch trình của tàu. • Ưu điểm: • Thủ tục thuê tàu nhanh chóng. • Cước phí có sẵn giúp chủ hàng có cơ sở đề từ đó tính được chi phí sản phẩm. • Chở được nhiều loại hàng khác nhau

  10. Cước phí trong phương thức kinh doanh tàu chợ • Cước cơ bản: theo trọng lượng. theo kích thước theo trị giá. • Cách trả cước: có thể trả trước (Freight Prepaid) hay trả sau (Freight Collect) do 2 bên thoả thuận.

  11. Các phụ phí và phụ thu: • Phụ phí tắc nghẽn cảng(PCS – Port Congestion Surcharge); • Phụ phí về giá dầu chênh lệch(Bunker Adjustment Factor – BAF); • Phụ phí hệ số giảm giá tiện tệ (Currency Adjusment factor) • Các phụ phí khác: chiến tranh, đi qua các kênh đào.

  12. TRÌNH TỰ CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH THUÊ TÀU CHỢ • Chủ hàng xác định số lượng hàng cần xuất, cảng đến Liên hệ hãng tàu để đặt chỗ; • Kiểm tra lại Booking do hãng tàu gửi; • Tiến hành thủ tục hải quan cho lô hàng; • Gửi chi tiết về lô hàng cho hãng tàu; • Nhận Bill of Lading từ hãng tàu.

  13. VẬN ĐƠN ĐƯỜNG BIỂN • Khái Niệm: là chứng từ chứng minh một hợp đồng chuyên chở hàng hoá bằng đường biển do nhà chuyên chở phát hành.

  14. Chức năng • Là một biên nhận • Là một hợp đồng vận tải • Là một chứng từ sở hữu hàng hoá Phân loại: • Căn cứ theo lời ghi trên vận đơn: có 2 loại: vận đơn sạch (Clean B/L) và vận đơn không sạch (Unclean B/L)

  15. Căn cứ theo khả năng lưu thông: 03 loại: Theo lệnh (Order B/L) Đích danh (Straight B/L) Người cầm (B/L to bearer) • Căn cứ vào người phát hành: 02 loại: vận đơn chủ (Master B/L) vận đơn nhà (House B/L)

  16. B) PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN • Khái niệm: Thuê tàu chuyến:thuê toàn bộ con tàu chở hàng hoá giữa 2 hay nhiều cảng, cước phí do 2 bên thoả thuận. Không theo một lịch trình nhất định Cảng đi Cảng đến

  17. B) PHƯƠNG THỨC THUÊ TÀU CHUYẾN • Khối lượng hàng hoá chuyên chở lớn. • Sử dụng vận đơn như một hợp đồng thuê tàu chuyến có giá trị như một biên nhận. • Thường có môi giới. Đặc điểm

  18. Ưu và khuyết điểm • Ưu điểm: • Giá cước rẻ. • Các điều khoản trong B/L do 2 bên thoả thuận. • Tốc độ chuyên chở nhanh: chạy thẳng, ít ghé. • Khuyết điểm: • Giá cước thường biến động. • Nghiệp vụ thuê tàu phức tạp.

  19. CHI PHÍ VÀ TỐC ĐỘ BỐC DỠ TRONG HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU. A) CHI PHÍ BỐC DỠ: • Theo điều khoản tàu chợ (Liner Terms): chủ hàng chịu mọi chi phí xếp hàng lên tàu, sắp xếp hàng hoá trong tàu, chèn lót, dỡ hàng.

  20. CHI PHÍ VÀ TỐC ĐỘ BỐC DỠ TRONG HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU. • CHI PHÍ BỐC DỠ: • ĐK miễn chi phí xếp hàng (Free In-FI): chủ tàu được miễn chi phí xếp hàng ở cảng đi. Ngoài ra: còn có chi phí sắp đặt (stowage) và san hàng (Trimming) trong hầm tàu. Do đó: FIS, FIT, FIST. • ĐK miễn chi phí dỡ hàng (Free Out-FO): chủ tàu được miễn chi phí dỡ hàng. FOS, FOT, FOST

  21. CHI PHÍ VÀ TỐC ĐỘ BỐC DỠ TRONG HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU. • CHI PHÍ BỐC DỠ: • ĐK miễn cả chi phí xếp, dỡ (Free in and out), chủ tàu được miễn cả chi phí xếp dỡ hàng hoá. Ngoài ra: FIOS, FIOT, FIOST. Lưu ý: các thuật ngữ này chỉ mối quan hệ giữa chủ tàu và người thuê tàu về việc xếp dỡ hàng hoá chứ không phải giữa người mua và người bán.

  22. CHI PHÍ VÀ TỐC ĐỘ BỐC DỠ TRONG HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU. • TỐC ĐỘ BỐC DỠ: • Ngày (day): được tính từ 0h đến 24h kể cả chủ nhật và ngày lễ. • Ngày làm việc (Working day): ngày làm việc thông thường tại cảng,được tính từ 0h đến 24h, không tính ngày chủ nhật và ngày lễ

  23. CHI PHÍ VÀ TỐC ĐỘ BỐC DỠ TRONG HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU. • TỐC ĐỘ BỐC DỠ: • Ngày làm việc 24 tiếng (Working day of 24 hours): cứ mỗi 24 tiếng được coi là một ngày, cho dù 24 tiếng đó được làm nhiều ngày trên lịch. • Ngày làm việc thời tiết cho phép (Weather working day): là 24 h làm việc với thời tiết không xấu.

  24. CHI PHÍ VÀ TỐC ĐỘ BỐC DỠ TRONG HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU. • TỐC ĐỘ BỐC DỠ: Các cách quy định: • S.H.INC (Sundays and holidays included): tính cả ngày chủ nhật và ngày lễ. • S.H.EX (Sundays and holidays Excepted): không tính chủ nhật và ngày lễ. • S.H.EX.E.I.U (Sundays and holidays excepted even if used): không tính chủ nhật và ngày lễ dù có làm

  25. CHI PHÍ VÀ TỐC ĐỘ BỐC DỠ TRONG HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU. • TỐC ĐỘ BỐC DỠ: • S.H.EX.U.U (Sundays and holidays excepted unless used): không tính chủ nhật và ngày lễ trừ khi có làm. • W.W.D.S.H.EX.E.I.U (weather working day, Sundays and holidays excepted even if used): ngày làm việc thời tiết cho phép, không tính chủ nhật và ngày lễ dù cho có làm.

  26. CHI PHÍ VÀ TỐC ĐỘ BỐC DỠ TRONG HỢP ĐỒNG THUÊ TÀU. • TỐC ĐỘ BỐC DỠ: • W.W.D.S.H.EX.U.U (weather working day, sundays and holihays excepted unless uesd): ngày làm việc thời tiết cho phép, không tính chủ nhật và ngày lễ trừ khi có làm.

More Related