1 / 50

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KINH DOANH NHÃN HÀNG PNJSILVER

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KINH DOANH NHÃN HÀNG PNJSILVER. Tháng 01/2013. NỘI DUNG Giới thiệu . Kết quả khảo sát . Kết luận. I. GIỚI THIỆU. 1. Bối cảnh thực hiện khảo sát : Doanh thu của nhãn hàng PNJSilver 2012:

Download Presentation

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KINH DOANH NHÃN HÀNG PNJSILVER

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁTTHỰC TRẠNG TÌNH HÌNH KINH DOANH NHÃN HÀNG PNJSILVER Tháng 01/2013

  2. NỘI DUNG • Giớithiệu. • Kếtquảkhảosát. • Kếtluận

  3. I. GIỚI THIỆU 1. Bốicảnhthựchiệnkhảosát: DoanhthucủanhãnhàngPNJSilver 2012: • DT 10 thángđầunăm 2012 giảm 8% so vớicùngkỳnăm 2011. • DT trong 6 thángđầu 2012 liêntụcbịgiảmsút so vớicùngkỳ • Đặcbiệttừtháng 5/2012 đến nay giảmsút 20 – 30% so vớicùngkỳ. 2. Mụctiêunghiêncứu: • ĐánhgiátìnhhìnhkinhdoanhhiệntạicủaPNJSilver. • Tìmhiểunhữngnguyênnhângiảmdoanhthutrongnăm 2012. • Nhữngvấnđềcòntồnđọngtronghệthốngkinhdoanh.

  4. I. GIỚI THIỆU 3. Cáchthứcthựchiện: • Thựchiệnthảoluậnnhóm • Đốitượngphỏngvấn: giámsát, quầytrưởng, nhânviênbánhàng • Phạm vi thựchiện: 4 khuvực: TP.HCM, ĐN, CT, HN  Tổngcộng: 12 nhóm

  5. NỘI DUNG • Giớithiệu. • Kếtquảkhảosát. • Kếtluận

  6. NhữngyếutốtácđộngđếntìnhhìnhkinhdoanhcủanhãnhàngpnjsilverNhữngyếutốtácđộngđếntìnhhìnhkinhdoanhcủanhãnhàngpnjsilver

  7. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • Tình hình kinh tế: • Lượng khách đến CH giảm rõ rệt: KH ít chi tiêu cho hàng xa xỉ hơn, chủ yếu mua các đồ thiết yếu. • Khách hàng cân nhắc và đắn đo nhiều hơn khi mua sản phẩm. • Chọn lựa những mặt hàng có giá thấp hơn hoặc chờ đợi giảm giá.

  8. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • 2. Kháchhàng • Lượngkháchhọcsinhgiảm so vớicácnămtrước, đasốkháchlànhânviênvănphòng, lớntuổi (kháchnàykhótínhhơn). • Vìsaocósựdịchchuyểncơcấukháchhàng? • Do giácao • Mẫuchủyếuchonhómkháchhànglớntuổi (mẫugiảvàng). • Sựlớnmạnhcủacácđốithủngành accessory cóthươnghiệu (phùhợpvớitâmlýthíchgiárẻ, thờitrang, thíchthayđổicủa teen vànhânviênvănphòngtrẻ, cùng 1 sốtiền KH muađượcnhiềusảnphẩmaccsessoryhơn so vớitrangsứcbạcPNJSilver)

  9. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • 2. Kháchhàng • Tỷlệkháchhàng quay trởlạimuahàngkhôngcao. (tìmhiểumộtvàilý do) • ……. • …….. • KH khôngcóthóiquenmuatrangsứcbạcnhiều. • Chưađápứngđượcnhucầucủanhómkháchhàngđanglớnlên, nhómkháchhàngđápứngtốtđãchuyển sang nhómsảnphẩmvớichấtliệucaocấphơn (vàng). • Lượngnhânviênvănphòngtrẻ: chọnmuaaccesorreiesvìmuađượcnhiềulần, mỗilần chi 1 ítkhôngxóttiền, trongkhi 3, 4 lầnđócộnglạimớiđược 1 lần silver ítsảnphẩmđểthayđổi • Kháchhànglớntuổi (27 – 35) cókhảnăngtàichính, chọnlựabạcvìgiárẻvàmuađượcnhiềusảnphẩmđểthayđổi, tuynhiênlạikhótínhhơntrongvềchấtlượngsảnphẩmvàcácchếđộbảohành.

  10. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • 2. Giá • Giácao • So sánhvớigiávàng(416). • Giákhônghợplý: Sauđợtxemxétgiá, mộtsốmẫuđiềuchỉnhhợplý, Tuynhiêncómộtsốmẫudùđơngiản, nhỏnhưng qua nhiềulầntănggiánêngiárấtcao, caohơn so vớicácmẫumớivớigiáđượclàm (vớimứcgiáhợplýhơn).

  11. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • 2. Chếđộbảohành • Kháchhàngkhônghàilòngvềchếđộbảohành, so sánhvớichínhsáchbảohànhcủavàng • Thờigianbảohành (cótínhphí) ngắn. • Phíbảohànhcao + khônghợplý. • Chấtlượng sp saubảohànhkém. • Thủtục/ Qui trìnhbảohànhrườmrà, phứctạp. • Thờigianbảohànhdài. •  KháchhàngmuacủaPNJSilvernhưngđếncáctiệmbạctưnhânđể xi lạihoặcđến CH PNJSilverbảohànhnhưngkhônglấyhàng.

  12. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • 2. Chấtlượngsảnphẩm • ChấtlượngSảnphẩmkém • Hàngmới ở XNNT vềđãbịrỗ, mọt, ố, nhanhđenhơn so vớitrướcđâyrấtnhiều. • Đặcbiệtdâychuyềnnhanhxuốngmàu, đeokhoảngmấyngàylàbịđen. • Bảohành ở Chi nhánhbảohành (xi lại) thìkhôngbịxuốngmàunữa. • Cácsảnphẩmcóbềmặttrơnláng, ít chi tiếtthìchấtlượngđượccảithiện, nhưngsảnphẩmphứctạp, nhiều chi tiếtrấtmauxuốngmàu, mauđen. • Rớthột, chấugắnhộtkhôngđều, khôngsắcxảo • Khóabông tai bịlỏng, cốtcứng, khóadâychuyềnlỏng.

  13. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • 2. Chấtlượngsảnphẩm • Kháchhàngmấtlòng tin vàosảnphẩmvàthươnghiệu. • Hàngtrưngbày, hàngtrongkho: hiệntạichỉnhữngmẫunàocóhiệntượnggiảmchấtlượngthìmớiđềnghịxửlý, chưa qui địnhthờigianlưuhànhtạiđơnvịlà bao nhiêulâuvídụ: sảnphẩmsaukhisảnxuất bao nhiêungàythìphảixửlýlạicóthểdẫntớitrườnghợpsảnphẩmgầntớingày “quáhạn” vàđượcbánchokhách, nênthờigiansửdụngcủahọchưađược bao lâumàđãbịđen.

  14. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • Mẫumã: • Mẫumãđangdầntụthậuvàthiếusựkhácbiệtvàsựphácách. • Khôngcómẫumới, ítmẫu, mẫutrùnglặp, khôngmớilạ., • Mẫunghiêngvềgiảvàng, mẫunghiênhẳn qua nhómlớntuổi, chưathựcsựphùhợpvớinhómkháchhàng teen đanglớnlên. • Mẫumãbịcơcấulại, khôngcònnhiềumẫumẫuít, khôngđadạng, trưngbàybịtrùng, cơcấusốmẫutrêntừngchủngloạichưaphùhợp(vídụ: sốmẫuvòngchỉcònlại 5,6 mã, ítmã)khách qua cửahàngkháchoặcchorằngcóbằngvậymẫutrưnghoài.

  15. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • Mẫumã: • Mẫubánchạy: • Phảiđặttheodanhmụctoànhệthốngnênmộtsốmẫucửahàngbánchạythìkhôngđượcđặt • Đặtđiđặtlạitheodanhmụcnênthấymẫukhôngthayđổi. • Mẫutrướclà Moon, Sun, Galaxy, nhưngbâygiờchỉcòndòng Moon. Dùcácmẫu Sun và Galaxy ítbánđượcnhưngvẫnnêncóđể KH chọnlựa, tạosựđộcđáo. KH chọnlựađượcsảnphẩm, hàilòngvàgiớithiệungườikhác. • Thếmạnhcủa PNJ vềmẫunhưnghiệntạiđang “bị” đánhgiálàbãohòa, dầntụthậu, BST mớinhưngkhôngmới.

  16. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • Giánđoạntrongviệcđặthàng (siếttồn, thanh lýtồn, thanh lọcmẫu) thiếuhụthàng: • Nguyênnhâncuốinăm 2011: hàngtồnnhiều, sốlượngmãnhiều, đặthàngdàntrải. • Từtháng 1 đếntháng 4/2012: khôngđặthàng • Từtháng 4 đếntháng 8/2012: bắtđầuhụthàng, • Qua tháng 8 chođặthànglạithìtìnhhìnhkinhdoanhtốthơn. • Sốmẫubánchạytiêuthụtừgiữatháng 1 đếntháng 2 đãhếtChữacháybằngcáchluânchuyểnmẫugiữacáccửahàng. • Hànghóaxuốngcấp, khôngcònmẫuđẹp, khôngcómẫumớinênkháchhàngmuarấtít • -> Từtháng 8, khiđặthànglạithìbắtđầubántốtlạihoặckhicháyhàng/ luânchuyểnhàngthìbántốt, chứngtỏkháchvẫnmuachứkhôngphảikhôngmua.

  17. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • Sảnphẩm • Khôngcónhiềumẫuchonam, choembé. • Ni sảnphẩmkhôngcònphùhợp: ninhẫn, dâychuyềnnamngắn, nivòng, lắc.

  18. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • Cạnhtranh • Cáccửahàngtưnhân, hàng Trung Quốc, hàngchợnanáhàng Ý, mócmáy. • Giárẻ • Cóbảohành, xi mớivớiphírấtrẻ. Dâychuyềnđứtgãycũngvẫnhàn • Bảohànhngaychokhách, khôngphảiđợichờ. • Cho đặthàngtheomẫuriêng. • Mẫumãtươngđốiđẹphơntrước. • Mứcđộcậpnhậtxuhướngnhanhhơn. • Cácnhãnhàngthờitranglớn (quầnáo, giàydép…) cũnggiảmgiáàoạt-> sự chi phốibởicácngànhhàngthaythế. • Sựlớnmạnhcủacácnhãnhàng accessories vớigiárẻhơn. • CạnhtranhnộibộvớinhãnhàngJemmagiáhơnkhôngnhiềunhưngJemmacóchínhsáchhậumãitốthơn. • Cạnhtranhvớitrangsứcvàngvềchấtlượngvàtínhchấtsảnphẩm.

  19. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • Giaonhận, phânbổhànghóa: • Hànghóa, nội dung chươngtrìnhthườngcótrễ, vềrờirạctừngmón (hàng 20/10 thìngày 19 vềtới, hàngchươngtrìnhngày 21, 22 thìngày 20 mớivềtới) Cáccôngtácluônchậm so vớimùavụ. • Hànghóađặthàngvềhơichậm (tỷlệ 50-60% trongđợtđầutrong 1 tháng, cònlạivềrảirácnhậnxongđơnhànglà 2 tháng, nếuphảnhồithìlạithêm 1 thángnữa) Khóchođơnvịkinhdoanh, lỡmùavụ, lỡnhucầu.

  20. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • Giaonhận, phânbổhànghóa: • Đặttừngđơnhàngriêng, nhưngkhigiaocho chi nhánhlạigomcáccửahàngchunglại, vềđến chi nhánhlạiphảichiarachotừngcửahàngmấtthêm 1 ngàyđểchiahàng. • Ni sảnphẩmphânbổxuốngcửahàngchưađúngtheođơnhàng, đặcbiệttrongcácmùacaođiểm.

  21. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • Chương trình marketing: • Chươngtrình marketing trong năm không nổi bật • Quàtặngkhôngphùhợpvớikháchhàngmuahàngcủatừngchươngtrình(chươngtrình 20/10, noel). • Hìnhảnhquàtặngkhitruyềnthôngđẹpnhưngsảnphẩmtặnglạilàsảnphẩmkhác(xấu), gâyphảncảm, mấtniềm tin từkháchhàng. • Cácấnphẩmcóhìnhảnhquảngbánhưngcửahàngkhôngcó(do phânbổhànghóa). • Chươngtrình marketing chỉtácđộngtrongngắnhạngchứchưamangtínhlâudài. • Triểnkhaichươngtrìnhchậm, cậprập, khôngthông tin hay giớithiệuđượcchokháchhàng, vậtphẩmvềtrễ. • ThôngđiệpvàhìnhthứcQuảngcáokhôngđúngvớikháchhàngmụctiêucủamùavụ • Chỉcáccửahànglớn, bántốtthìđượcchạychươngtrìnhkhuyếnmãi, đượcphânbổhàngchươngtrình, trongkhicửahàngnhỏ, bánchậmlạikhôngđược, chưacócác CT kíchthích DT tại CH bánchậm.

  22. NHỮNG Yếutốtácđộngđếndoanhthu • Vịtrímặtbằng: • CửahànggầnnhauChiasẻlượngkhách (vd: CN CầnThơ: Trung tâm, NinhKiều, Coopmartgầnnhau: ở CN ĐàNẵng: 77 Phan Chu Trinh, 70 Trần Phú, 357 Phan Chu Trinh gầnnhau; ở CN HàNội:Hà Đông, Thanh Xuân, Quang Trung….) • Tìnhhìnhkinhdoanhcủa 1 sốđốitácgiảmsút. Vd: coopmart. • Mộtsốcửahàngcóvịtríkhôngthuậnlợi (vd: MậuThân, 77 Phan Chu Trinh…) Thương hiệu PNJ tại một số tỉnh cũng chưa được biết nhiều.

  23. CÁC vấnđềcòntồnđọngtạihệthốngkinhdoanhpnjsilver

  24. CÁC Vấnđềtồnđọng • NhânsựtronghệthốngPNJSilver: • Giámsát • Tầnsuấtđếncửahàngít, chỉgiámsáttừxa (đặcbiệtcáctỉnhxa). • Khigiámsátxuốngcửahàngđềucóbáotrướcnêncửahàngđãcósựchuẩnbịtrước => CôngtácKiểmtracònmangtínhhìnhthứcvàdễdàngđốiphó • Giámsátlàcầunốigiữacửahàngvàcácđơnvịkhácnhưngquyềnhạnbịgiớihạn. • Giámsát chi nhánhchưađượcthamgianhiềuvềcôngtácxácđịnhxuhướngmẫumãcácmùalễ. • Hiệuquảcủaviệcthuthậpmẫutạicác chi nhánhchưacao. • Chưatruyềnthôngtrựctiếpcácthôngđiệp, chínhsách, qui định… chohệthốngmàchỉtruyềncôngvănhướngdẫn, nênhệthốngchưahiểurõhếttầmquantrọngvàthựchiệntheosựhiểubiếtriêng => đôikhithiếunhấtquán.

  25. CÁC Vấnđềtồnđọng • LựclượngnhânsựtronghệthốngPNJSilver: • Quầytrưởng • Độingũquầytrưởngkhôngđồngđều. • ĐốivớicácquầybạctrongcửahàngVàngthìítđượcquantâmtừphíacửahàngtrưởnghơn. • Mộtsốquầytrưởngchưađượcđánhgiátốttừphíanhânviêncủacửahàng. • Tại CN MiềnBắc: lựclượngquầytrưởngthayđổinhiều, quầytrưởngmớichưanhiềukinhnghiệm, ảnhhưởngtớivấnđềhànghóa, qui trình, giấytờ, đặthàng

  26. CÁC Vấnđềtồnđọng • LựclượngnhânsựtronghệthốngPNJSilver: • Nhânviênbánhàng: • Chưanhiệttình(chưađạtđếnmứckháchcảmthấyngạinếukhôngmua) • Đàotạochưabàibản/ thốngnhất, cẩmnangđàotạodàidòng, khôngthựctế, (giốngnhưhọcvẹt).. • Độtuổicủa NVBH đanggiàdần • Chínhsáchnhânsựtạorasự ù lỳchonhânviên, vìtính an toàncao(khôngbịđuổi, dùdoanhthuthấpcũngcólươngcứng, hoặccứkhôngcó vi phạmgìthìđượckýhợpđồng)

  27. CÁC Vấnđềtồnđọng • LựclượngnhânsựtronghệthốngPNJSilver: • Nhânviênbánhàng: • Chưacócácchínhsáchkíchthíchbánhàng • Đốivới NVBH tại CN miềnBắc: nhânsựkhôngổnđịnh • Chếđộlàmviệcthayđổiliêntục, khôngđảmbảocuộcsống (bắtbuộcnghỉ 4 ngày/ tháng bịgiảmlương). • CảmthấybịgòépvìtầnsuấtKiểmtrakiểmsoátnhiều: KHBM, kếtoán, nhânsự, giámsát… • ChưacóquyềnlợichoNhânviêncóthâmniên, tìmcơhộiđể sang nơikhác. •  Cótâmlý hay so sánhvớicáccôngtykhác, tâmlýlàmtạmthờirồichuyểnviệc…Tínhtrungthànhvàgắnbókhôngcao.

  28. CÁC Vấnđềtồnđọng • Các qui trình/ thủtụccònnhiềubấtcập/ phứctạp/ chưahiệuquả: • Sựphốihợpgiữacácphòng ban • Qui trìnhthiếtkếmẫu: trướcđâythiếtkếđưaraxuhướng, nhưng do thiếtkếnhiềumàchọnđượcítnênthayđổithành P. KinhDoanhchọnmẫuvà P. ThiếtKếsẽthiếtkếtheo chưathấyđượcsựđịnhhướngxuhướngmẫumãtừphòngthiếtkế. • Qui trìnhđặthàngchươngtrình: nhiềunăm nay, vấnđềhàngchươngtrìnhxuốngcửahàngtrễvẫnxảyravàchưagiảiquyếtdứtđiểm(do trễtừngkhâuvd: thiếtkếmẫu, đặthàng, sảnxuất, marketing…) • Qui trìnhvàsựphốihợptrongcôngtácđánhgiánhânviênbánhànggiữagiámsátvànhânsự • Việcquảnlýsổsách: chưacósựthốngnhấtgiữa P.KT, P.BL, P. KSNB. NVBH/ quầytrưởng. Quánhiềusổsách, thaotác, chứngtừ(nhậpxuấtgiao ca…)

  29. CÁC Vấnđềtồnđọng • Các qui trình/ thủtụccònnhiềubấtcập/ phứctạp/ chưahiệuquả: • ĐốivớiXíNghiệpNữTrang • Thủtụcliênquanđến XNNT rấtphứctạp tâmlý: khôngmuốnphảnhồi, sợcảnhlên XNNT. • Đặthàngnhưngkhigiaothìkhôngđủni, khôngđúngni, phảnhồiXíNghiệpthìkhókhăn, giấytờphứctạp, đixa, mấtthờigian --.> cửahàngtựtraođổi; • Hàngmớiđặtnhưngbịlỗi, khôngđượcphảnhồimàphảigửihàngxửlý(phảimấttới 15 ngàyđểxửlýdùđólàhàngmới) • Quytrìnhgiaonhậnhànghóa:giaobịchniêmphongchocửahàngtrongkhikhôngđếmsốmón, trênniêmphongcóghitrọnglượngnhưngcửahàngkhôngcócân. • Hàngphânbổchocửahàng: vẫnbịđen, thâmkim… CH phảiđemxửlýnăm nay quytrìnhnhậpxuấttrảvềliêntục

  30. CÁC Vấnđềtồnđọng • Các qui trình/ thủtụccònnhiềubấtcập/ phứctạp/ chưahiệuquả: • Quytrìnhbiểumẫukiểmquỹ: chưanhấtquán, rốitrongcáchthựchiện (đãhọpcáchđây 3 tháng). • Quytrìnhbảohành: Phứctạp. Biênnhậnbảohành: vừaviếttay, vừađánhmáy, kháchkýnhiều (4; 5 chữký), xuấttrảbảohànhtrênchươngtrình • Phátsinhquytrìnhnhậpxuấtkhóađítbông(khôngthểphátsinhtiêucựctạikhâunày). • Mùacaođiểm, lượngkháchđông, khinhậpchươngtrìnhphảighirõ 15 kýtự, khôngđượcghitấtrấtkhóđảmbảocả hai côngtác: bánhàngvànhậpchứngtừ • Việc thanh toánbằngthẻ: quyđịnhghisốthẻ, KH khôngthoảimáivàkhôngmuốnchosốthẻvìsợkhông an toàn.

  31. CÁC Vấnđềtồnđọng • Các qui trình/ thủtụccònnhiềubấtcập/ phứctạp/ chưahiệuquả: • Quytrìnhchuẩngiaotiếpchưaphùhợp: • Tấtcảnhânviênđứngchào, kháchcảmthấykhôngthoảimái (phảitùykhách) • Bắtchếtmộtnhânviênđứng ở cửaravàodùcókhách hay khôngthìcũngkhônghợplý, khôngcóthờigianlàmviệckháctrongkhikhôngcókháchđếncửahàng. • Việckiểmsoát chi phí bao bì: cầnquảnlýtheosốlượngtiêuthụsảnphẩm, bao bìquálâuchưathayđổi, nhiềukháchmuabộsảnphẩmgiátrịcaonhưngcũngchỉmộtloại bao bì. • Cáccuộchọpvềtriểnkhaichươngtrình, về qui trình, qui địnhthiếuPhòngKiểmSoátNộiBộthamgia, đểcó ý kiếnvềviệckiểmtrakiểmsoátngaytừđầu, qui trình, thủtục, chứngtừđãđúng, đãhợplýchưa, cókhókhăn hay phátsinhgìkhông?.... Nhiềukhisau 1 năm KSNB mớikiểmtrathì NV khôngthểnhóđượclỗiđóbịlàlý do gìđểmàkhắcphục, làmtốnthờigiancủa 2 bên.

  32. CÁC Vấnđềtồnđọng • Chươngtrình X-Man: • Kiểmkê: báocáonhậpxuấttồnchưacuốithángchưakhớp. • Trừđơnhàng(đốichiếuvớixưởng, khôngbiếtcáinàovềrồi, cáinàochưa). • In phiếubảohànhkhôngcóliệtkê chi tiếtphầngiảmgiá • Xmanchậm, rớtmạng, thườngbịlỗi.

  33. CÁC Vấnđềtồnđọng • ChươngtrìnhKháchhàngthânthiếtchưađủsứchấpdẫn. • Táchriêngthẻ Silver vàthẻ Gold: cónhiều KH muacả 2 dòngsảnphẩm, nênphảitíchlũy ở cả 2 bêncầnxemxétcơchếchuyểnđổiđiểmđểcóthểtíchlũychungnếu KH mua 2 dòngsảnphẩm. Trướcđây, kháchhàngmuavàngnhiềuthìhọsẽmuathêm Silver đểđạtVipsauđósẽđượchưởngkhuyếnmãibênvàng. • Quảngbávềchươngtrình KHTT: • Chưađủmạnh, chưacónhiềuCT dànhcho KHTT nênchưathuhútkhách. • Quyềnlợikhônghấpdẫn: mức 7% khônghấpdẫn, màchỉđượcđánhbóng xi, khôngđượcsửachữa (trongkhikhôngcầntíchlũy, thẻ Đông Á đãđượcgiảm 5%). • Thờigiancấpthẻchậm. •  ChươngtrìnhKháchhàngthânthiếtchưađủsứchấpdẫn.

  34. CÁC Vấnđềtồnđọng • Đặthàng • Đặthàng BST mới: chỉcho 1 sốcửahàngbánđượcđược “cửahàngnàobánđượcthìbánđượcsuốtđời, còncửahàngnàobánchậmthìcứchậm”.

  35. CÁC Vấnđềtồnđọng • Quầytủ, trưngbày, cơsởhạtầng: • Quầytủquácũ, thiếuthốngnhất, khôngthựchiệnvệsinhbảnghiệu • Trưngbàyhànghóa: Hầuhếtđều lo ngạitrướcthông tin thayđổiđồtrưnggiấy, cầnthamkhảo ý kiếncửahàngtrướckhiápdụngmộtthayđổi/ quyđịnh/ chínhsách…. • Khóatủ: bịhưyêucầuphònghànhchínhthaythìchậmtrể, đảmbảo an toàn. tựsửa • Việcthựchiệnsửachữacơsởhạtầngthựchiệnquáchậm so vớiđềnghị. • CơsởhạtầngCôngnghệthông tin: Máy in hay hưhỏng. Máytínhhư: phảitựđemvềcôngtyđểsửachữa.

  36. CÁC Vấnđềtồnđọng • Thi đuađánhgiá • Xếphạng thi đua: Cầngiaochỉtiêu(luậtchơi) ngaytừđầu(“doanhthutoàncôngtygiảm, khókhănkinhtếchứđâuphảichỉriênglỗitạinvbh”)hụthẫng, thiệtthòi, chánnản ->ảnhhưởngtinhthầnlàmviệc. • ChươngtrìnhKháchhàngbímậtchưathậthiệuquả • HCM: Giámsátđóngvaikháchhàngbímật, khôngtạođượchiệuquả, NV làmđốiphó. • CN HN, ĐN, CT: • KHBM làmviệcmáymóc, đóngvai KH khótínhnhưngkhótínhquámức, bắtbẻlỗitrongkhixéttổngthểthìnhânviênvẫnphụcvụtốtkháchhàng. • Bịđưavàođánhgiábìnhbầucuốinăm. Trong khichỉmắc 1 lỗi, cònlạivẫnbántốt, phụcvụtốttrongcảnăm. • KHBM chưathốngnhấtvới CH vềbiênbảnđánhgiá.

  37. Đềxuấtgiảipháp

  38. Giảipháp • KháchhàngchọnPNJSilvervìđâylànhãnhiệuuytínvàsảnphẩmchấtlượng. Tuynhiênchấtlượngsảnphẩmgiảmsútsẽkhiếnuytíncủa PNJ bị lung lay •  XNNT xemxétvềchấtlượng xi,đồngthờicóphươngphápđánhgiáđịnhkỳchấtlượngsảnphẩm. • Qui địnhvềthờigianlưuhànhcủasảnphẩm(saukhisảnxuất bao lâuphải xi mới) – mặcdùđiềunàysẽảnhhưởngđến chi phínhưngngượclạisẽđảmbảochấtlượngsảnphẩmvàuytínchonhãnhiệuvàthươnghiệu PNJ • Xemxétchấtlượngsaubảohành, cóphươngphápkiểmtrachấtlượnghàngsaubảohành. • Xemxétthủtục/qui trìnhbảohànhchokhách.

  39. Giảipháp • 2. Chínhsáchbảohành •  Gia tăngthờigianbảohànhxi miễnphíhoặcbảohànhmiễnphícholần xi đầutiênhoặcmiễnphítrong 2 tháng (hiệntạibảohànhmiễnphí 2 tháng, nếu KH đemđibảohànhthìmất 2 tuần, chỉsửdụngmiễnphíđược 1,5 tháng..) • Nângthờihạnbảohànhcótínhphítừ 1 nămlên 2 năm • Cầnxemxétthêmviệcnhậnbảohànhtrongtrườnghợpmấtphiếubảohành. • Xemxétmứcphíbảohànhhợplý: đềxuấttínhtheomónvd:dâychuyền xi lại 50.000/ 1 lần…hoặcápdụngmứcphíbảohànhchungchovàngvàbạc. • Xemxétchếđộthuđổi: chỉápdụngkhikháchđổimóncũmuamónmới, vd: giảm 10% khimangmóncũđổimónmới…

  40. Giảipháp Lượng khách học sinh/ sinh viên giảm trong khi nhóm khách hàng này tương đối dễ tính, còn nhóm khách văn phòng/ nội trợ thì lại khó tính hơn. Nên họ cân nhắc nhiều hơn về quyền lợi dành cho khách hàng: hậu mãi, bảo hành, thu mua  Cần đánh giá lại khách hàng mục tiêu của nhãn hàng, để có những chính sách kinh doanh (hàng hóa, giá bán, vị trí cửa hàng, khuyến mại…) phù hợp

  41. Giảipháp • PNJSilverđápứngtốtchonhucầucủanhómkháchhàngtrướcđây. Tuynhiênđốivớinhómkháchhàngtrẻđanglớnlênthìchưathểđápứng •  Cầnxemxétchiếnlượcsảnphẩmđểđadạngsảnphẩmvàcógiáthànhphùhợpvàcạnhtranh. • Vềnisảnphẩm: đolạiniphùhợpvớithểtạnghiệntại • Sảnphẩmchonam, choembé • Bạcnguyênchấtchotrẻem… • Dòngsảnphẩmgiáthấpđểphụcvụchonhucầucủahọcsinh/ sinhviên.

  42. Giảipháp • Thếmạnhcủa PNJ vềmẫunhưnghiệntạiđang “bị” đánhgiálàbãohòa, dầntụthậu, BST mớinhưngkhôngmới. •  Cầnxemxétcơcầumẫuvàthiếtkếmẫuphùhợpvớinhómkháchhàngmụctiêu, tránhtìnhtrạngmẫu/BST mớinhưngkhôngmới. • Cơcấumẫutrêntừngchủngloại (vòng, nhẫn, lắc…) • Cókếhoạchđặthàngchonhữngmãkhôngnằmtrongdanhmụcnhưngcửahàngbántốt(cửahàng A bántốtmã 1, nhưngđókhôngphảilàmãbánchạytoànhệthống…), hoặcmởrộngdanhmụcmãnhưngcửahàngphảiđảmbảovềvốnvàsốlượngmãcótạicửahànghoặccókếhoạchđiềuchuyểnnhữngmãcửahàngnàybánchậmnhưngcửahàngkiabántốt… • Nghiêncứulạimẫucho Teen.

  43. Giảipháp • Tăngcườngchămsóckháchhàng • Nângcaotỷlệtrungthànhcủakhách (muavà quay lại). • Chínhsách KHTT quyềnlợihấpdẫnhơn(vd: cóthể xi, sửa, kiểmtragiaodịchkhimấtbiênlai, giatăngthờihạnbảohành, tăngchiếtkhấu (hiệntạiápdụng 7%, trongkhikhôngcầntíchlũy, chỉcầnmangthẻĐông Á cũngđượcgiảm 5%)). • Tặnglịchnhỏ, lịchđểbànchokháchmuahàng, bao lìxìtết

  44. Giảipháp • 7. Cáccôngtácluônchậm so vớimùavụ (mẫumã, hànghóa, nội dung chươngtrình…) •  Xemxét qui trìnhvàsựphốihợptrongcôngtáchànghóavàchươngtrình marketing đểcódoanhthutốtnhấtvàocácdịplễtếttrongnăm • Hànghóa, triểnkhaichươngtrìnhsớmhơn 1 tuầnđểkịptrưngbàyvàgiớithiệu, tưvấnkhách. • Cầncóthờigiangốiđầuđủdàiđểchuẩnbịhànghóavàcóthểsảnxuấtsẵnbánthànhphẩm, sauđógầntớingàythì xi lại. • Đốivớicácmẫusảnphẩmquảngcáothìcửahàngphảicóđểbán.

  45. Giảipháp • Về đội ngũ bán hàng: • Có chính sách để NVBH tự tạo áp lực bản thân kiếm tiền, có chính sách lương thưởng phạt gắn liền với doanh thu cụ thể, Chế độ đối với nhân viên lâu năm. • Tổ chức thi đua, khen thưởng cửa hàng bán tốt trong tháng/ quý. • Sự phối hợp giữa Phòng bán lẻ và nhân sự trong việc đánh giá nhân sự. • Mạnh tay trong vấn đề đánh giá nhân sự. • Tăng cường lực lượng giám sát tại chi nhánh, gia tăng vai trò của giám sát trong việc hỗ trợ, kiểm tra tại CH • Xem xét hiệu chỉnh cẩm nang đào tạo đội ngũ bán hàng. • Xem xét điều chỉnh giờ làm việc như trước (CN miền Bắc): 8h/ ngày + nghỉ 2 ngày công thay vì 8h30/ ngày và nghỉ 4 ngày công như hiện tại. • Tạo sự thoải mái cho nhân viên (đặc biệt chi nhánh Đà Nẵng, tâm lý căng thẳng, sợ khi làm việc với giám sát và ban lãnh đạo CN)

  46. Giảipháp • Vềđộingũbánhàng: • TổchứccácbuổiPink Dayđểcácbạn NVBH cócơhộigặpmặtnhânviêntoànhệthống, traođổivàchiasẻkinhnghiệmhoặccácbuổigặpgỡ, truyềnlửa, chiasẻđườnglối… từ Ban LãnhĐạo, Ban TổngGiámĐốc… • Đềxuấttổchứccáckhóađàotạochotừngnhânviên(trướcđâychỉđàotạođếncấpquầytrưởng, tuynhiênkhôngphảiquầytrưởngnàocũngcóthểcókỹnăngđàotạolạinhânviênnhưnhữnggìđãđượchọc): • Anh văngiaotiếp (đặcbiệtcáccửahàngtạicácđịađiểm du lịch), anh vănvềcácthuậtngữtrongngànhnữtrang… • Khóagiaotiếpvớikháchhàng (lớpthầyBùiTrọng Giao) • Đàotạogiaotiếpkháchhàngchođộingũbảovệ (làngườiđầutiêntiếpxúckháchhàng).

  47. Giảipháp • Về hệ thống • Tăng cường quảng bá cho các quận vùng ven, các tỉnh. • CH Gold đang chiếm những vị trí chiến lược, doanh thu Silver trong Gold cũng đang dần tăng  Cần đánh giá lại các cửa hàng bạc gần Gold. • Xem xét giờ mở cửa phù hợp vào mùa đông (CN miền Bắc).

  48. Giảipháp • Các qui trình/ qui định/ sựphốihợpgiữacácphòng ban: • Xemxétràsoátcác qui trình/ qui định/ thủtụccòntrởngạichohệthống: • Côngtáchồsơ, sổsách, báocáotạicửahàng… • Quytrìnhbiểumẫukiểmquỹ • Quytrìnhnhậnhàngbảohàng • Quytrìnhliênquanđến XNNT: giaonhậnhànghóa, hàngxửlý, hàngtrảlại, phảnhồihànghóa (bịlỗi, phânbổsai…)…). • Cáccôngtácliênquanđếnnhậpxuấtvàocácmùacaođiểm. • Qui định thanh toánbằngthẻ. • Qui trìnhchuẩngiaotiếp • Mộtsốbáocáotrongchươngtrình X-Man • Cáccôngtácliênquanđếnsửachữacôngcụdụngcụ, hìnhảnhnhậndiệntạicửahàng • Thốngnhấtphươngthứcđánhgiá thi đuađộingũbánhàngtoànhệthống (cộng, trừrõràng, hợplý). • Cảithiệnchươngtrìnhkháchhàngbímật.

  49. TrênđâylàbáocáođánhgiáthựctrạngtìnhhìnhkinhdoanhnhãnhàngPNJSilverhiện nay. Tp.HCM, ngày 10 tháng 01 năm 2013 PhòngQuảnTrịChiếnLượcLậpbáocáo LêThị Kim Thanh

More Related