1 / 15

Ứng dụng của màng điện

Ứng dụng của màng điện. Màng dẫn điện: dùng làm các điện cực ITO, TCO Màng cách điện: điện trở màng mỏng Pin mặt trời OLED Transistor màng mỏng Hiển thị màn hình tinh thể lỏng. Màng cách điện. Pin mặt trời. Mô phỏng pin mặt trời: Copy link bên dưới và dán vào thanh Address.

quinta
Download Presentation

Ứng dụng của màng điện

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Ứng dụng của màng điện • Màng dẫn điện: dùng làm các điện cực ITO, TCO • Màng cách điện: điện trở màng mỏng • Pin mặt trời • OLED • Transistor màng mỏng • Hiển thị màn hình tinh thể lỏng

  2. Màng cách điện

  3. Pin mặt trời

  4. Mô phỏng pin mặt trời: Copy link bên dưới và dán vào thanh Address. • http://www.wainet.ne.jp/~yuasa/flash/EngSolar_battery.swf

  5. Xe chạy bằng pin mặt trời

  6. ITO/HTL/Emitter/ETL/Al ITO: Indium-Tin-Oxide, màng mỏng trong suốt dẫn điện làm Anốt HTL: lớp truyền lỗ trống, PVK: poly (N-vinylcarbazole) Emitter: PPV: poly (P-paraphenylenevinylene);MEH-PPV; Alq3 ETL: lớp truyền điện tử (PEDOT, LiF) Catốt: Al, Ag, AlMn PP chế tạo: bốc bay liên tiếp (trừ ITO) Độ dày khoảng 450 nm (không tính đế) OLED

  7. Lớp hoạt tính: CdS, CdSe Độ linh động của điện tử 400 cm2/V-s Dòng đóng:0.1 pA Tỉ số mở/ đóng:1010 Mạch dùng TFT đạt tốc độ 14MHz Ứng dụng trong hiển thị màn hình tinh thể lỏng Transistor màng mỏng (TFT)

  8. Màn hình tinh thể lỏng

  9. Màn hình tinh thể lỏng

  10. Màn hình tinh thể lỏng

  11. Ưu và nhược điểm • Màn ảnh có kích thước lớn • Độ tương phản cao • Độ phân giải cao • Giống thực tế hơn • Tránh giao tiếp chéo giữa các điểm ảnh • Hao tốn năng lượng thấp • Ánh sáng cân bằng trong không gian theo mọi phương • Xem trong thời gian dài mà không mỏi mắt • Cải tiến độ bền ảnh

  12. Tốc độ xử lý cao hơn Vẽ lại rất nhanh màn hình hiển thị Hiển thị bằng OLED

  13. TÀI LIỆU THAM KHẢO • 1. Nguyễn Hữu Chí, Giáo trình Vật Lý Màng Mỏng, Trường ĐHKHTN TPHCM, 2007 • 2. Nguyễn Năng Định, Vật Lý Và Kỹ Thuật Màng Mỏng, NXB ĐHQG HN, 2005 • 3. Jef Poortmans and Vladimir Arkhipov ,Thin Film Solar Cells Fabrication, Characterization and Applications, John Willey & Sons, Ltd, 2006. • 4. Cherie R. Kagan & Paul Andry, Thin-film Transistors, IBM T.J. Watson Research Center Yorktown Heights, New York, U. S.A, 2003. • 5. Joseph Shinar, organic light emitting devices, 2003. • 6. Peter Wißmann & Hans-Ulrich Finzel ,Electrical Resistivity of Thin Metal Films, Springer Tracts in Modern Physics,Germany,2007.

More Related