1 / 90

ĐƯỜNG MỔ CHI TRÊN

ĐƯỜNG MỔ CHI TRÊN. Ứng dụng đặt nẹp vít và đóng đinh nội tủy Bùi Hồng Thiên Khanh. Cánh tay. TiẾP CẬN: Phía trước Phía sau Bên ngoài Bên trong. Đường mổ tiếp cận phía trước. Kết hợp xương cánh tay Cắt xương sửa trục (Osteotomy) xương cánh tay Sinh thiết và lấy u

oksana
Download Presentation

ĐƯỜNG MỔ CHI TRÊN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐƯỜNG MỔ CHI TRÊN Ứngdụngđặtnẹpvítvàđóngđinhnộitủy BùiHồngThiênKhanh

  2. Cánh tay TiẾP CẬN: • Phía trước • Phía sau • Bên ngoài • Bên trong

  3. Đường mổ tiếp cận phía trước • Kết hợp xương cánh tay • Cắt xương sửa trục (Osteotomy) xương cánh tay • Sinh thiết và lấy u • Điều trị viêm xương

  4. Tư thế bệnh nhân

  5. Rạch da Đường rạch da bắt đầu từ đỉnh mỏm quạ, đi phía trước, hơi ra phái ngoài dọc theo cơ nhị đầu, hướng tới rãnh cơ nhị đầu.

  6. Rạch da Mỏm quạ Biceps

  7. Mặt phẳng gian cơ Phía trên, mặt phẳng nằm giữa cơ delta và cơ ngực lớn (rãnh delta-ngực)

  8. Mặt phẳng gian cơ Phía dưới, mặt phẳng đi giữa 2 bó trong và ngoài của cơ cánh tay

  9. Bóc tách sâu

  10. Bóc tách sâu Xẻ dọc giữa cơ cánh tay

  11. Bóc tách sâu

  12. Chú ý Dây thần kinh quay dễ bị tổn thương tại 2 vị trí: • Ở rãnh thần kinh quay phía sau, vùng 1/3 giữa xương cánh tay. • Ở khoang phía trước vùng 1/3 dưới cánh tay.

  13. Vịtríđặtnẹpvùng 1/3 trênvàđầuxươngcánhtay • Dưới đỉnh mấu chuyển lớn 5-8mm • Dọc trục xương cánh tay  • Hơi phía sau rãnh gian củ (2-4 mm)

  14. Vịtríđặtnẹpvùng 1/3 trênvàđầuxươngcánhtay Khi đưa 1 kim K vào lỗ trên cùng của insertion guide  Kim phải nằm ngay trên đỉnh mấu chuyển lớn. Nẹp khoá

  15. Vịtríđặtnẹpvùng 1/3 trênvàđầuxươngcánhtay

  16. Nẹp thông thường

  17. Nẹp vít cho thân xương

  18. Nẹp khóa

  19. Nẹp nén ép Được dùng cho các loại đường gãy đơn giản

  20. Nẹp nén ép Phần mũ của khi vặn sẽ trượt vào rãnh của nẹp, qua đó đẩy phần đoạn gẫy được bắt vít, ép vào đoạn còn lại.

  21. Vị trí nẹp Đặt phía trước Phù hợp cho vị trí gãy 1/3 giữa và 1/3 trên

  22. Dường mổ tiếp cận phía sau • Kết hợp xương cánh tay. • Điều trị viêm xương • Sinh thiết và lấy u • Điều trị chậm lành xương • Thám sát thần kinh quay tại rãnh TK quay • Đóng đinh nội tủy ngược dòng

  23. Tư thế bệnh nhân

  24. Rạch da Chính giữa, dọc mặt sau cánh tay, hướng từ mỏm cùng vai tới mỏm khuỷu

  25. Rạch da Rạch qua lớp cân mạc

  26. Bóc tách sâu Tìm rãnh giữa đầu ngoài và đầu dài cơ tam đầu cánh tay, bóc tách ra

  27. Bóc tách sâu Gâncơđượcrạchdọctheođườngmổ Tìm, bảovệthầnkinh quay (cóđộngmạchcánhtaysâuđicùng)

  28. Bóc tách sâu Xẻdọcgiữađầutrongcơ tam đầu, đẩymàngxương qua 2 bên

  29. Vị trí nẹp vít đặt mặt sau Phía sau: Phù hợp cho gãy 1/3 dưới

  30. Đóng đinh nội tủy ngược dòng Đường mổ để tạo lối vào cho đinh, 1cm trên vùng lồi cầu cánh tay

  31. Đóng đinh nội tủy ngược dòng Sử dụng thước đo đường kính và chiều dài đinh/C-arm

  32. Đóng đinh nội tủy ngược dòng

  33. Đóng đinh nội tủy ngược dòng

  34. Đường mổ tiếp cận bên ngoài • Kết hợp xương vùng lồi cầu ngoài • Điều trị hội chứng Tennis elbow

  35. Tư thế bệnh nhân

  36. Rạch da Rạch da ngay cạnh ngoài mỏm trên lồi cầu ngoài

  37. Mặt phẳng gian cơ Mặtphẳngnằmgiữacơcánhtay quay vàcơ tam đầu

  38. Bóc tách sâu

  39. Đặt nẹp vít

  40. Đườngmổnhỏtiếpcậnđầutrênxươngcánhtay • Đóng đinh nội tủy xuôi dòng • Điều trị gãy bệnh lý, chậm lành xương

  41. Đườngmổnhỏtiếpcậnđầutrênxươngcánhtay Mỏm cùng vai Mấu chuyển lớn

  42. Đườngmổnhỏtiếpcậnđầutrênxươngcánhtay

  43. Đườngmổnhỏtiếpcậnđầutrênxươngcánhtay Vịtríđâm guide wire: Ngaybờngoàisụnkhớpvàphíatrongmấuchuyểnlớn

  44. Đóng đinh nội tủy xuôi dòng

  45. Đóng đinh nội tủy xuôi dòng

  46. Đường mổ tiếp cận vùng khuỷu • Phía sau • Phía trong

  47. Đường mổ tiếp cận phía sau • Kết hợp xương gãy liên lồi cầu cánh tay • Lấy di vật trong khuỷu • Điều trị chậm lành xương

  48. Tư thế bệnh nhân

  49. Rạch da Nêntránhđiểmchịulựccủakhuỷu

  50. Bóc tách sâu Bóctáchthầnkinhtrụvàkéorangoàiphẫutrường.

More Related