1 / 60

chương 2: hợp đồng trong khách sạn

chương 2: hợp đồng trong khách sạn. nhóm : 1 lớp :DHKD5LT. 2.1 Giới thiệu về hợp đồng. Như đã biết, sự tranh chấp trong ngành công nghiệp khách sạn xuất hiện vì nguyên đơn tin tưởng một trong các vấn đề không đúng sự thật. Bị đơn làm một vài việc mà họ không đồng ý

ogden
Download Presentation

chương 2: hợp đồng trong khách sạn

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. chương 2: hợpđồngtrongkháchsạn nhóm: 1 lớp :DHKD5LT

  2. 2.1 Giớithiệuvềhợpđồng Như đã biết, sự tranh chấp trong ngành công nghiệp khách sạn xuất hiện vì nguyên đơn tin tưởng một trong các vấn đề không đúng sự thật. • Bị đơn làm một vài việc mà họ không đồng ý • Bị đơn không làm một vài vấn đề theo như họ yêu cầu.

  3. HỢP ĐỒNG BẰNG VĂN BẢN VÀ HỢP ĐỒNG MIỆNG Hợpđồngcóhiệulựclàđượcthiếtlậpbằngvănbản hay lờinói. Hợpđồngviếtthườngđượcưutiênhơnhợpđồngnóivìnóthiếtlậptráchnhiệmrõràngchocảhaibênkhihoànthànhbảnhợpđồng. Thêmvàođó, thờigiansẽlàmtrínhớkhôngrõ hay ngườikinhdoanhcóthểthayđổicôngviệc, nghỉhưuvàsựnhớlạicủahaibêncóthểkhácnhau. Tấtcảcácnhântốnàycóthểtạonênsựkhácbiệttronghợpđồngnói.

  4. các thành phần của hợp đồng hợp pháp • 1. tính hợp pháp • - các bên tham gia hợp đồng phải đủ 18 tuổi • - có năng lực hành vi dân sự • → được xem xét hiệu lực pháp lý , hợp đồng phải được thực hiện bởi các bên hợp pháp và có khả năng thực hiện các điều khoản đã cam kết trong hợp đồng để đảm bao không vi phạm pháp luật.

  5. 2. lời đề nghị • - các đề nghị phải được thể hiện một cách rõ ràng như là: như thế nào, ở đâu, khi nào, để cho ai, mức giá cũng như các điều khoản trong hợp đồng. • - để tránh xảy ra tranh chấp thì các bên trước khi ký kết hợp đồng phải hiểu tất cả các điều khoản mà hai bên đã đưa ra.

  6. 3. sự cân nhắc • - đây là phần quan trọng của hợp đồng. • - từ lời hứa đến hành động hoặc không hành động cũng cần có sự cân nhắc. • - trong hợp đồng cần có sự thỏa thuận về ngôn ngữ. • - các điều khoản phải được thỏa thuận và ghi trong hợp đồng để làm căn cứ. • - hai bên phải có sự thỏa thuận để hợp đồng được thực hiện mà không xảy ra tranh chấp sau này.

  7. 4.sự chấp nhận • - một hợp đồng chỉ có giá trị khi các lời đề nghị cũng như sự cân nhắc , xem xét các điều khoản phải được bên đối tác chấp nhận. • - có thể được chấp nhận bằng miệng hoặc bằng văn bản trừ khi lời đề nghị chính xác.

  8. : Phântíchtìnhhình Joanna hart được mời vềlàmvị trí về dịchvụ ăn uống cho trườngcônglậpcủa laingsford. Cô nhận được một lời đề nghị bằng văn bản vềviệclàmvào ngày đầu tiên của tháng với một quy định rằng,đềnghịsẽ có hiệu lực cho đến ngàymười lăm của tháng.Nếu cô Hart được chấp nhận việc làm, cô sẽ phải ký hợp đồng lao động và hoàn lại cho các giám đốcLaingsford của trường trước ngày 15.

  9. : 1.Hiện trườngcóquyềnpháplýđểthuhồicungcấpviệclàm? Tạisaocóhoặctạisaokhông chấp nhận pháp lý có thể được thiết lập trongmột loạt các cách khác nhau. trong ngành khách sạn, những thường mang hình thức của một trong những điều sau đây:

  10. 1.Thỏa thuậnbằnglờinóihoặcimlặng chấp nhận một hợp đồng cung cấp có thể được thực hiện bằng lời nói, với một cái bắt tay hoặc thậm chí với một cái gật đầu.

  11. 2. Chấpnhậnmộtkhoảngtiềngửi có thể quyết định rằng những đề nghị thuê dịch vụtrong khoảngthời kỳ xác định, sự chấp nhận phải được thực hiện trong khoản tiền gửi của khách mà không hoàn lại.

  12. 3.Chấp nhậntanhtoánmộtphầnhoặctoànbộ khoản thanh toán trước toàn bộ hoặc một phần có thể được yêu cầu để chứng minh sự chấp nhận cung cấpdịch vụ.

  13. 4. Thỏathuậnbằngvănbản hầu hết khách hàng sẽ an tâmhơn khi những lời hứa của họ cam đượckết giấy, một hợp đồng bằng văn bản. điều này sẽ giúp ngăn ngừa sự nhầm lẫn.

  14. 2.1 Tìmkiếm web đăng nhập vào www.yahoo.com 1. theo tìm kiếm, gõ: "hợp đồng khách sạn" 2. tìm kiếm các câu chuyện liên quan tới các cuộc đàm phán hợp đồng và hợp đồng được làm tiêu đề trong các tin tức, quốc gia hoặc trong khu vực của bạn. 3. in ra một trong các bài báo và được chuẩn bị để tổng hợp nó trong lớp học.

  15. Giớithiệuvềcáchợpđồngkháchsạn hợp đồng nhượng quyền Hợp đồng quản lý Hợp đồngtheonhómphòng Hợpđồngtheokhônggian hội nghị hay hội họp.

  16. THỎA THUẬN MUA BÁN

  17. Mộtthỏathuậnmuabáncóthểđượcgiữamộtngườibánvàngườimuacủakháchsạnhoặcnhàhàng.

  18. Bạnchỉđơngiảnlàkhôngthểthựchiệnloạithỏathuậnbằngmiệng.

  19. Nócầnphảiđượcghitrongđiềukhoảnrõràngtrêngiấyvàcóchữkýcủangườimua.

  20. Các thỏa thuận mua phải có chi tiết về cả hai bên • Số tiền • Các sản phẩm được cung cấp • Ngày kết thúc hoặc ngày đến hạn thanh toán.

  21. UCC –UNIFORM COMMERCIAL CODE 1952 1942 Herbert F. Goodrich

  22. nhất quán trong các luật liên quan kinhdoanhvà tài chính của các tài sản cá nhân trong phạm vi quản lý khác nhau (thành phố, quận hạt và tiểu bang) đơn giản hóa, làm rõ, và hiện đại hoá pháp luật về giao dịch thương mại tiếp tục mở rộng giao dịch thương mại MỤC ĐÍCH

  23. 11 MỤC CHÍNH • 1 Nhữngquyđịnhchung • 2 2 Bánhàng • 2A Thuêtàisản • 3 Côngcụchuyểnnhượng • 4 Tiềngửingânhàng • 4A Chi phíchuyểnnhượng • 5 Thưtíndụng • 6 Chuyểnsốlượnglớnvàbánsốlượnglớn • 7 Khothu, vậnđơn • 8 Đầutưchứngkhoán • 9 Giaodịchbảođảm

  24. 3 yêucầu chính

  25. 1/hànghóacógiátrịhơn 500$ thìphảiđượcviếtragiấyvàđượcsựđồng ý của 2 bên. 500 $

  26. 2/người bán có nghĩa vụ cung cấp hàng hóa mà không cókhiếm khuyết và đáp ứng các tiêu chuẩn và thiết lập hạn định

  27. 3/bên mua có nghĩa vụ kiểm tra hàng hoá đã được mua, để đảm bảo phù hợp với thời hạn, vàthông báo cho người bán ngay lập tứcnếucóbất kỳ sự khác biệtnào

  28. DỰ ĐOÁN CÁC KHẢ NĂNG CÓ THỂ XẢY RA CỦA HỢP ĐỒNG

  29. -Làmộttrongnhữngnhiệmvụ qua n trọngnhấtcủanhàquảnlý

  30. ĐặctrưngcủasảnphẩmkháchsạnlàkhôngthểlưutrữĐặctrưngcủasảnphẩmkháchsạnlàkhôngthểlưutrữ

  31. Bàihọc :nếu dựbáotrướcđượcnhữngkhảnăngcóthểxảyramộtcáchrôngrãihơnthì phủ liên bang hay tiểu bang có thể tiếnthêmmộtbước trong việcthựchiệncác biện pháp và thủ tục bắtbuộc theo quy định chongànhcôngnghiệpkháchsạn.

  32. THIẾT LẬP CHÍNH SÁCH ĐẶT BUÔNG HIỆU QUẢ Đặt buồng là sự thoả thuận giữa khách + khách sạn, trong đó khách sạn dành cho khách loại buồng, số lượng buồng và các nhu cầu đặc biệt vào thời gian cụ thể mà khách yêu cầu để sử dụng trong thời gian lưu trú tại khách sạn.

  33. MỤC ĐÍCH • Việcđặtbuồnghiệuquảgiúpchokháchsạnnắmđựơcsốlượngkháchvàomộtthờiđiểmtrongtươnglai=> Do đógiúpkháchsạnlênđượckếhoạchtrướcvàđảmbảocóbuồngchokháchvàongàyhọtới, tốiđahoácôngxuấtbuồngvàdoanhthubuồng.

  34. MỤC ĐÍCH • Công việc đặt buồng hiệu quả tốt sẽ giúp khách sạn chủ động trong việc đón tiếp và thoả mãn nhu cầu của khách sạn cũng như phân công , bố trí và điều phối hoạt động trong khách sạn.

  35. NGUỒN KHÁCH GDS

  36. Guaranteed reservation Đặt buồng có đảm bảo là giao kèo giữa khách sạn và khách mà theo đó khách sạn phải đảm bảo giữ buồng cho khách tới thời điểm check out của ngày hôm sau ngày khách định đến. Nếu khách không sử dụng buồng và không báo huỷ theo quy định của khách sạn thì khách phải đền bù tiền cho khách sạn.

  37. Non- guaranteed reservationĐặtbuồngkhôngđượcđảmbảolàviệcđăngkýgiữchỗtrướcmàkháchsạnchỉgiứbuồngchokháchsạngiữamộtthờiđiểmnhấtđịnh, tuỳtheoquyđịnhcủatừngkháchsạn (thườnglà 18.00h ) củangàykháchđịnhđến. Saugiờđónếukháchkhôngtới, kháchsạncóquyềnbánbuồngchokháchkhác.

  38. NGƯỜI QUẢN LÝ PHÁP LÝ CHO CÔNG VIỆC • Tình trạng over – book và chính sách phù hợp. • Các file lưu trữ thông tin người giữ chổ trước. • Chính sách liên quan đến người bảo lãnh.

  39. 2.3 BẢN CHẤT CỦA HỢP ĐỒNG Bản chất của sự chuẩn bị sẵn sàng các sản phẩm và dịch vụ. - Thời gian giới hạn của hợp đồng. - Sự thống nhất của người làm hợp đồng và sự thay đổi hợp đồng. - Tiền gửi và chính sách hủy bỏ. - Các khoản hao mòn cho phép. - Sự thống nhất cho những trường hợp bất lợi.

  40. KHOẢN TIÊU HAO CHO PHÉP Khách sạn đồng ý cho tổ chức kiểm kê nhiều lần để phù hợp với các phòng đã dành riêng trong hợp đồng đã kí với các đoàn. Bằng cách đó, khách sạn có thể được đặt thêm ở một vị trí để chuyển đi các nhóm khác có thể yêu cầu phòng cho cùng một ngày.

  41. 6.Điều khoản thanh toán Một số các thỏa thuận thanh toán phổ biến và các biến thể như là: A. Cá nhân khách sẽ trả tất cả chi phí B. Công ty hoặc nhóm trả tất cả chi phí C. Bắt buộc thanh toán đầy đủ trước khi tới D. Công ty hoặc các nhóm khách có thể đến khách sạn để thanh toán trực tiếp và lấy hóa đơn và có tính thuếE. Công ty hoặc các nhóm khách có thể đến trực tiếp khách sạn để thanh toán cho tất cả các kh và loản phí và lấy hóa đơn. F. Cá nhân khách trả incidentals (ví dụ như điện thoại, ăn uống, phim ảnh, giặt ủi, đậu xe...)G. Hoặc hóa đơn tính tiền cho một tổng thể chung đối với một nhóm khách.

  42. 7. Hiệu suất tiêu chuẩn liên quan đến số lượng Trướcđây, chúngtôithảoluậncáchthứcđểquảnlýkháchsạnchocácvấnđềtiêuhaovànhữnggìcủakháchmàthựctếvượtquá con sốướctính ban đầumàtakhôngthểthấyđược.

  43. Tiếp nhận khoản cần thiết cho sản phẩm và dịch vụ 1. Điều khoản thanh toán Một trong những thành phần quan trọng nhất của hợp đồng mua sản phẩm và dịch vụ là các điều khoản thanh toán. 2. Giao hàng tận nơi hoặc sau ngày 3. Ngay hoan thanh Ngày hoàn thành để cho các bên ký kết biết khi nào các điều khoản hợp đồng kết thúc.

  44. 4. Hiệu suất tiêu chuẩn Hiệu suất tiêu chuẩn đề cập đến chất lượng sản phẩm, dịch vụ nhận được. Điều này có thể là một khu vực đặc biệt phức tạp vì một số dịch vụ rất khó để định lượng. 5. Giấy phép và giấy phép 6. Tiền bồi thường

  45. Điều Khoản Không Thực Bỏ lỡ thời hạn giao hàng Chất lượng sản phẩm kém

  46. 8. Giới hạn giải quyết tranh chấp • Điều khoản ca sĩ không thực • Điều khoản biện giải : • Câu slogan • Các điều khoản trong quy định tại cơ sở • Các điều khoản bào chữa, đổ lỗi trong các tình huống

  47. 2.4 Phòng ngừa phạm pháp luật quản lý và hợp đồng • Vi phạm hợp đồng : • Yếu tố chủ quan • Yếu tố khách quan • Biện pháp khắc phục và hậu quả của việc vi phạm hợp đồng thực thi • Thực hiện theo những mục tiêu cụ thể • Thanh lý bồi thường thiệt hại • Thiệt hại kinh tế • Thay thế giải quyết tranh chấp: • Trọng tài • Hòa giải viên

  48. Ngăn ngừa vi phạm hợp đồng Nhận bằng văn bản Đọc kỹ hợp đồng Giữ bản sao của tất cả các tài liệu hợp đồng Sử dụng đức tin tốt khi đàm phán hợp đồng Lưu ý thời gian và thời hạn thực hiện lịch Đảm bảo hiệu suất của các bên thứ ba Hợp đồng chia sẻ thông tin với những người cầnphải biết, và giáo dục nhân viên về những hậu quả của hành vi vi phạm hợp đồng Giải quyết sự mơ hồ một cách nhanh chóng và công bằng nhất có thể

More Related