1 / 50

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT AN GIANG

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT AN GIANG. Cập nhật chính sách thuế mới. Tháng 08/2013. Trình bày : Lê Khánh Lâm, PTGĐ – Công ty Kiểm toán DTL. Nội dung trình bày. Các thay đổi về thuế TNDN Các thay đổi trong chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ Luật 32/2013/QH13 về thuế TNDN

Download Presentation

CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT AN GIANG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CÔNG TY CỔ PHẦN BẢO VỆ THỰC VẬT AN GIANG Cập nhật chính sách thuế mới Tháng 08/2013 Trình bày: LêKhánhLâm, PTGĐ – Công ty Kiểm toán DTL

  2. Nội dung trìnhbày • CácthayđổivềthuếTNDN • Các thay đổi trong chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ • Luật 32/2013/QH13 về thuế TNDN • CácthayđổivềthuếGTGT • CácthayđổivềLuậtQuảnlýthuế

  3. Cácquyđịnhmớivềthuế Thu nhậpdoanhnghiệp

  4. Vănbảnpháplý • Thông tư 45/2013/TT-BTC về quản lý, trích khấu hao TSCĐ (“Thông tư 45”) • Có hiệu lực thi hành từ 10/06/2013 • Ápdụngtừnămtàichính 2013 • Thay thế Thông tư 203/2009/TT-BTC 25/04/2013 • Luậtthuế TNDN 32/2013/QH13 (“Luậtsửa đổi”) • Sửađổi, bổ sung mộtsốđiềucủaLuậtthuế TNDN 14/2008/QH12 (“Luật 14”) • Hiệulựctừ01/01/2014, một số quy định hiệu lực từ 01/07/2013 19/06/2013

  5. Các thay đổi trong chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ

  6. NhữngđiểmmớicủaThôngtư 45 6

  7. Quyềnsửdụngđất *khôngtríchkhấu haođốivới QSDĐ lâudài 7

  8. Luật 32/2013/QH13 về thuế TNDN

  9. NhữngđiểmmớicủaLuậtthuế TNDN 9

  10. Thuếsuấtthuế TNDN Nhìnlạimứcthuếsuấtphổthôngthuế TNDN qua cácgiaiđoạn 10

  11. Nguyên tắc xác định chi phí được trừ Khôngđượctrừ Thựctếphátsinh; vàliên quan đến hoạt động SXKD của DN Chi phí Có đủ hoá đơn, chứng từ theo quy định Đượctrừ (Đápứngcáctiêuchí) Khôngnằmtrongdanhmục 31 chi phíkhôngđượctrừ Cóchứngtừthanhtoánkhôngdùngtiềnmặt (Nếuhoá đơn mua HHDVtừng lần ≥20 triệuđồng) 11

  12. Chi phíđượctrừ 12

  13. Thu nhậpchịuthuế/ miễnthuế 13

  14. Ưuđãithuếđốivớidựánđầutưmới 14

  15. Ưuđãithuếđốivớidựánđầutưmởrộng 15 Bổ sung quyđịnhvềưuđãithuếđốivớiThu nhập từ dựánđầu tư mở rộng thuộc lĩnh vực, địa bàn ưu đãi, đápứng 01 trong 03 tiêuchí: • Nguyên giá TSCĐ tăng thêm tối thiểu 20 tỷ đồng(đối vớilĩnh vực ưu đãi) hoặc tối thiểu 10 tỷ đồng (đối với địa bàn ưu đãi); • Tỷ trọng nguyên giá TSCĐ tăng thêm đạt tối thiểu từ 20% so với tổng nguyên giá TSCĐ trước khi đầu tư; • Công suất thiết kế tăng thêm tối thiểu từ 20% so với công suất thiết kế trước khi đầu tư (Nếu dự án mở rộng không đáp ứng được 1 trong 3 tiêu chí thì chỉ được ưu đãi theo dự án đang hoạt động cho thời gian còn lại)

  16. Ưuđãithuếđốivớidựánđầutưmởrộng 16

  17. Bùtrừlãi/ lỗgiữacáchoạtđộng 17 Lãi/ lỗ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sảnđượcbùtrừchonhau Nếusaukhibùtrừvẫncònlỗthìđượcbùtrừvớilãihoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhtrongkỳtínhthuế

  18. Số thuế phải nộp thay đổi như thế nào? (đvt: tỷ đồng) • Xácđịnhsốthuế TNDN phảinộptheoLuật 14/2008/QH12 và Luật sửađổi 18 Vídụ: • Doanhnghiệptrongnăm 2014cótìnhhình SXKD nhưsau:

  19. Số thuế phải nộp thay đổi như thế nào? 19 Vídụ: Xác định chi phí được trừ trong kỳ

  20. Số thuế phải nộp thay đổi như thế nào? (đvt: tỷ đồng) 20 Vídụ: Xác định số thuế phải nộp trong kỳ

  21. CácquyđịnhmớivềthuếGiátrịgiatăng

  22. Vănbảnpháplý • LuậtthuếGTGT 31/2013/QH13 (“Luậtsửa đổi”) • Sửađổi, bổ sung mộtsốđiềucủaLuậtthuếGTGT 13/2008/QH12 (“Luật 13”) • Hiệulựctừ01/01/2014, một số quy định hiệu lực từ 01/07/2013 19/06/2013

  23. Nhữngthayđổiquantrọng 23

  24. Đốitượngkhôngchịuthuế Mởrộngđốitượngkhôngchịuthuế 24

  25. Thuếsuấtthuế GTGT 25

  26. Đốitượngápdụng Dịchvụ XK ? A cungcấp DV cho B A B B cungcấp DV cho C C Việt Nam Nướcngoài Vídụ 1: • Côngty VN A cungcấpdịchvụtưvấnthiếtkếchoCôngty B ở nướcngoài • Côngty B cungcấpbảnthiếtkếchodựán BĐS củacôngty C tạiViệt Nam trêncơsởhợpđồngtưvấndựáncủa B và C  Dịchvụ A cungcấpcho B cóđượcxemlàdịchvụxuấtkhẩu ?

  27. Đốitượngápdụng Dịchvụ XK ? A A cửnhânviênranướcngoàithựchiệnhợpđồng A kýhợpđồngvàxuấthóađơncho B B B1 Việt Nam Nướcngoài Vídụ 2: • Côngty A tạiViệt Nam kýhợpđồngcungcấpdịchvụsoátxétthuếvàxuấthóađơnchoTậpđoàn B tạiViệt Nam. • A cửnhânviênranướcngoàithựchiệnmộtphầndịchvụsoátxéttạitrụsở B1-công ty con của B.  Dịchvụ do A cungcấpcóđượcxemnhưdịchvụxuấtkhẩu

  28. Đốitượngápdụng XNK tạichỗ ? Hợpđồng A X A bánhàngvànhậnthanhtoántừ X X kýhợpđồngbánhàngvớiB X chỉđịnh A giaohàngcho B B Việt Nam Nướcngoài Vídụ 3: • CôngtyX cungcấphànghóatạiViệt Nam theohìnhthứcXuấtnhậpkhẩutạichỗ • Côngty A sửdụnghóađơn GTGT hay hóađơnxuấtkhẩu? • Côngty X cókhảnăngchịunhữngloạithuếgì?

  29. Phươngphápkhấutrừthuế 29

  30. Phương pháptínhtrựctiếptrêngiátrịgiatăng 30

  31. Khấutrừthuế GTGT đầuvào 31

  32. Hoànthuế 32

  33. CácthayđổiquantrọngtrongQuảnlýthuế Connect to rsm.com.vn and connect with success

  34. Vănbảnpháplý • Luật 21/2012/QH13 (“Luật sửa đổi”) • Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quản lý thuế 78/2006/QH11 (“Luật 78”) • Hiệulựctừ01/07/2013 20/11/2012 28/06/2013 • Côngvăn 8355/BTC-TCT • Triểnkhaithựchiệncácquyđịnhcóhiệulựctừ 01/07/2013 22/07/2013 • Nghịđịnh 83/2013/NĐ-CP • ThaythếNghịđịnh 85/2007/NĐ-CP, 106/2010/NĐ-CP • Hiệulựctừ15/09/2013

  35. Tăng cường hệ thống quản lý thuế 35

  36. Xácnhậnquyềnlợichongườinộpthuế • Bổ sung quyềnlợichongườinộpthuế 36

  37. Xácnhậnquyềnlợichongườinộpthuế • Bổ sung quyềnlợichongườinộpthuế 37

  38. Bổ sung quyđịnhvềkêkhaithuếtheoQuý 38

  39. Bổ sung quyđịnhvềkêkhaithuếtheoQuý 39

  40. Sửađổiquyđịnhvềgiahạnnộphồsơthuế 40

  41. Thờigiannộpthuếđốivớihàngxuất, nhậpkhẩu 41

  42. Hoànthuế 42 • Sửađổihồsơvàthờigiangiảiquyếthồsơhoànthuế

  43. Kiểmtrathuếtạitrụsởcủangườinộpthuế (2) Chứng minh sốthuếđãkhailàđúng/ nộpđủthuế 05 ngày (1) Quyếtđịnhkiểmtrathuế Ngườinộpthuế Cơquanthuế 03 ngày (3) HủyQuyếtđịnhkiểmtra • Bổ sung tiêuchíxácđịnhđốitượngkiểmtra: • Mứcđộrủi ro, chấp hành pháp luật vềthuế • Có phát sinh dấu hiệu vi phạm pháp luật • Lựa chọn theo kế hoạch, chuyên đề do cơ quan thuế cấp trên quyết định • Sốlầnkiểmtratrongnăm: khôngquá01 lần • Bổ sung trường hợp hủy quyết định kiểm tra thuế 43

  44. Mứcphạtchậmnộp Mứcphạt do kêkhaisaidẫnđếnthiếuthuế Mứcphạt do kêkhaisaidẫnđếnthiếuthuế ở khâuNhậpkhẩu Xử phạt thuế 1/7/2013 0.05%/ngày (<=90 ngày) 0.07%/ngày(>90 ngày) 0.05%/ngày 20%củaphầnkêkhaithiếu 10% của phần kê khai thiếu 10%nếu tự điều chỉnh trước thanh tra, kiểm tra HQ 20%nếu bị phát hiện khi thanh tra, kiểm tra HQ 10% của phần kê khai thiếu Luật cũ Luật điều chỉnh 44

  45. Thời hiệu xử phạt 45

  46. Thứtựthanhtoántiềnthuế, tiềnchậmnộp, tiềnphạt 46

  47. Thứtựthanhtoántiềnthuế, tiềnchậmnộp, tiềnphạt 47

  48. Một số gợi ý về lập kế hoạch thuế 48 • Khaitháctốiđaquyềnlợiđượctăngthêmbằngcách: • Áp dụng phương tiện điện tử khi làm thủ tục thuế và hải quan • Chủđộngthỏathuậntrướcvềphươngphápxácđịnhgiá (“APA”) • Trướckhilàmthủtụchảiquan, chủđộngyêucầucơquanhảiquanxácđịnhmãsố, trịgiáhảiquan, xuấtxứhànghóaxuấtkhẩu, nhậpkhẩu • Kế hoạch cho dòng tiền thuế đáng lẽ phải nộp theo tháng, dòngtiềnđượchoànthuếsớm • Hạnchếcáckhoảnphạt: • Tránhmứclũytiếnchochậmnộptrên 90 ngày • Chủđộngđiềuchỉnhtiềnthuế XNK khaisaitrướckhithanhtra, kiểmtrathuế/HQ

  49. Một số gợi ý về lập kế hoạch thuế 49 • Tínhvàokếhoạchthuếvàngânsách do cácquyđịnhmớivềbảolãnhcóthểlàmtăng chi phívàthờigianthựchiện • Nhanhchóngchứng minh sốthuếđãkhailàđúng/ nộpđủthuế (05 ngày) đểđượchủyquyếtđịnhkiểmtrathuế • Chủđộngđăngkýthuếđểkhôngbịtruythusốthuế vi phạmtrongtoànbộthờigiankhiđãhếtthờihiệuxửphạtthuế

  50. Q & A Thank you for your attention!

More Related