1 / 14

Môn: H Ó A H Ọ C 8

Môn: H Ó A H Ọ C 8. Kiểm tra bài cũ:. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? 2. Cho phản ứng: Ôxi + Hiđrô Nước Biết khối lượng Ôxi là: 7g , khối lượng nước là:13g Viết công thức về khối lượng của phản ứng b. Tính khối lượng Hyđrô tham gia phản ứng. Đáp án :.

neo
Download Presentation

Môn: H Ó A H Ọ C 8

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Môn: H Ó A H Ọ C 8

  2. Kiểm tra bài cũ: • Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? • 2. Cho phản ứng: Ôxi + Hiđrô Nước • Biết khối lượng Ôxi là: 7g , khối lượng nước là:13g • Viết công thức về khối lượng của phản ứng • b. Tính khối lượng Hyđrô tham gia phản ứng.

  3. Đáp án: 2 a. Công thức về khối lượng: mÔxi + mHiđrô = mNước b. Thay số vào công thức khối lượng: 7(g) + mHiđrô = 13(g) => mHiđrô = 13 – 7 = 6(g)

  4. Tiết 22 Bài 16PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Phương trình chữ của phản ứng: Khíhiđrô + Khíôxi Nước I. Lập phương trình hóa học Sơ đồ phản ứng: H2+ O2 - ---- H2O 1. Phương trình hóa học Thêm hệ số “2” vào trước phân tử H2O H2 + O2 ------ 2H2O Thêm hệ số “2” vào trước phần tử H2: 2H2 +O2 ------ 2H2O Số nguyên tử H và O trước và sau phản ứng bằng nhau. Phương trình hóa học: 2H2 +O22H2O

  5. Tiết 22 Bài 16PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC I. Lập phương trình hóa học Phương trình hóa học 2H2+ O2 2H2O đã tuân theo định luật bảo toàn khối lượng chưa? Vì sao? 1. Phương trình hóa học Đáp án: Phương trình hóa học trên đã tuân theo định luật bảo toàn khối lượng. Vì số nguyên tử của các nguyên tố trước và sau phản ứng đã bằng nhau.

  6. Tiết 22 Bài 16PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Phương trình hóa học: 2H2 +O2 2H2O Phương trình hóa học dùng để biểu diễn gì? Gồm công thức hóa học và hệ số thích hợp của những chất nào? I. Lập phương trình hóa học 1. Phương trình hóa học Đáp án: Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học và hệ số thích hợp của các chất phản ứng và sản phẩm.

  7. Tiết 22 Bài 16PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC • Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng có phương trình chữ sau: • Nhôm + Ôxi Nhôm Ôxít • Sơ đồ phản ứng: Al + O2 ------ Al2O3 • Cân bằng nguyên tử: • Al + O2 -------- Al2O3 • Al + O2 ------- 2Al2O3 • Al + 3O2 -------- 2Al2O3 • Phương trình hóa học: • 4Al + 3O22Al2O3 • b. Nêu các bước lập phương trình hóa học. I. Lập phương trình hóa học B1 1. Phương trình hóa học B2 2 2.Các bước lập phương trình hóa học 3 4 B3

  8. Tiết 22 Bài 16PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC b. Nêu các bước lập phương trình hóa học. Đáp án: I. Lập phương trình hóa học 1. Phương trình hóa học • Các bước lập phương trình hóa học: • Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng ( gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm). • Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố trướcvà sau phản ứng( Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.) • Bước 3: Viết phương trình hóa học. • Các bước lập phương trình hóa học: • Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm. • Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức. • Bước 3: Viết phương trình hóa học. 2.Các bước lập phương trình hóa học

  9. Tiết 22 Bài 16PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC • Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng có : • Sơ đồ phản ứng: Al + O2 ------ Al2O3 • Cân bằng nguyên tử: • Al + O2 -------- Al2O3 • Al + O2 ------- 2Al2O3 • Al + 3O2 -------- 2Al2O3 • Phương trình hóa học: • 4Al + 3O22Al2O3 I. Lập phương trình hóa học 1. Phương trình hóa học 2 3 2.Các bước lập phương trình hóa học 4

  10. Tiết 22 Bài 16PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC • Chú ý: • Không được thay đổi các chỉ số trong công thức hóa học đã viết đúng. • Ví dụ: 3O2 : 6 O • Viết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học : Ví dụ : 4Al : 4 Al • Trong các công thức hóa học có các nhóm nguyên tử như nhóm OH, SO4... Thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng, trước và sau phản ứng số nhóm nguyên tử phải bằng nhau. Ví dụ: sơ đồ phản ứng • Na2CO3 + Ca(OH)2--------- CaCO3 + NaOH • phương trình hóa học • Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOH I. Lập phương trình hóa học X 1. Phương trình hóa học X 2.Các bước lập phương trình hóa học

  11. Tiết 22 Bài 16PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC • Bài tập 2 (Trang 57) • Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: • Na + O2 ------- Na2O b. P2O5 + H2O -------- H3PO4 I. Lập phương trình hóa học 1. Phương trình hóa học Đáp án 2a: Na + O2 --------- Na2O Na + O2 ---------- 2Na2O 4Na + O2 --------- 2Na2O PTHH: 4Na + O2 2Na2O Đáp án 2b: P2O5 + H2O -------- H3PO4 P2O5 + H2O -------- 2H3PO4 P2O5 + 3H2O-------- 2H3PO4 PTHH: P2O5 + 3H2O 2H3PO4 2.Các bước lập phương trình hóa học 3. Áp dụng

  12. 6 5 4 3 2 1 7 NHOÙM NAØO LAØM NHANH LEÂN BAÛNG TRÌNH BAØY. ÑUÙNG SEÕ ÑÖÔÏC COÄNG 2 ÑIEÅM KHI KIEÅM TRA MIEÄNG HOAÏT ÑOÄNG THEO NHOÙM( 7 phuùt )Thaûo luaän nhoùm ñeå laäp phöông trình hoaù hoïc caùc phaûn öùng sau: a. Keõm + Oxi Keõm oxít ( ZnO ) 2 2 Laäp phöông trình hoaù hoïc 2 2 b. Nhoâm + Clo Nhoâm oxít ( Al2O3 ) 2 3 2 Laäp phöông trình hoaù hoïc 2 3 2 c. Cacbon + Oxi Cacbonic ( CO2 ) Laäp phöông trình hoaù hoïc

  13. Tiết 22 Bài 16PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Củng cố: I. Lập phương trình hóa học Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học và hệ số thích hợp của các chất phản ứng và sản phẩm. 1. Phương trình hóa học • Các bước lập phương trình hóa học: • Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm. • Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức. • Bước 3: Viết phương trình hóa học. 2.Các bước lập phương trình hóa học 3. Áp dụng

  14. DAËN DOØ Hoïc baøi: Caùc böôùc laäp phöông trình hoaù hoïc. Baøi taäp: Baøi taäp 2,3,5/ SGK trang 57,58. Hoïc baøi vaø xem tröôùc phaàn coøn laïi ( phaàn II/ SGK trang 57) OÂn laïi Hoaù trò caùc nguyeân toá. Nguyeân töû khoái, phaân töû khoái.

More Related