1 / 97

Pháp

法. Pháp. 法pháp (Bộ 85 水 thủy, 8 nét). 法寶 ; 法衣 ; 法號 ; 佛法僧 ; 妙法 ; 非法 ; 兵法 ;. Pháp bảo; pháp y; pháp hiệu; Phật Pháp Tăng; diệu pháp; phi pháp; binh pháp. 法國 ; 法院 ; 法庭 ; 辦法 ; 辯證法 ; 水陸法會 ; 最高法院. Pháp quốc; pháp viện; pháp đình; biện pháp; biện chứng pháp; thủy lục pháp hội; tối cao pháp viện.

nash
Download Presentation

Pháp

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Pháp

  2. 法pháp(Bộ 85 水 thủy, 8 nét)

  3. 法寶;法衣;法號;佛法僧;妙法;非法;兵法; Pháp bảo; pháp y; pháp hiệu; Phật Pháp Tăng; diệu pháp; phi pháp; binh pháp

  4. 法國;法院;法庭;辦法;辯證法;水陸法會;最高法院法國;法院;法庭;辦法;辯證法;水陸法會;最高法院 Pháp quốc; pháp viện; pháp đình; biện pháp; biện chứng pháp; thủy lục pháp hội; tối cao pháp viện

  5. 法王,法王子,法句經,法身,法身如來,法身菩薩,法事,法味法王,法王子,法句經,法身,法身如來,法身菩薩,法事,法味

  6. 法性,法界,法相,法師,法力,法乳,法施,法座,法會,法樂,法門,法數,妙法蓮華經法性,法界,法相,法師,法力,法乳,法施,法座,法會,法樂,法門,法數,妙法蓮華經

  7. 法尚應捨, 何況非法。 Pháp thượng ứng xả, hà huống phi pháp Phật pháp còn buông xả, huống chi không phải Phật pháp.

  8. 即tứclà, nghĩa là, tức là (Đồng Đgt, Bộ 26 卩 tiết 7)

  9. 色即是空,空即是色。 sắc tức thị không, không tức thị sắc sắc chính là không, không chính là sắc.

  10. 則/则 tắcKhuôn phép(Bộ 18 刀 đao, 9)

  11. 學如逆水行舟, 不進則退。 học như nghịch thủy hành chu, bất tiến tắc thối học như đi thuyền trên dòng nước ngược, không tiến là lùi ngay.

  12. 弟子入則孝, 出則悌。 Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (với cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).

  13. 法,即法則。 Pháp, tức pháp tắc PHÁP, tức là phép tắc.

  14. thế(Bộ 1 一 nhất [4, 5]

  15. 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒。 Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.

  16. 間 gian(Bộ 169 門 môn, 12] 间

  17. 一切nhất thiết tất cả, hết thẩy

  18. 爾時, 佛告諸菩薩及一切大眾。 Nhĩ thời, Phật cáo chư Bồ-tát cập nhất thế đại chúng Bấy giờ, Phật bảo các Bồ-tát và tất cả đại chúng.

  19. vậtđồ vật (DT, 8 nét, bộ ngưu 牛, 牜)

  20. 萬物 万物 vạn vậtmuôn vật; mọi sự vật (trong vũ trụ)

  21. giaiđều (PT, 10 nét, bộ bạch 白)

  22. 大腸,腎與膀胱皆任排泄之役。 Đại trường, thận dữ bàng quang giai nhiệm bài tiết chi dịch Ruột già, thận và bàng quang đều đảm nhiệm việc bài tiết.

  23. 有 hữucó (Đồng Đgt, 6 nét, bộ nguyệt 月)

  24. 定理 Định lý(名): lý lẽ nhất định, định

  25. 軌範 quỹ phạm(名): mẫu mực, tiêu chuẩn, khuôn phép, phép tắc, quy củ.

  26. 世間一切萬物,皆有定理,皆有軌範。 Thế gian nhất thiết vạn vật, giai hữu định lý, giai hữu quỹ phạm, Tất cả muôn sự muôn vật trong thế gian này, vật nào cũng đều có lý nhứt định và đều có khuôn mẫu của nó.

  27. 類/类loạiloài, giống (DT, 19 nét, bộ hiệt 頁)

  28. 人類 Nhân loạiloài người

  29. 亦 diệccũng (PT, 6 nét, bộ đầu 亠)

  30. 然nhiênNhư thế (ĐT, Bộ 86 火 hỏa, 12)

  31. 周密 chu mật(形): chặt chẽ, kín kẽ, tỉ mỉ, chu đáo

  32. 人類亦然,其法尤周密。 nhân loại diệc nhiên, kỳ pháp vưu chu mật. Nhân loại cũng vậy, nhưng khuôn phép đó chặt chẽ hơn / chu đáo hơn.

  33. 故 cốcho nên (LT, 9 nét, bộ phộc 攴, 攵) ôn bài 9

  34. 鳥有兩翼,故能飛。 Điểu hữu lưỡng dực, cố năng phi Chim có hai cánh, nên biết bay.

  35. 獸有四足,故善走。 Thú hữu tứ túc, cố tiện tẩu thú có bốn chân nên giỏi chạy.

  36. 人有信心,故不畏難。 Nhân hữu tín tâm, cố bất úy nan Vì có lòng tin tưởng, cho nên không ngại khó khăn.

  37. 各 cácmỗi, mọi, mỗi cái/người (TT, 6 nét, bộ khẩu 口)

  38. 國/国quốcNước (Bộ 31 囗 vi [8, 11])

  39. 聖/圣 thánhbậc thánh (Bộ 128 耳 nhĩ/土 Thổ, 13/5 nét)

  40. 聖/圣 thánhbậc thánh (Bộ 128 耳 nhĩ/土 Thổ, 13/5 nét)

  41. 聖人thánh nhânthánh nhân, bậc thánh, người tài giỏi, đức độ

  42. 故各國聖人 Cố các quốc thánh nhân Cho nên Thánh nhân của các nước

  43. 使 sửsai khiến (Đgt, 8 nét, bộ nhân 人, 亻)

  44. 正 chánhphải, ngay ngắn (TT, 5 nét, bộ chỉ 止)

  45. 正軌chánh quỹđường chánh, đường đúng

  46. 皆有使人行入正軌之法 giai hữu sử nhân hành nhập chánh quỹ chi pháp đều có những phương pháp làm cho con người đi vào khuôn phép đúng đắn/ con đường chơn chánh

  47. 如 nhưgiống như (Đgt, Bộ 38 女 nữ [3, 6]

  48. 禮 lễkhuôn phép (DT, 18 nét, bộ kỳ/thị 示,礻)

  49. 禮教 lễ giáosự dạy dỗ theo khuôn phép

  50. 法律pháp luậtphép tắc, luật, pháp luật

More Related