1 / 40

Hiệu chỉnh bài trình diễn

Hiệu chỉnh bài trình diễn. Trung Taâm Vi Tính Soá 1 - ÑC: 333 CMT8, TX TDM, BD - ÑT: (0650) 870123. X. Chèn đồ thị vào Slide. Chèn đồ thị vào Slide. Để chèn đồ thị: Nhắp nút Insert Chart trên thanh công cụ chuẩn.

nani
Download Presentation

Hiệu chỉnh bài trình diễn

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Hiệu chỉnh bài trình diễn Trung Taâm Vi Tính Soá 1 - ÑC: 333 CMT8, TX TDM, BD - ÑT: (0650) 870123

  2. X. Chèn đồ thị vào Slide

  3. Chèn đồ thị vào Slide • Để chèn đồ thị: Nhắp nút Insert Chart trên thanh công cụ chuẩn.

  4. Nhập dữ liệu vào bảng dữ liệu bằng cách xóa các dữ liệu ví dụ và gõ vào dữ liệu của bạn

  5. Chọn kiểu đồ thị khác • Nhắp kép vào biểu đồ để chọn. • Chọn lệnh: Chart \ Chart Type hộp thoại Chart Type hiện ra. • Chọn một kiểu thích hợp. • OK.

  6. Chọn Font chữ, màu nét, màu nềncho đồ thị • Nhắp kép vào biểu đồ để chọn. • Chọn lệnh Format \ Selected Chart Area…. • Chọn Font, màu nét, màu nền. • OK.

  7. Thay đổi tiêu đề, nhãn cho đồ thị • Chọn lệnh Chart \ Chart Options… • Chọn trang Tiles: gõ tiêu đề cho đồ thị, có thể gõ tiêu đề cho trục X, Y. • Chọn trang Data Label: có thể cho hiện giá trị hay nhãn trong đồ thị. • Thay đổi các tùy chọn khác. • OK

  8. XI. Tạo bảng biểu

  9. 1. Chèn một bảng vào Slide • Chọn lệnh Insert \ Table Nhập số cột Nhập số dòng

  10. 2. Sử dụng thanh công cụ Table and Border • Nhắp phải vào menu, trong menu tắt nhắp chọn Tables and Borders sẽ hiện thanh công cụ Tables and Borders.

  11. Định dạng table bằngTables and Borders ToolBar Veõ baûng. Xoùa ñöôøng keû baûng. Choïn kieåu ñöôøng keû Choïn ñoä daøy neùt keû. Choïn maøu ñöôøng keû. Ñoùng khung oâ, baûng. Choïn maøu neàn oâ, baûng. Cheøn baûng, doøng, coät.

  12. Định dạng table bằngTables and Borders ToolBar Troän oâ. Chia oâ. Canh ñeàu döõ lieäu trong oâ. Ñònh ñoä roäng caùc doøng baèng nhau. Ñònh ñoä roäng caùc coät baèng nhau. Thay ñoåi höôùng vaên baûn. Xeáp döõ lieäu theo coät choïn Coäng döõ lieäu kieåu soá

  13. XII. Tạo các hiệu ứng phối màu và màu nền

  14. 1. Áp dụng một mẫu phối màu có sẵn • Nhắp nút Slide Design trên thanh công cụ. • Trong Task Pane: nhắp chọn Color Schemes.

  15. Trong Task Pane: nhắp phải vào mẫu phối màu vừa ý. Trong menu tắt, chọn: • Apply to All Slides: áp dụng cho mọi Slide. • Hoặc Apply to Select Slide: áp dụng cho Slide đang chọn.

  16. 2. Tự tạo hiệu ứng phối màu • Nhắp nút Edit Color Scheme, hiện hộp thọai Edit Color Scheme.

  17. Tự tạo hiệu ứng phối màu 3. Chọn trang Custom • Chọn đối tượng muốn thay đổi màu. • Nhắp nút Change Color để chọn màu khác.

  18. Tự tạo hiệu ứng phối màu Nhắp trang Standard, hoặc trang Custom để chọn màu

  19. 3. Chọn màu nền • Chọn lệnh Format \ Background • Hoặc nhắp phải vào nền Slide, chọn Background

  20. Chọn màu nền • Nhắp vào nút  để hiện ra bảng màu, hãy chọn một màu thích hợp.Hoặc nhắp nút More Color để chọn màu khác. • Có thể nhắp nút Fill Efects để sử dụng thêm các hiệu ứng màu nền khác.

  21. 4. Áp dụng hiệu ứng cho màu nền • Chọn lệnh Format\ Background, chọn nút  để hiện ra bảng màu, nhắp nút Fill Efects sẽ hiện hộp thọai.

  22. Hiệu ứng Gradient • Nhắp trang Gradient. • Chọn 1 hoặc 2 màu, hoặc chọn 1 kiểu phối hợp màu. • Chọn 1 kiểu trình bày hiệu ứng màu bóng.

  23. Chọn một mẫu nền có sẵn • Nhắp trang Texture, chọn một mẫu nền có sẵn.

  24. Chọn màu và kiểu trình bày • Nhắp trang Pattern, chọn màu và kiểu trình bày thích hợp.

  25. Chọn hình làm nền cho Slide • Nhắp trang Picture, chọn nút Picture và chỉ dẫn đến 1 tập tin hình dược chọn làm hình nền cho Slide.

  26. VIII. Thêm âm thanh (audio)và các đoạn phim (video) vào trình diễn

  27. 1. Thêm âm thanh và phim ảnh vào trình diễn • Chèn Slide mới vào trình diễn. • Chọn kiểu Slide âm thanh và phim ảnh.

  28. Nhắp kép chuột vào biểu tượng để thêm âm thanh, phim ảnh.

  29. Thêm âm thanh và phim ảnh vào trình diễn • Hiện hộp thoại Media Clip. • Nhắp chọn một tập tin âm thanh, phim ảnh. • Chọn nút OK.

  30. Thêm âm thanh và phim ảnh vào trình diễn • Trong hộp thoại vừa hiện ra, chọn: • Yes: Âm thanh, phim ảnh tự động phát khi mở trang trình diễn. • No: Chỉ phát khi nhắp chuột vào biểu tượng âm thanh.

  31. 3. Thêm âm thanh, phim ảnh của riêng bạn vào trình diễn • Chọn lệnh Insert \ Movies anh Sounds \ Sound from File (hoặc Movies from File).

  32. Thêm âm thanh, phim ảnh • Trong hộp thoại, chọn một tập tin âm thanh hay phim ảnh. • Chọn nút OK

  33. Thêm âm thanh, phim ảnh • Chọn một tập tin âm thanh hay phim ảnh. • Chọn nút OK.

  34. IX. Các đối tượng chủ - Master • Master chứa các lệnh liên quan đến việc quan sát các đối tượng chủ, bao gồm: Slide Master, Handout Master và Notes Master.

  35. 1. Slide Master - Thiết kế mẫu • Giúp dễ dàng thay đổi thiết kế tổng quát như định dạng Font chữ, màu sắc, kích thước và hiệu ứng …, chỉ xác lập 1 lần trên Slide Master thì các xác lập sẽ được áp dụng cho mọi Slide thuộc Slide Master đó.

  36. Thiết kế Slide Master • Chọn lệnh View\Master\Slide Master. • Thực hiện thiết kế. • Nhắp nút Normal view để thoát Slide Master.

  37. Slide Master và Title Master • Slide Master và Title Master cùng hiện trong cửa sổ Master view. Chọn từng thành phần để thay đổi nội dung

  38. Sử dụng nhiều thiết kế mẫu • Nếu dùng nhiều Design TemPlace sẽ có nhiều Slide Master. Chọn từng Slide Master để chỉnh sửa nếu cần.

  39. 2. Handout Master – Thiết kế đầu và chân trang • Chọn lệnh View\Master\Handout Master. • Thiết kế lại nội dung chú thích đầu và chân trang. • Nhắp nút Normal View để thoát Slide Master.

  40. Buoåi hoïc taïm döøng. Caûm ôn caùc baïn ñaõ quan taâm theo doõi. Thaân aùi, chaøo taïm bieät.

More Related