1 / 47

HỆ KHỚP

HỆ KHỚP. BS NGUYỄN PHI HÙNG. ĐẠI CƯƠNG HỆ KHỚP. Khớp giúp hoạt đông rộng và linh hoạt Các kiểu khớp. Bất động: không có ổ khớp Khớp động: bao khớp, bao hoạt dịch… chức năng Khớp bán động: bao khớp, không có bao hoạt dịch. KHỚP BẤT ĐỘNG. KHỚP BẤT ĐỘNG SỢI

nalani
Download Presentation

HỆ KHỚP

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HỆ KHỚP BS NGUYỄN PHI HÙNG

  2. ĐẠI CƯƠNG HỆ KHỚP • Khớp giúp hoạt đông rộng và linh hoạt • Các kiểu khớp. • Bất động: không có ổ khớp • Khớp động: bao khớp, bao hoạt dịch… chức năng • Khớp bán động: bao khớp, không có bao hoạt dịch

  3. KHỚP BẤT ĐỘNG • KHỚP BẤT ĐỘNG SỢI • Khớp bất động dây chằng: Dây chằng vàng • Khớp bất động màng: màng gian cốt • Theo hình dáng đường khớp * Khớp răng * Khớp vảy * Khớp nhịp * Khớp mào

  4. KHỚP BẤT ĐỘNG 2. KHỚP BẤT ĐỘNG SỤN Một sụn dính vào 2 đầu xương • Loại tạm thời: nền sọ, xương chậu… • Loại vĩnh viễn: X sườn…

  5. KHỚP BẤT ĐỘNG 3. KHỚP BẤT ĐỘNG XƯƠNG Sụn hoặc sợi được thay thế bằng mô xương. Vd: Các khớp vòm sọ người trưởng thành

  6. KHỚP BÁN ĐỘNG Có khe khớp và bao khớp sợi nhưng không có bao hoạt dịch • Khớp sụn sơ: thân đốt sống, khớp mu… • Khớp sụn trong: cán ức và thân xương ức • Chuyển ngược từ động sang bất động: thoái hóa đốt sống

  7. KHỚP ĐỘNG (KHỚP HOẠT DỊCH) • CẤU TẠO - Mặt khớp: * Lồi – lõm, sụn khớp 0,2 – 0,5 mm * Cung lồi, cùng lõm: sụn đĩa - Bao khớp: • Màng sợi • Màng hoạt dịch - Ổ khớp

  8. KHỚP ĐỘNG (KHỚP HOẠT DỊCH) 2. CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG • Theo số trục quay • Khớp 1 trục: kiểu trụ, ròng rọc • Khớp 2 trục: kiểu soan, kiểu lồi cầu, kiểu yên • Khớp nhiều trục: kiểu chỏm, kiểu phẳng.

  9. KHỚP ĐỘNG (KHỚP HOẠT DỊCH) 2. CÁC LOẠI KHỚP ĐỘNG • Theo số lượng diện khớp • Khớp đơn: 2 mặt khớp • Khớp kép: hơn 2 mặt khớp • Khớp phức hợp: sụn chêm vào làm thành 2 khớp • Khớp liên hợp: 2 khớp phối hợp hoạt động

  10. CHỨC NĂNG CỦA KHỚP • Sinh học * Ổn định vị trí của cơ thể * Di động các phần của cơ thể * Chuyển động cơ để di động trong không gian 2. Hoạt động của khớp Do hình dạng các mặt khớp quyết định

  11. TÓM LẠI • Khớp chia theo chức năng và cấu tạo • Khớp bất động: không có bao khớp • Khớp bán động: có màng xơ, không có màng hoạt dịch • Khớp động: bao khớp sợi ngoài, màng hoạt dịch chứa chất hoạt dịch ở trong

  12. KHỚP CHI TRÊN • Khớp vai • Khớp khuỷu • Khớp quay trụ dưới • Khớp quay cổ tay

  13. KHỚP VAI • Mặt khớp • Chỏm xương cánh tay • Ổ chảo xương vai • Sụn viền

  14. KHỚP VAI 2. Phương tiện nối khớp • Bao khớp • Các dây chằng: • DC quạ cánh tay • Các DC ổ chảo cánh tay * Trên: * Giữa * Dưới

  15. KHỚP VAI 2. Phương tiện nối khớp • Bao khớp • Các dây chằng: • DC quạ cánh tay • Các DC ổ chảo cánh tay * Trên: * Giữa * Dưới

  16. KHỚP VAI 3. Bao hoạt dịch Áp mặt trong bao khớp, chứa chất hoạt dịch • Bọc đầu dài cơ nhị đầu • Liên quan trực tiếp cơ dưới vai • Thông với túi thanh mạc các cơ dưới vai, nhị đầu, delta

  17. KHỚP VAI 4. Liên quan • Trước: đầu dài cơ nhị đầu, cơ quạ canh tay, cơ ngực lớn, cơ tròn… • Sau: cơ trên gai, dưới gai, tròn bé • Ngoài: Cơ delta KHỚP VAI

  18. KHỚP VAI • Là khớp chỏm, biên độ động tác rộng • Ra trước 900 • Ra sau: 450 • Khép: 300 • Dạng: 900 • Xoay ngoài: 600 • Xoạy trong: 900

  19. KHỚP KHUỶU Gồm 3 khớp • Khớp cánh tay trụ: khớp ròng rọc • Khớp cánh tay quay: khớp chỏm • Khớp quay trụ: khớp xoay

  20. KHỚP KHUỶU • Mặt khớp • Đầu dưới xương cánh tay: chỏm con, ròng rọc • Đầu xương trụ: khuyết trụ, khuyết quay • Mặt trên chỏm xương quay và diện khớp vòng quay

  21. KHỚP KHUỶU 2. Phương tiện nối khớp • Bao khớp: • Trên: bám đầu dưới xương cánh tay, xa chỏm và ròng rọc • Dưới: * Trụ: bám mép sụn khớp * Quay: thấp xuống cổ xương quay

  22. KHỚP KHUỶU 2. Phương tiện nối khớp • Dây chằng • DC Cánh tay-trụ-quay * DC bên trụ: 3 bó * DC bên quay: 3 bó * DC trước và DC sau • DC khớp quay trụ trên * DC vòng quay * DC vuông

  23. KHỚP KHUỶU 2. Phương tiện nối khớp • Dây chằng • DC Cánh tay-trụ-quay * DC bên trụ: 3 bó * DC bên quay: 3 bó * DC trước và DC sau • DC khớp quay trụ trên * DC vòng quay * DC vuông

  24. KHỚP KHUỶU 2. Phương tiện nối khớp • Dây chằng • DC Cánh tay-trụ-quay * DC bên trụ: 3 bó * DC bên quay: 3 bó * DC trước và DC sau • DC khớp quay trụ trên * DC vòng quay * DC vuông

  25. KHỚP KHUỶU Động tác: • Gấp, duỗi • Sấp ngữa

  26. KHỚP QUAY TRỤ DƯỚI • Mặt khớp • Chỏm xương trụ • Khuyết trụ của xương quay

  27. KHỚP QUAY TRỤ DƯỚI 2. Phương tiện nối khớp • Bao khớp • Dây chằng: dc tam giác • Bao hoạt dịch • Động tác: sấp - ngữa

  28. KHỚP HÔNG • Mặt khớp • Ổ cối xương chậu • Chỏm xương đùi • Sụn viền ổ cối

  29. KHỚP HÔNG 2. Phương tiện nối khớp a. Bao khớp • Phía xương chậu: chu vi ổ cối • Phía xương đùi: * Trước: đường gian mấu * Sau: mào gian mấu

  30. KHỚP HÔNG 2. Phương tiện nối khớp b. Các dc ngoài bao khớp • DC chậu đùi: GCTD – đường gian mấu • DC mu đùi: cành trên x.mu, khuyết ổ cối – đường gian mấu • DC ngồi dùi: X.ngồi – mấu chuyển to • DC vòng: quanh mặt sau cổ x.đùi

  31. KHỚP HÔNG 2. Phương tiện nối khớp b. Các dc ngoài bao khớp • DC chậu đùi: GCTD – đường gian mấu • DC mu đùi: cành trên x.mu, khuyết ổ cối – đường gian mấu • DC ngồi dùi: X.ngồi – mấu chuyển to • DC vòng: quanh mặt sau cổ x.đùi

  32. KHỚP HÔNG 2. Phương tiện nối khớp c. DC trong bao khớp - DC chỏm đùi: hỏm chỏm đùi – khuyết ổ cối Bao khớp và DC dầy ở trước hơn sau, nên trật khớp hông thường ra sau

  33. KHỚP HÔNG 2. Phương tiện nối khớp a. Bao khớp • Phía xương chậu: chu vi ổ cối • Phía xương đùi: * Trước: đường gian mấu * Sau: mào gian mấu

  34. KHỚP HÔNG 3. Bao hoạt dịch • X.chậu: lót mặt trong diện nguyệt, hố ổ cối, DC ngang, bờ trong ổ cối • X.đùi: vòng lên cổ x.đùi dính vào sụn chỏm đùi • Chứa chất hoạt dịch

  35. KHỚP HÔNG 2. Phương tiện nối khớp a. Bao khớp • Phía xương chậu: chu vi ổ cối • Phía xương đùi: * Trước: đường gian mấu * Sau: mào gian mấu

  36. KHỚP HÔNG 4. Động tác • Gấp (khi gối duỗi: 800, gối gấp: 1300) • Duỗi: 150 • Dạng: 450 • Khép: 300 • Xoay trong: 300 • Quay vòng

  37. KHỚP GỐI Là khớp phức hợp • X.đùi – x.chay: khớp lồi cầu • X.đùi – bánh chè: khớp phẳng

  38. KHỚP GỐI 1. Mặt khớp - Lồi cầu trong – ngoài x.đùi - Diện khớp trên x.chày - Diện khớp x.bánh chè - Sụn chêm trong – ngoài Sụn chêm ít có mạch máu nuôi nên tôn thương khó lành

  39. KHỚP GỐI 2. Phương tiện nối khớp a. Bao khớp • Đùi: bám trên diện ròng rọc, trên 2 lồi cầu và hố gian lồi cầu • X.Chày: dưới 2 diện khớp • Trước: các bờ x.bánh chè • Ngoài: sụn chêm.

  40. KHỚP GỐI 2. Phương tiện nối khớp b. Các dây chằng • DC trước: DC bánh chè, mạc giữ banh chè trong - ngoài • DC sau: khoeo chéo – cung • DC bên: bên chay – mác • DC chéo: trước và sau

  41. KHỚP GỐI 2. Phương tiện nối khớp b. Các dây chằng • DC trước: DC bánh chè, mạc giữ banh chè trong - ngoài • DC sau: khoeo chéo – cung • DC bên: bên chay – mác • DC chéo: trước và sau

  42. KHỚP GỐI 3. Bao hoạt dịch Là một bao phức tạp Các DC chéo nằm ngoài bao hoạt dịch Có nhiều túi thanh mạc

  43. KHỚP GỐI 4. Hoạt động • Gấp • Duỗi • Khi gối gấp: dạng – khép, xoay trong – ngoài rất ít

  44. KHỚP CHÀY MÁC • Khớp động chày mác ở đầu trên • Khớp sợi chày mác ở đầu dưới • Màng gian cốt

  45. KHỚP CHÀY MÁC • Khớp động chày mác - Diện khớp: * diện khớp mác x.chay * Diện khớp chỏm x.mác - Bao khớp * DC chỏm mác trước * DC chỏm mác sau

  46. KHỚP CHÀY MÁC 2. Khớp sợi chày mác - Diện khớp: * Khuyết mác x.chày * Diện lồi mặt trong mắc cá ngoài - Dây chằng mắc cá trước và mác cá sau - Khớp ít di động

More Related