1 / 29

Thiết kế vì môi trường

Thiết kế vì môi trường. Tổng quan. Phát triển bền vững là mục tiêu của thời đại. Suy thoái và cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường do các quá trình sản xuất công nghiệp…là những hậu quả tất yếu của sự phát triển thiếu những suy xét về môi trường.

monifa
Download Presentation

Thiết kế vì môi trường

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Thiếtkếvìmôitrường

  2. Tổng quan • Phát triển bền vững là mục tiêu của thời đại. • Suy thoái và cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường do các quá trình sản xuất công nghiệp…là những hậu quả tất yếu của sự phát triển thiếu những suy xét về môi trường. • Các giải pháp QLMT đô thị và KCN theo hướng bền vững là giải pháp ưu tiên trong qua trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa

  3. Tổng quan • Cáccôngcụ QLMT bềnvữngđượcápdụnghiện nay là: • Thiếtkếvìmôitrường (DfE) • Phátthảibằngkhông (ZW) • Hóahọcxanh (GC) • Đôthisinhthái • KCN sinhthái

  4. Tổng quan • Lợi ích áp dụng các công cụ QLMT bền vững là: • Giảm tác động của môi trường đến sản phẩm/quy trình sản phẩm • Tối ưu hóa việc tiêu thụ nguyên vật liệu năng lượng; • Tăng cường hệ thống quản lý chất thải và phòng ngừa ô nhiễm; • Khuyến khích việc thiết kế sản phẩm và đẩy mạnh xu thé cải tiến sanmr phẩm

  5. Tổng quan • Lợi ích áp dụng các công cụ QLMT bền vững là: • Cắt giảm chi phí; • Đáp ứng tốt hơn nhu cầu người tiêu dùng giá thành và chất lượng sản phẩm; • Gia tăng thị phần của sản phẩm trên thị trường

  6. Tổng quan • Những khó khăn khi áp dụng công cụ QLMT bền vững: • Yêu cầu cao về hệ thống quản lý; • Hê thống cơ sở hạ tầng phải được xây dựng hoàn thiện; • Chi phí ban đầu lớn.

  7. Tổng quan • 2.Hiện trạng áp dụng các giải pháp QLMT KCN và đô thị theo hướng bền vững: • Những nước đã thành công trong việc QLMT KCN và đô thị theo hướng bền vững là: • Các nước Bắc Âu • New Zealand • Nhật • ở Việt Nam vấn đề này còn khá mới mẻ và chưa được áp dụng trong thực tê

  8. Thiết kế vì môi trường

  9. Giới thiệu “ thiết kế vì môi trường” • Khái niệm và lợi ích • TKVMT và phát triển bền vững • Các phương pháp tiếp cận • Các chiến lược thực hiện • Các bước thực hiên

  10. Khái niệm TKVMT • TKVMT(Design for Environment) làmộtsựtíchhợpcóhệthốngnhữngxemxétvềkhíacạnhmôitrườngvàcôngtácthiếtkếsảnphẩmvàquátrình; • Cungcấpmôtquanđiểmmớivớinhữngchútrọngvàosảnphẩmvàhoạtdộngdkinhdoanh;

  11. Khái niệm TKVMT • Đẩy mạnh việc giảm thiểu sự cố đến sức khỏe con người và môi trường thông qua việc phòng ngừa ô nhiễm; • Cung cấp cơ cấu tổ chức tạo điều kiện tích hợp nhiều phương cách hướng tới PTBV như STCN, SXSH…

  12. TKVMT có thể trở thành một phần tích kết vào quy trình phát triển sản phẩm Hình 2: Những xem xét thiết kế sản phẩm

  13. Lợiíchcủa TKVMT • Cảitiếntăngcường • Tăngcườngkhảnăngcạnhtranh, giatănglợinhuậnvàthuhútkháchhàng; • Giatănglợinhuận, giảmtácđộngđếnmôitrườngvàcáckhoản chi trả; • Hìnhthànhquanđiểmhệthống.

  14. Đặcđiểmcủachươngtrình TKVMT • Mộtchươngtrìnhmangtínhtựnguyện: • Giảmsựcốthông qua phươngcáchtiếpcậnphòngngừa ô nhiễm • Traoquyềnchongànhcôngnghiệpnhằmkếtnốivàhướngđếnmụctiêumôitrường • Tíchhợpcácmụctiêumôitrường, kinhtếvàthựchiệnvàoviệctáithiếtkếcácchutìnhsảnphẩmvàhệthốngquảnlý. • Thànhlậpmốicộngtácmớivớinhữngnhàcầmquyềnvàngườigiữtiềnkýquỹ.

  15. Quátrìnhhìnhthành TKVMT • TKVMT hìnhthànhdựatrênxuhướngcủanềncôngnghiệplàsátnhậpcácnhântốmôitrườngvớicácquyếtđịnhthiếtkế. Doanhnghiệpphảiđốimặtvớinhiềutháchthức: • Giữvữngchấtlượngsảnphẩmcaovới chi phíthấp • Giữvữngtínhcạnhtranhtrênthịtrườngquốctế • Đápứngnhucầungườitiêudùngvềnhữngsảnphẩmítnguyhạihơncho con ngườivàmôitrường.

  16. Quátrìnhhìnhthành TKVMT • TKVMT nhằmchuyểnđổiphòngngừa ô nhiễmthànhsựthaythếhiệuquả chi phíchocácngànhcôngnghiệpbằngcách: • Pháttriểnvàbổ sung nhữngcáchtiếpcậntíchhợpphụcôngtácquảnlýsựcố • Hợptáchànhđộngvớiđạidiệnngànhcôngnghiệp, chínhquyềnvànhómchuyêngia, nhữngngườiủnghộphòngngùa ô nhiễm • Phổbiếnthông tin sựcốđaphương • Xácđịnhnhữngđộngcơnhằmkhuyếnkhíchđầutưvàophòngngừa ô nhiễm • Bổ sung thông tin vàođiềukiệnkhinhdoanhchútrọngdựavàosựcố.

  17. Ý thức trách nhiệm Cắt giảm chi phí Tăng cường hình ảnh doanh nghiệp Nhu cầu khuyến khích cải tiến Gia tăng chất lượng sản phẩm Cải tiến tinh thần nhân viên Độnglựcbêntrongchoviệcthựchiện TKVMT

  18. Chính sách của chính phủ Phát thải Cạnh tranh trên thương trường/ đòi hỏi của thị trường Tổ chức công nghiệp và thương mại Yêu cầu về phía cạnh MT trong những giải thưởng về thiết kế sản phẩm Độnglựcbênngoàichoviệcthựchiện TKVMT

  19. TKVMT và phát triển bền vững Hình 5: Trình tự thời gian và môi trường của các cách tiếp cận giảm tác động môi trường

  20. Sản xuất xử lý nguyên vật liêu Sử dụng Tài nguyên được hạn chế Chất thải được giảm thiểu Khai thác/Chế xuất nguyên vật liệu Xử lý chất thải TKVMT & Sinhtháicôngnghiệp

  21. Các phương pháp tiếp cận TKVMT • Đánhgiásựthaythếcáccôngnghệsạchhơn: • Sựkếthợphệthốngquảnlýmôitrườngtíchhợp – IEMS • Đánhgiávòngđờisảnphẩm – LCAs • Xanhhóadâychuyềncungứng

  22. Đánh giá vòng đời sản phẩm theo phương thức công nghiêp Hình8: Vòng đời của một sản phẩm sản xuất theo phương thức công thức công nghiệp

  23. Chiến lược thực hiên TKVMT Hình 9: Vòng tròn chiến lược thực hiện TKVMT theo từng giai đoạn vòng đời sản phẩm

  24. Các bước thực hiện TKVMT Hình10 : Sơ đồ các bước thực hiện TKVMT và các tài liệu liên quan

  25. Ngànhcôngnghiệpđiệntử Giảm thiểu ảnh hưởng lên môi trường Công tác môi trường của Nokia dựa trên tư tưởng vòng đời. Quản lý chất liệu Tiết kiệm năng lượng. Thu hồi và tái chế. ỨNG DỤNG TKMT TRONG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP

  26. ỨNG DỤNG TKMT TRONG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP • Thiết kế vì môi trường của một số công ty • Các công ty Ford, SC Johnson và HP là những công ty ngành nghề hoàn toàn khác nhau, nhưng có ít nhất một điểm giống nhau: Họ đang hòa nhập các yếu tố về môi trường vào trong thiết kế của sản phẩm của mình bằng những cách giúp tăng giá trị nhưng đồng thời ít gây ra tác động môi trường hơn • Ví dụ, Công ty Ford đã tạo ra nệm ghế bằng nhựa xốp bằng hạt đậu nành, trong khi Công ty SC Johnson sử dụng một danh sách “xanh” để loại trừ các thành phần bị cấm. Ngoài ra, Công ty  HP giảm 97% khối lượng đóng gói cho các sản phẩm mới.

  27. ỨNG DỤNG TKMT TRONG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP • Vào khoảng thập niên 90, một số ngành công nghiệp đã đi theo ý tưởng này trong lãnh vực điện tử, hóa học, vả kể cả các sản phẩm thông dụng, như các công ty P&G, DuPont, HP… • Những công ty như 3M, P&G và các công ty khác đã sát nhập những tiêu chuẩn và quy định của Thiết kế vì Môi trường vào trong quy trình phát triển liên ngành của họ

  28. ỨNG DỤNG TKMT TRONG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP

  29. ỨNG DỤNG TKMT TRONG MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP

More Related