1 / 10

NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM MÁU VÀ TUỶ XƯƠNG Ở BỆNH NHÂN GIẢM BA DÒNG NGOẠI VI

VIỆN HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU TRUNG ƯƠNG. NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM MÁU VÀ TUỶ XƯƠNG Ở BỆNH NHÂN GIẢM BA DÒNG NGOẠI VI. ThS. Nguyễn Quang Tùng Viện Huyết học-Truyền máu TW. ĐẶT VẤN ĐỀ. Giảm ba dòng ngoại vi: gặp trong nhiều bệnh lý.

mignon
Download Presentation

NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM MÁU VÀ TUỶ XƯƠNG Ở BỆNH NHÂN GIẢM BA DÒNG NGOẠI VI

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. VIỆN HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU TRUNG ƯƠNG NHẬN XÉT MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM MÁU VÀ TUỶ XƯƠNG Ở BỆNH NHÂN GIẢM BA DÒNG NGOẠI VI ThS. Nguyễn Quang Tùng Viện Huyết học-Truyền máu TW

  2. ĐẶT VẤN ĐỀ • Giảm ba dòng ngoại vi: gặp trong nhiều bệnh lý. • SL tế bào trong tuỷ: có thể không giảm hoặc thậm chí còn tăng. • Câu hỏi: 1. Nguyên nhân thường gặp của biểu hiện này? 2. Tiếp cận chẩn đoán tốt nhất như thế nào?

  3. MỤC TIÊU Mô tả một số đặc điểm máu, tuỷ xương và xác định nguyên nhân những trường hợp giảm ba dòng ngoại vi tại Viện Huyết học-Truyền máu

  4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP 1. Đối tượng NC • 187 bn vào điều trị lần đầu tại Viện HH-TM TW từ tháng 1/2005 đến tháng 12/2005 2. Phương pháp NC: hồi cứu • Bn được chọn lựa qua xn TPT máu khi vào viện. • Thu thập kết quả huyết-tuỷ đồ, STTX. • Ghi nhận chẩn đoán khi ra viện.

  5. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 1. Đặc điểm dịch tế và lâm sàng • 187 bn giảm 3 dòng /1803 xn tuỷ lần đầu, chiếm 10.4%. • Tuổi trung bình: 45 ± 20 tuổi (từ 15 đến 85 tuổi). • Nam: 95 bn, nữ: 92 bn. Tỷ lệ nam/nữ: 1.03. • M. Niazi: 19% (89/472 bnhân). • Kishor: 50/ 250 xn tuỷ (chiếm 20%) • BV Basawari: 11.9% (1813 xét nghiệm tuỷ đồ).

  6. KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 2. Đặc điểm máu ngoại vi

  7. 3. Đặc điểm tế bào tủy 3.1 Số lượng tế bào tủy

  8. 3.2 Nguyên nhân gây giảm ba dòng

  9. Kết luận • Giảm ba dòng chiếm 10.4%. Độ tuổi tb 45 ± 20 tuổi, tỷ lệ nam/nữ: 1.03. • Chỉ số máu ngoại vi: • HST 81.9 ± 19.5 g/l • SLBC: 2.63 ± 2.57 G/l • SLTC: 48 ± 37 G/l.

  10. Kết luận • SLTB tuỷ: từ 1 đến 931 G/l, 56.7% nghèo tế bào. • Các bệnh lý thường gặp nhất: • Suy tuỷ xương (33.2%) • Rối loạn sinh tuỷ (23.5%) • Lơ xê mi cấp (18.7%). • Có 11.2% không thể kết luận.

More Related