1 / 35

Biến đổi khí hậu và bền vững tài chính vi mô Nghiên cứu tr ườ ng hợp : ĐBSCL Việt Nam

NHÓM CÔNG TÁC TÀI CHÍNH VI MÔ VIỆT NAM (MFWG). Biến đổi khí hậu và bền vững tài chính vi mô Nghiên cứu tr ườ ng hợp : ĐBSCL Việt Nam. Đơn vị tài trợ : Qũy Citi – Ngân hàng Citi & Tổ chức Cordaid. Nhóm tư vấn độc lập Hà Nội , 2012. Nội dung trình bày.

michel
Download Presentation

Biến đổi khí hậu và bền vững tài chính vi mô Nghiên cứu tr ườ ng hợp : ĐBSCL Việt Nam

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. NHÓM CÔNG TÁC TÀI CHÍNH VI MÔ VIỆT NAM (MFWG) Biếnđổikhíhậuvàbềnvữngtàichính vi môNghiêncứutrườnghợp: ĐBSCL Việt Nam Đơnvịtàitrợ: Qũy Citi – Ngânhàng Citi & TổchứcCordaid Nhómtưvấnđộclập HàNội, 2012

  2. Nội dung trìnhbày Phần 1: Tổngquanvềnghiêncứu Phần 2: Kếtquả Phần 3: Thảoluận & Kiếnnghị

  3. Phần 1: Tổngquanvềnghiêncứu

  4. Giớithiệu • Đâylàmộtnghiêncứu nhanh do MFWG ủynhiệm. • Dựavàothông tin từ 3 tổchứctíndụng vi môhoạtđộng ở ĐBSCL: • QuỹhỗtrợphụnữpháttriểnkinhtếTiền Giang (MOM) • DựántíndụnghỗtrợphụnữnghèohuyệnThủThừa, Long An • QuỹhỗtrợphụnữnghèoSócTrăng

  5. Mụctiêu • TìmhiểunhữngtháchthứccủaBiếnđổikhíhậuđốivớicáctổchứcTCVMvàkháchhàngcủahọ. • Nângcaonhậnthứccácbênliênquan bao gồmnhữngngườilàmTCVM, nhânviênnhà nước, cácchuyêngia, nhàtàitrợ, nhàđầu tư, vànhữngngườikhácvềtácđộngcủaBĐKHlênTCVM, vàsựcầnthiếtthíchứngTCVMvớicáctácđộngcủaBĐKH • Đưa ranhữngkiếnnghịđểnângcaovàpháttriểncácsảnphẩmvàdịchvụTCVMnhằmgiảmtínhbịtổnthươngcủangườinghèođốivớiBĐKHvà tăngtínhbềnvữngcủacáctổchứccungcấpTCVMbánchínhthức.

  6. Phươngpháp • Tham khảotàiliệuvềcácdựbáoBĐKHđốivớiĐBSCl • PhỏngvấnhộcáckháchhàngTCVMbằng phươngphápphỏngvấnbáncấutrúc • Cácnghiêncứutrườnghợpcáchộtiêubiểuthông qua phỏngvấnsâu. • PhỏngvấnsâuđạidiệncáctổchứcTCVM • Thu thậpthông tin thứcấptừ: • SốliệucủacáctổchứcTCVM • CácbáocáotàichínhcủacáctổchứcTCVM.

  7. Phần 2. KẾTQUẢ

  8. Figure 1: Trend of rainfall in the Mekong Delta from 1970 to 2007. Source: Luong Van Viet (2008) Cáckhuynh hướng khíhậu ở ĐBSCL(1970-2007) Mưa: • Lượng mưa đã tăng 5.5%, tươngđương 95mm • Mùa mưa đến sớm 3 ngàyvàkếtthúcmuộn 3 ngày

  9. Figure 2: Mean temperature trend in the Mekong Delta Cáckhuynh hướng khíhậu ở ĐBSCL(1970-2007) Nhiệtđộ • Nhiệtđộtrungbình năm tăng 0.60C • Vàosâutrongđất liền, nhiệtđộ tăngrõrệt hơn • Nhiệtđộ tăngmùakhônhiều hơn mùa mưa; nhiệtđộmùakhô tăngnhiều hơn mùa mưa khoảng 0.210C đến 0.240 C .

  10. Cáckhuynh hướng khíhậu ở ĐBSCL(1970-2007) Nước biểndâng • Trạmvũngtàu: 14cm, 13cm, 12 cm (max, min, trungbình) • Sàigòn-ĐồngNaivàĐBSCL: 9-12 cm

  11. Lượng mưa dựbáo(% thayđổi so với 1980-1999) • Tăng lượng mưa trongmùa mưa (T6-T11) • Giảm lượng mưa trongmùakhô (T12-T5) Nguồn: DựánQuyhoạchtổngthểĐBSCL Vietnam-Hà Lan, bảncuối 2010

  12. Nhiệtđộdựbáo(độ C, so với 1980-1999) • Nhiệtđộsẽ tăngtrongtấtcảcácgiaiđoạn • Tăngmùa mưa (T6-11) nhiều hơn trongmùakhô (T12-5) Nguồn: DựánQuyhoạchtổngthểĐBSCL Vietnam-Hà Lan, bảncuối 2010

  13. Dựbáomực nước biển (cm) (so với 1980-1999) • Mực nước biểnsẽtiếptục tăng 75 so với 1980-1999, đến cuốithếkỷ. • Ảnh hưởngđộsâuvàdiệntíchngập ở ĐBSCL • Xâmnhậpmặnsâu hơn vàođất liền, đặc biệttrongmùakhô. • Ảnh hưởngnôngnghiệp, cấp nước, vàcácngànhkhác

  14. Cáchiện tượngthờitiếtbấtthườngquansáttạiđịa phươngtrong 5-10 năm qua Nhiệtđộ: • Khôngnhưtrước đây, bâygiờ 9 giờsángđãnóng. • Nôngdânkhôngchịunổinóngsau 10 giơsángvàphảingưnglàm. • Buổichiềungoàiđồngquánóng. Trước đây nôngdâncóthểlàmbuổisángtrễ hơn vàlàmđược trongbuổichiều. • Nôngdânthấymaumấtsức hơn khilàmviệcngoàinắng.

  15. Cáchiện tượngthờitiếtbấtthườngquansáttạiđịa phươngtrong 5-10 năm qua Mưa: • Mưa bấtthường hơn. Cókhi mưa liêntụcvàingày, cókhikhôngcógiọt mưa nào • Nhữngđám mưa lớnlàmngậpđất trongcácđêkiểmsoátmặn, gâyúnghoamàu. • Mưa tráimùavàomùakhô. Mưa lớnxảyragiữamùakhôvànhữngđợt hạnngắnxảyratrongmùa mưa. • Trước kia, mưa ngưnglàmát. Bâygiờsau mưa vẫnnóng hơn. • Mưa thườngkèmtheogiómạnhlàmtốcmáinhàvàlàmcholúabịlép. • Nhữngđợt nắngnóngsau mưa gâyhạnhán. Ở mộtsố nơi, khôngbónphânđược vìthiếu nước vàbịxâmnhậpmặn. • Mùavụkhôngcònrõràng, khôngthểđoánđược nhưtrước đây. BâygiờgầnTếtcũngcó mưa. • Nhữngđợt hạnxảyravàogiữamùa mưa ảnh hưởngcâytrồng.

  16. Cáchiện tượngthờitiếtbấtthườngquansáttạiđịa phươngtrong 5-10 năm qua Lũ: • Lũngàycànghiếm ở ĐBSCL (khôngcólũcaotừ 2000 đến 2010) • Trậnlũcao 2011, đườnglàngbịngập ở mộtsốxã ở Tiền Giang. • Ngườidânphải chi phítôncaonềnnhà. • Nước chảyvào nhanh hơn từSông Mekong do mấtrừngvà do hệthốngkênhđào nhiều hơn. • Ở vùngvensông ở hạ lưu nhưSócTrăng, nước gâyngậpbờsôngthậmchíkhimùa mưa đãkếtthúc.

  17. Cáchiện tượngthờitiếtbấtthườngquansáttạiđịa phươngtrong 5-10 năm qua Gió, Bão: DọcbờbiểnGòCông: • Bãothườngxuyên hơn so vớitrước đây (40 năm trước) • Lốcvàgiómạnh hơn 10 năm trước • Giómùacũngmạnh hơn Ở huyệnTân Phước, Tiền Giang vàhuyệnVĩnhChâu, SócTrăng • Giómạnhlàmtốcmáinhiềunhàlá.

  18. Cáchiện tượngthờitiếtbấtthườngquansáttạiđịa phươngtrong 5-10 năm qua Xâmnhậpmặnvàsạtlởbờbiển: • Xâmnhậpmặnkhóđoán hơn (2005 mặnsâu hơn vàođất liền; 2012 ítmặn hơn do mưa) • Đôikhiđồnglúabịkhô nước mặnthấm sang từaotômbêncạnh. • Sạtlởbờbiểnnghiêmtrọng ở VĩnhChâu, Trần Đề, Cù Lao Dung; mộtphần do mấtrừngngậpmặn.

  19. Nhữngthayđổithờitiếtảnh hưởngđến TCVMnhưthếnào? Mụcđíchvay: • Hầuhếtcáchộkháchhàngvaychomụcđíchnôngnghiệp (Nôngnghiệp= canhtác + chăn nuôi) • Kếtiếplàvaybuônbánnhỏ, dịchvụ, làmhàngthủcông • CáchộnuôitômítvayTDVMvìcáckhoảnvay 3-7 triệulànhỏ, khôngđủđểnuôitôm.

  20. Tácđộngcủacáchiện tượngthờitiếtgầnđây đốivớisinhkế Sinhkếkhôngdựavàođất: • Nhữngngườinấu rượu chobiếtchất lượngvàsản lượng rượu bịảnh hưởngbởithờitiếtthấtthường. • Ngườibuônbánnhỏbịthiệthạikhicólũlớn 2011 khoảng 1 thángvàođỉnhlũvìđườngxábịngập (Lũtrởnênhiếm ở ĐBSCL, sau 10 năm 2000-2010, có 1 năm lũcaolà năm 2011)

  21. Tácđộngcủacáchiện tượngthờitiếtgầnđây đốivớisinhkế Sinhkếdựavàođất: • Mưa lớnlàmlúachínbịsập • Lúađangngậmsữabị hưhỏngnếu mưa vàgiólớnxảyra. • Nhiệtđộnóngvàbốc hơinhiềugâyhạnhánlàmxìphèntừđất làmchếtmía • Mưa tráimùatrongmùakhôlàmcâyăn quảnhưxoàikhôngratrái. • Mưa tráimùavà mưa lớntrongmùakhôgâyngậpcụcbộlàm hưhỏnghoamàucócủnhưhànhtímvàcủcải. • Nhữngđợt nắngnónglàm hưhỏngrau ở GòCông, Tiền Giang. • Mưa tráimùatrongmùakhôlàmloãng nước mặntrongaotômlàmtômchết. • Trong những năm hạn, nước mặnxìtừaotômbêncạnh sang đồng lúa, làmchếtlúa.

  22. Cáctácđộngkhác Cáctácđộng phi khíhậukhácảnh hưởngsinhkếđịa phương • Sửdụngnông dược nhiều • Giácả thị trườngbấpbênh, ảnh hưởnglợinhuận • Bệnhgiasúc, tôm, cáxảyrathường hơn CáctácđộngkháccủaBĐKH • Nhiệtđộcao hơn, ảnh hưởngsứckhỏe • Lũlớn năm 2011 làmngậpđườnglàng. Cáctácđộngtiềmtàngtừthủyđiện Mekong: • Nôngnghiệp • Thủysản nước ngọt • Thủysảnbiển • Sạtlởbờsông, bờbiển • Ảnh hưởngdâychuyền.

  23. Tìnhhình thu nhậpcủakháchhàng • Nguồn thu nhậpcủacáchộkháchhàngkháđa dạng • Vợ: chăn nuôi, buônbánnhỏ, dịchvụ • Chồng: thợhồ, làmthuê, canhtác, nuôicá • Thu nhậptừnguồnvayTCVMkhôngphảilà thu nhậpchínhvìcáckhoảnvaynhỏ. • Thu nhậphộbiếnđổitheogiá thị trường Trúngmùachưa hẳncó thu nhậpcao • Thu nhậphiện nay thấp hơn 2008-2010 do giácảđầu vàocao hơn.

  24. Tỉlệtrảnợ • Tỉlệtrảvaycao ở 3 TCTCVM: • MOM: 99.96%; ThủThừa: 99.9%; SócTrăng: 99% • Cáckhoảnvaynhỏ, dễtrả • Nguồn thu nhậpđa dạng • Liênđớitráchnhiệmnhóm • Dùng thu nhậpkhácđểtrả • Mộtsốvaynóngbênngoàiđểtrả.

  25. PHẦN 3: THẢO LUẬN & KIẾN NGHỊ

  26. VềthànhtíchcủacáctổchứcTCVM, tínhtổnthươngcủakháchhàng, vàtínhbềnvữngcủacáctổchứcTCVM • Tỉlệtrảvaycao. • Nhưngkháchhàngchưa được bảovệkhỏicáctácđộngcủaBĐKH • Tấtcả 3 TC TCVM chưa cóchuẩnbịgìđểđáp ứngcáctháchthứcBĐKH • ĐiềunàysẽảnhhuởngtínhbềnvữngcủacácTCTCVM

  27. Kiếnnghị 1. ĐadạnghóasảnphẩmTCVM • Tiếtkiệmtựnguyện - thíchứngvớinhữngsựbấtthường • Bảohiểmhoamàuđốivớithờitiếtthấtthường • Xâydựngkỹ năngquảnlýtàichính, lậpkếhoạchsinhkế, kỹthuậtcanhtác • Cho vayphụchồisauthảmhọa.

  28. Kiếnnghị 2. Ápdụngsựuyểnchuyểnđốivớicáckhoảnvay • BĐKHảnh hưởngkháchhàngkhácnhau. Vùngvenbiểnkhácvùngnộiđịa. • Thôngthường, TCVMchovayvớicáckhoảntrảgópcốđịnh, khôngkhácnhaugiữacácloạihìnhsinhkế. • Sựuyểnchuyển, vídụkhoảntrảgópnhỏ hơn, hoặc tăngthờigiantrảvaytheomùahoặcloạihìnhsinhkế • Khicóthảmhọa, xemxétgiảnnợ, hoặctrongtrườnghợpxấunhất, xemxétxóanợ.

  29. 3. ĐiềuchỉnhcácsảnphẩmTCVMhiệncó • Khuyếnkhíchkháchhàngvayđểlợidụngnhữnglợiíchvàtránhcáctácđộngtiêucực • Vídụ: mùalũ ở Tiền Giang, ĐồngThápchovaylàm vườn raunổi, muaxuồngđiháibôngsún, raumuống, bôngđiênđiển, hoặcmua bơm để bơm nước trongđồnglúarakhicó mưa tráimùavàomùakhô.

  30. Kiếnnghị 4. Xâydựngchiến lược thíchứngBĐKHchokháchhàngTCVM. • BảnthâncáctổchứcTCVMnên “nhạycảmkhíhậu” • Nhậnthứccáckhókhăn mớicủakháchhàng • Xâydựngchiến lược giúpkháchhàngthíchứngcáckhókhăn mới. • Cánbộthựcđịa phảiđược trang bịkiếnthứcBĐKH • Tậphuấnvàthông tin chokháchhàngvềcáchquảnlýrủiro, kỹ năngcanhtácgiảmtácđộngcủathờitiếtthấtthường.

  31. Kiếnnghị • Tăng cườngvốnxãhộichongườivay • Ngườinghèo, đặc biệtlàphụnữnghèonôngthôn, gặpnhiềutrởngại: sựcôlậpvềxãhội, địa lý, dốt, thiếutự tin, ítkinhnghiệmkinhdoanh, suy dinh dưỡng. • Giảiquyếtcáctrởngạinàycầncảithiệnsựhỗtrợcủacácmạng lướixãhộivàkỹ năng, kiếnthứccủacácnhânvàtậpthể: • Cáccâulạcbộtraođổithông tin, kinhnghiệmsảnxuất • Cácnhómđổicônggiúp tăngnguồnlựcchokháchhàngthíchứngvớinhữngbiếnđổi. • Điềukiệnvaynênkhuyếnkhíchngườivaythànhlậpnhữngnhómhỗtrợlẫnnhau.

  32. Kiếnnghị 6. ÁpdụngcáccôngcụTCVMxanh • Trữ nước mưa trongao, bồnchứađể tướivàsinhhoạt ở nhữngvùngthiếu nước. Nhữngkỹthuậtđơn giảnnàyhiệncó ở ĐBSCL. Vídụ ở Cà Mau. • Cáckhoảnvayđểsửdụng năng lượngtáitạo (lò biogas, lòmặttrời, tấm năng lượngmặttrời) đểthắpsángvànấu. • Đăt điềukiệnkháchhàngvayphảilàmnềnnhàcao hơn mựclũlịchsử hay khôngtrồngcácloạihoamàudễbịhỏng do thờitiếtthấtthường, hạnhán, mặn.

  33. Kiếnnghị 7. KếthợpTCVMvớicácchiến lược khác • ChỉcácdịchvụTCVMkhôngthôithìkhôngđủgiảiquyếtcácvấnđềphứctạpvềnghèovàtínhtổnthương: • TCVMcóthểkếthợpvớigiáodục hay cácchiến lược kháccủaquốcgia • Hợptácvớicáctổchứckhácđểcungcấpthêmcácdịchvụ phi tàichínhnhưkhuyếnnôngtậphuấnkỹ năngcanhtáchoặchợptácvớicácdựán NGOs cungcấpcácdịvhvụnângcao nănglựcnhư y tế, lậpkếhoạchsinhkết, sửdụngtàinguyênbềnvững. • Hỗtrợkỹthuậtvàvốnvaychonôngdânchọngiốngchịuđược cácđiềukiệnkhíhậumới (nhiệtđộcao, mưa tráimùa, tăngđộmặn)

  34. Kiến nghị • Tạocácdiễnđàn đểchiasẻ Tạocácdiễnđàn khuvựcvàquốcgiađểcáctổchứctíndụng vi môvàkháchhàng: • Chiasẻkinhnghiệm • Tăng cườnghiệuquảchocácchươngtrình

  35. Cámơn!

More Related