350 likes | 503 Views
NHÓM CÔNG TÁC TÀI CHÍNH VI MÔ VIỆT NAM (MFWG). Biến đổi khí hậu và bền vững tài chính vi mô Nghiên cứu tr ườ ng hợp : ĐBSCL Việt Nam. Đơn vị tài trợ : Qũy Citi – Ngân hàng Citi & Tổ chức Cordaid. Nhóm tư vấn độc lập Hà Nội , 2012. Nội dung trình bày.
E N D
NHÓM CÔNG TÁC TÀI CHÍNH VI MÔ VIỆT NAM (MFWG) Biếnđổikhíhậuvàbềnvữngtàichính vi môNghiêncứutrườnghợp: ĐBSCL Việt Nam Đơnvịtàitrợ: Qũy Citi – Ngânhàng Citi & TổchứcCordaid Nhómtưvấnđộclập HàNội, 2012
Nội dung trìnhbày Phần 1: Tổngquanvềnghiêncứu Phần 2: Kếtquả Phần 3: Thảoluận & Kiếnnghị
Giớithiệu • Đâylàmộtnghiêncứu nhanh do MFWG ủynhiệm. • Dựavàothông tin từ 3 tổchứctíndụng vi môhoạtđộng ở ĐBSCL: • QuỹhỗtrợphụnữpháttriểnkinhtếTiền Giang (MOM) • DựántíndụnghỗtrợphụnữnghèohuyệnThủThừa, Long An • QuỹhỗtrợphụnữnghèoSócTrăng
Mụctiêu • TìmhiểunhữngtháchthứccủaBiếnđổikhíhậuđốivớicáctổchứcTCVMvàkháchhàngcủahọ. • Nângcaonhậnthứccácbênliênquan bao gồmnhữngngườilàmTCVM, nhânviênnhà nước, cácchuyêngia, nhàtàitrợ, nhàđầu tư, vànhữngngườikhácvềtácđộngcủaBĐKHlênTCVM, vàsựcầnthiếtthíchứngTCVMvớicáctácđộngcủaBĐKH • Đưa ranhữngkiếnnghịđểnângcaovàpháttriểncácsảnphẩmvàdịchvụTCVMnhằmgiảmtínhbịtổnthươngcủangườinghèođốivớiBĐKHvà tăngtínhbềnvữngcủacáctổchứccungcấpTCVMbánchínhthức.
Phươngpháp • Tham khảotàiliệuvềcácdựbáoBĐKHđốivớiĐBSCl • PhỏngvấnhộcáckháchhàngTCVMbằng phươngphápphỏngvấnbáncấutrúc • Cácnghiêncứutrườnghợpcáchộtiêubiểuthông qua phỏngvấnsâu. • PhỏngvấnsâuđạidiệncáctổchứcTCVM • Thu thậpthông tin thứcấptừ: • SốliệucủacáctổchứcTCVM • CácbáocáotàichínhcủacáctổchứcTCVM.
Figure 1: Trend of rainfall in the Mekong Delta from 1970 to 2007. Source: Luong Van Viet (2008) Cáckhuynh hướng khíhậu ở ĐBSCL(1970-2007) Mưa: • Lượng mưa đã tăng 5.5%, tươngđương 95mm • Mùa mưa đến sớm 3 ngàyvàkếtthúcmuộn 3 ngày
Figure 2: Mean temperature trend in the Mekong Delta Cáckhuynh hướng khíhậu ở ĐBSCL(1970-2007) Nhiệtđộ • Nhiệtđộtrungbình năm tăng 0.60C • Vàosâutrongđất liền, nhiệtđộ tăngrõrệt hơn • Nhiệtđộ tăngmùakhônhiều hơn mùa mưa; nhiệtđộmùakhô tăngnhiều hơn mùa mưa khoảng 0.210C đến 0.240 C .
Cáckhuynh hướng khíhậu ở ĐBSCL(1970-2007) Nước biểndâng • Trạmvũngtàu: 14cm, 13cm, 12 cm (max, min, trungbình) • Sàigòn-ĐồngNaivàĐBSCL: 9-12 cm
Lượng mưa dựbáo(% thayđổi so với 1980-1999) • Tăng lượng mưa trongmùa mưa (T6-T11) • Giảm lượng mưa trongmùakhô (T12-T5) Nguồn: DựánQuyhoạchtổngthểĐBSCL Vietnam-Hà Lan, bảncuối 2010
Nhiệtđộdựbáo(độ C, so với 1980-1999) • Nhiệtđộsẽ tăngtrongtấtcảcácgiaiđoạn • Tăngmùa mưa (T6-11) nhiều hơn trongmùakhô (T12-5) Nguồn: DựánQuyhoạchtổngthểĐBSCL Vietnam-Hà Lan, bảncuối 2010
Dựbáomực nước biển (cm) (so với 1980-1999) • Mực nước biểnsẽtiếptục tăng 75 so với 1980-1999, đến cuốithếkỷ. • Ảnh hưởngđộsâuvàdiệntíchngập ở ĐBSCL • Xâmnhậpmặnsâu hơn vàođất liền, đặc biệttrongmùakhô. • Ảnh hưởngnôngnghiệp, cấp nước, vàcácngànhkhác
Cáchiện tượngthờitiếtbấtthườngquansáttạiđịa phươngtrong 5-10 năm qua Nhiệtđộ: • Khôngnhưtrước đây, bâygiờ 9 giờsángđãnóng. • Nôngdânkhôngchịunổinóngsau 10 giơsángvàphảingưnglàm. • Buổichiềungoàiđồngquánóng. Trước đây nôngdâncóthểlàmbuổisángtrễ hơn vàlàmđược trongbuổichiều. • Nôngdânthấymaumấtsức hơn khilàmviệcngoàinắng.
Cáchiện tượngthờitiếtbấtthườngquansáttạiđịa phươngtrong 5-10 năm qua Mưa: • Mưa bấtthường hơn. Cókhi mưa liêntụcvàingày, cókhikhôngcógiọt mưa nào • Nhữngđám mưa lớnlàmngậpđất trongcácđêkiểmsoátmặn, gâyúnghoamàu. • Mưa tráimùavàomùakhô. Mưa lớnxảyragiữamùakhôvànhữngđợt hạnngắnxảyratrongmùa mưa. • Trước kia, mưa ngưnglàmát. Bâygiờsau mưa vẫnnóng hơn. • Mưa thườngkèmtheogiómạnhlàmtốcmáinhàvàlàmcholúabịlép. • Nhữngđợt nắngnóngsau mưa gâyhạnhán. Ở mộtsố nơi, khôngbónphânđược vìthiếu nước vàbịxâmnhậpmặn. • Mùavụkhôngcònrõràng, khôngthểđoánđược nhưtrước đây. BâygiờgầnTếtcũngcó mưa. • Nhữngđợt hạnxảyravàogiữamùa mưa ảnh hưởngcâytrồng.
Cáchiện tượngthờitiếtbấtthườngquansáttạiđịa phươngtrong 5-10 năm qua Lũ: • Lũngàycànghiếm ở ĐBSCL (khôngcólũcaotừ 2000 đến 2010) • Trậnlũcao 2011, đườnglàngbịngập ở mộtsốxã ở Tiền Giang. • Ngườidânphải chi phítôncaonềnnhà. • Nước chảyvào nhanh hơn từSông Mekong do mấtrừngvà do hệthốngkênhđào nhiều hơn. • Ở vùngvensông ở hạ lưu nhưSócTrăng, nước gâyngậpbờsôngthậmchíkhimùa mưa đãkếtthúc.
Cáchiện tượngthờitiếtbấtthườngquansáttạiđịa phươngtrong 5-10 năm qua Gió, Bão: DọcbờbiểnGòCông: • Bãothườngxuyên hơn so vớitrước đây (40 năm trước) • Lốcvàgiómạnh hơn 10 năm trước • Giómùacũngmạnh hơn Ở huyệnTân Phước, Tiền Giang vàhuyệnVĩnhChâu, SócTrăng • Giómạnhlàmtốcmáinhiềunhàlá.
Cáchiện tượngthờitiếtbấtthườngquansáttạiđịa phươngtrong 5-10 năm qua Xâmnhậpmặnvàsạtlởbờbiển: • Xâmnhậpmặnkhóđoán hơn (2005 mặnsâu hơn vàođất liền; 2012 ítmặn hơn do mưa) • Đôikhiđồnglúabịkhô nước mặnthấm sang từaotômbêncạnh. • Sạtlởbờbiểnnghiêmtrọng ở VĩnhChâu, Trần Đề, Cù Lao Dung; mộtphần do mấtrừngngậpmặn.
Nhữngthayđổithờitiếtảnh hưởngđến TCVMnhưthếnào? Mụcđíchvay: • Hầuhếtcáchộkháchhàngvaychomụcđíchnôngnghiệp (Nôngnghiệp= canhtác + chăn nuôi) • Kếtiếplàvaybuônbánnhỏ, dịchvụ, làmhàngthủcông • CáchộnuôitômítvayTDVMvìcáckhoảnvay 3-7 triệulànhỏ, khôngđủđểnuôitôm.
Tácđộngcủacáchiện tượngthờitiếtgầnđây đốivớisinhkế Sinhkếkhôngdựavàođất: • Nhữngngườinấu rượu chobiếtchất lượngvàsản lượng rượu bịảnh hưởngbởithờitiếtthấtthường. • Ngườibuônbánnhỏbịthiệthạikhicólũlớn 2011 khoảng 1 thángvàođỉnhlũvìđườngxábịngập (Lũtrởnênhiếm ở ĐBSCL, sau 10 năm 2000-2010, có 1 năm lũcaolà năm 2011)
Tácđộngcủacáchiện tượngthờitiếtgầnđây đốivớisinhkế Sinhkếdựavàođất: • Mưa lớnlàmlúachínbịsập • Lúađangngậmsữabị hưhỏngnếu mưa vàgiólớnxảyra. • Nhiệtđộnóngvàbốc hơinhiềugâyhạnhánlàmxìphèntừđất làmchếtmía • Mưa tráimùatrongmùakhôlàmcâyăn quảnhưxoàikhôngratrái. • Mưa tráimùavà mưa lớntrongmùakhôgâyngậpcụcbộlàm hưhỏnghoamàucócủnhưhànhtímvàcủcải. • Nhữngđợt nắngnónglàm hưhỏngrau ở GòCông, Tiền Giang. • Mưa tráimùatrongmùakhôlàmloãng nước mặntrongaotômlàmtômchết. • Trong những năm hạn, nước mặnxìtừaotômbêncạnh sang đồng lúa, làmchếtlúa.
Cáctácđộngkhác Cáctácđộng phi khíhậukhácảnh hưởngsinhkếđịa phương • Sửdụngnông dược nhiều • Giácả thị trườngbấpbênh, ảnh hưởnglợinhuận • Bệnhgiasúc, tôm, cáxảyrathường hơn CáctácđộngkháccủaBĐKH • Nhiệtđộcao hơn, ảnh hưởngsứckhỏe • Lũlớn năm 2011 làmngậpđườnglàng. Cáctácđộngtiềmtàngtừthủyđiện Mekong: • Nôngnghiệp • Thủysản nước ngọt • Thủysảnbiển • Sạtlởbờsông, bờbiển • Ảnh hưởngdâychuyền.
Tìnhhình thu nhậpcủakháchhàng • Nguồn thu nhậpcủacáchộkháchhàngkháđa dạng • Vợ: chăn nuôi, buônbánnhỏ, dịchvụ • Chồng: thợhồ, làmthuê, canhtác, nuôicá • Thu nhậptừnguồnvayTCVMkhôngphảilà thu nhậpchínhvìcáckhoảnvaynhỏ. • Thu nhậphộbiếnđổitheogiá thị trường Trúngmùachưa hẳncó thu nhậpcao • Thu nhậphiện nay thấp hơn 2008-2010 do giácảđầu vàocao hơn.
Tỉlệtrảnợ • Tỉlệtrảvaycao ở 3 TCTCVM: • MOM: 99.96%; ThủThừa: 99.9%; SócTrăng: 99% • Cáckhoảnvaynhỏ, dễtrả • Nguồn thu nhậpđa dạng • Liênđớitráchnhiệmnhóm • Dùng thu nhậpkhácđểtrả • Mộtsốvaynóngbênngoàiđểtrả.
VềthànhtíchcủacáctổchứcTCVM, tínhtổnthươngcủakháchhàng, vàtínhbềnvữngcủacáctổchứcTCVM • Tỉlệtrảvaycao. • Nhưngkháchhàngchưa được bảovệkhỏicáctácđộngcủaBĐKH • Tấtcả 3 TC TCVM chưa cóchuẩnbịgìđểđáp ứngcáctháchthứcBĐKH • ĐiềunàysẽảnhhuởngtínhbềnvữngcủacácTCTCVM
Kiếnnghị 1. ĐadạnghóasảnphẩmTCVM • Tiếtkiệmtựnguyện - thíchứngvớinhữngsựbấtthường • Bảohiểmhoamàuđốivớithờitiếtthấtthường • Xâydựngkỹ năngquảnlýtàichính, lậpkếhoạchsinhkế, kỹthuậtcanhtác • Cho vayphụchồisauthảmhọa.
Kiếnnghị 2. Ápdụngsựuyểnchuyểnđốivớicáckhoảnvay • BĐKHảnh hưởngkháchhàngkhácnhau. Vùngvenbiểnkhácvùngnộiđịa. • Thôngthường, TCVMchovayvớicáckhoảntrảgópcốđịnh, khôngkhácnhaugiữacácloạihìnhsinhkế. • Sựuyểnchuyển, vídụkhoảntrảgópnhỏ hơn, hoặc tăngthờigiantrảvaytheomùahoặcloạihìnhsinhkế • Khicóthảmhọa, xemxétgiảnnợ, hoặctrongtrườnghợpxấunhất, xemxétxóanợ.
3. ĐiềuchỉnhcácsảnphẩmTCVMhiệncó • Khuyếnkhíchkháchhàngvayđểlợidụngnhữnglợiíchvàtránhcáctácđộngtiêucực • Vídụ: mùalũ ở Tiền Giang, ĐồngThápchovaylàm vườn raunổi, muaxuồngđiháibôngsún, raumuống, bôngđiênđiển, hoặcmua bơm để bơm nước trongđồnglúarakhicó mưa tráimùavàomùakhô.
Kiếnnghị 4. Xâydựngchiến lược thíchứngBĐKHchokháchhàngTCVM. • BảnthâncáctổchứcTCVMnên “nhạycảmkhíhậu” • Nhậnthứccáckhókhăn mớicủakháchhàng • Xâydựngchiến lược giúpkháchhàngthíchứngcáckhókhăn mới. • Cánbộthựcđịa phảiđược trang bịkiếnthứcBĐKH • Tậphuấnvàthông tin chokháchhàngvềcáchquảnlýrủiro, kỹ năngcanhtácgiảmtácđộngcủathờitiếtthấtthường.
Kiếnnghị • Tăng cườngvốnxãhộichongườivay • Ngườinghèo, đặc biệtlàphụnữnghèonôngthôn, gặpnhiềutrởngại: sựcôlậpvềxãhội, địa lý, dốt, thiếutự tin, ítkinhnghiệmkinhdoanh, suy dinh dưỡng. • Giảiquyếtcáctrởngạinàycầncảithiệnsựhỗtrợcủacácmạng lướixãhộivàkỹ năng, kiếnthứccủacácnhânvàtậpthể: • Cáccâulạcbộtraođổithông tin, kinhnghiệmsảnxuất • Cácnhómđổicônggiúp tăngnguồnlựcchokháchhàngthíchứngvớinhữngbiếnđổi. • Điềukiệnvaynênkhuyếnkhíchngườivaythànhlậpnhữngnhómhỗtrợlẫnnhau.
Kiếnnghị 6. ÁpdụngcáccôngcụTCVMxanh • Trữ nước mưa trongao, bồnchứađể tướivàsinhhoạt ở nhữngvùngthiếu nước. Nhữngkỹthuậtđơn giảnnàyhiệncó ở ĐBSCL. Vídụ ở Cà Mau. • Cáckhoảnvayđểsửdụng năng lượngtáitạo (lò biogas, lòmặttrời, tấm năng lượngmặttrời) đểthắpsángvànấu. • Đăt điềukiệnkháchhàngvayphảilàmnềnnhàcao hơn mựclũlịchsử hay khôngtrồngcácloạihoamàudễbịhỏng do thờitiếtthấtthường, hạnhán, mặn.
Kiếnnghị 7. KếthợpTCVMvớicácchiến lược khác • ChỉcácdịchvụTCVMkhôngthôithìkhôngđủgiảiquyếtcácvấnđềphứctạpvềnghèovàtínhtổnthương: • TCVMcóthểkếthợpvớigiáodục hay cácchiến lược kháccủaquốcgia • Hợptácvớicáctổchứckhácđểcungcấpthêmcácdịchvụ phi tàichínhnhưkhuyếnnôngtậphuấnkỹ năngcanhtáchoặchợptácvớicácdựán NGOs cungcấpcácdịvhvụnângcao nănglựcnhư y tế, lậpkếhoạchsinhkết, sửdụngtàinguyênbềnvững. • Hỗtrợkỹthuậtvàvốnvaychonôngdânchọngiốngchịuđược cácđiềukiệnkhíhậumới (nhiệtđộcao, mưa tráimùa, tăngđộmặn)
Kiến nghị • Tạocácdiễnđàn đểchiasẻ Tạocácdiễnđàn khuvựcvàquốcgiađểcáctổchứctíndụng vi môvàkháchhàng: • Chiasẻkinhnghiệm • Tăng cườnghiệuquảchocácchươngtrình