1 / 30

ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN

ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN. GVHD : Ngô Huy Biên Thực hiện : Nhóm 18. Phương pháp Funtion Point Analaysis (FPA). FPA là một phương pháp được ISO chấp nhận , dùng để xác định kích thước về mặt chức năng (functional size) của một hệ thống thông tin.

melita
Download Presentation

ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ƯỚC LƯỢNG DỰ ÁN GVHD : NgôHuyBiên Thựchiện : Nhóm 18

  2. PhươngphápFuntion Point Analaysis (FPA) • FPA làmộtphươngphápđượcISOchấpnhận, dùngđểxácđịnhkíchthướcvềmặtchứcnăng (functional size) củamộthệthốngthông tin. • Functional size phảnánhsốlượngchứcnăngliênquantớivàđượcchấpnhậnbởingườidùng. • Đơnvịdùngđểđolường , biểudiễnđộlớncủahệthốngthông tin trongphươngpháp FPA đượcgọilà function points (FPs).

  3. Qui trìnhướclượngvớiphươngphápFuntion Point Analaysis (FPA) • B1 : Xácđịnhkiểuđolườngchodựán . • B2 : Xácđịnhđườngbiên (boundary) củadựán . • B3 : Xácđịnhsốlượng Function Points thô (Unadjusted Function Points) • B4 : Xácđịnhhệsốcânđối (Value Adjusted Factors). • B5 : Xácđịnhsốlượng Function Points cânđối

  4. 1.Xác địnhkiểuđolườngchodựán • Xácđịnhsốlượng FPs củamộtdựánhoàntoànmới. • Xácđịnhsốlượng FPs củaviệcnângcấp 1 dựán. • Xácđịnhsốlượng FPs củamộtdựánhoànthành.

  5. 2 .Xácđịnhđườngbiên(boundary) củadựán • Chínhlàxácđịnhứngdụngmàbạnđangxâydựnglàứngdụngđộclập (standalone) hay chỉlàmộtphầntrongmộtgói (suite) ứngdụng. Nghĩalànguồncungcấpdữliệuđểứngdụngcủabạnhoạtđộnglà “nguồntựcungtựcấp” hay làtừmộtứngdụngnàođó. • Việcxácđịnhđườngbiêncủaứngdụnglàrấtquantrọng, nóảnhhưởngtrựctiếplênđộphứctạpcủaứngdụng, bởivìviệcpháttriểnmộtứngdụng standalone baogiờcũngđơngiảnhơncácứngdụngtrongcác “gói” ứngdụng .

  6. 3 .Xácđịnhsốlượng Function Points thô Baogồm : • Xácđịnhcácchứcnăngdữliệu (Data Function). • Xácđịnhcácchứcnăngxửlý (Transactional Function). • Xácđịnhđộphứctạp ILF/EIF. • Xácđịnhđộphứctạpcủa EIs/ EOs/ Eqs .

  7. Xácđịnhcácchứcnăngdữliệu(Data Functions). Data Function thểhiệnkhíacạnhdữliệutrongcácchứcnăngcungcấpchokháchhàng. Nóđặctrưngbởihaiyếutố ILF (Internal Logical File) và EIF (External Interface File). Việcxácđịnh ILF hay EIF cầnđượcthựchiệntrướckhitiếnhànhchuẩnhóa (normalize) dữliệu.

  8. Xácđịnhcácchứcnăngdữliệu(Data Functions). • Một Internal Logical File(ILF) làmộtnhómcácdữliệuđượclưutrữvàbảotrìtrongphạm vi hệthống (bêntrong boundary). Thôngthườngnólàmộtbảng (table) trongcơsởdữliệucủaứngdụng. • Một External Interface File (EIF) cũnglàmộtnhómdữliệunhưngđượclưutrữvàbảotrìbởimộtứngdụngkhác (bênngoài boundary) , vàmột EIF nàycóthểlàmột ILF củamộtứngdụngkhác. Thôngthường EIF đượccungcấpthông qua các services. Chẳnghạnnhưcác services chứngkhoán, bảngngoạitệ, thờitiết…

  9. Xácđịnhcácchứcnăngdữliệu. (Data Functions).

  10. Xácđịnhcácchứcnăngxửlý.(Transactional Function) Transaction Function thểhiệnkhíacạnhxửlýcủaứngdụngtrongcácchứcnăngcungcấpchokháchhàng. Nóđặctrưngbởibayếutố EI (External Inputs), EO (External Outputs), External Inquiries (EQ).

  11. Xácđịnhcácchứcnăngxửlý.(Transactional Function) • Một External Input (EI) làmộttiếntrìnhcănbản (element process) trongđódữliệuđượctruyềntừbênngoàivàobêntrongcủa boundary. Thôngthường EI làcácthaotácthêm, xóa, cậpnhậpdữliệutrongcơsởdữliệu • Một External Output (EO)làmộttiếntrìnhcănbản (element process) trongđódữliệuphátsinh (derived data) đượctruyềntừbêntrongrabênngoài boundary. Dữliệuphátsinhđóthườnglàcácdữliệuđượckếthợpvớinhaubằngcáccôngthứctínhtoánnhư SUM, AVERAGE… vàcácdữliệuphátsinhnàykhôngxuấthiệntrongcác ILF hay IEF. Thôngthườngcác EO làbảngbáocáo (reports), cácthôngbáo hay dữliệugửitớicácứngdụngkhác. • MộtExternal Inquirie (EQ)làmộttiếntrìnhcănbản (element process) cóhaichiềunhậpdữliệu (input) vàxuấtdữliệu (output) nhằmtruyxuấtdữliệutừmột hay nhiều ILF/EIF. Trongđódữliệunhập (input) khônglàmthayđổidữliệucủa ILF/EIF vàdữliệuxuấtkhôngchứacácdòngdữliệuphátsinh (derived data). Thôngthường, EQ làcácthaotáctìmkiếm, truyvấndữliệutừcác ILF/EIF.

  12. Xácđịnhcácchứcnăngxửlý. (Transactional Function)

  13. Xácđịnhđộphứctạp ILF/EIF • Kiểuthànhphầndữliệu(DETs): nhữngtrườnghoặcthuộctínhduynhất, cóthểđượcnhậnbiếtbởingườidùngvàkhônglặplại, baogồmthuộctínhkhóangoại (foreign key) màthâmnhậpvàoranhgiớicủahệthống con hoặcứngdụng (trường). • Kiểuthànhphần record(RETs): nhữngnhóm con logic dựatrênquanđiểmcủangườidùngvềdữliệu (0 RET = 1 RET)

  14. Xácđịnhđộphứctạp ILF/EIF

  15. Xácđịnhđộphứctạpcủa EIs/ EOs/ EQs • Kiểuthànhphầndữliệu(DETs): nhữngthànhphầndữliệucóthểđượcnhậndạngbởingườidùngmàđượcduytrìnhư ILFs bởi EIs, xuấthiệntrong EOs, EQs (trườngdữliệu, nút, tìmkiếm). • Kiểu file thamkhảo(FTRs): tấtcả ILFs và EIFs đượcthamkhảohoặcduytrìtrongsuốtquátrìnhxửlýcủa EIs/EOs/EQs (bảng, flat file)

  16. Xácđịnhđộphứctạpcủa EIs/ EOs/ EQs

  17. 3 .Xácđịnhsốlượng Function Points thô Cuốicùngtatínhđược UFP dựavàobảngsau : (UPFs) = tổngcủa EI FP, EO FP, EQ FP, ILF

  18. 4.Xác địnhhệsốcânđối(Value Adjusted Factors). Đặctrưngcủahệthốngtổngquát. • Value Adjusted Factors(VAF) = 0.65 + 0.01 *Sum(F1,F14)

  19. 5. Xácđịnhsốlượng Function Points cânđối(Adjusted Function Point) Adjusted Function Point (AFP) = UFPs * VAF

  20. Kếtquảướclượng: • Albret – Gaffney : effort = 13.39 + 0.0545*FP • Kemerer: effort = 60.62 + 7.728*(10^-8)*FP^3 • Masson – Barret – Meltichamp: effort = 585.7 + 15.12*FP • Benchmart: effort = FP / tỉlệphânphối. • Tỉlệphânphối – dựavào 600 dựángầnđâynhất. • COCOMO II – môhìnhthiếtkếtrướcđó. • Biếnđổi FPs thành KLOC sauđódùng • Effort = 2.45*KLOC*AEF • COCOMO II – Môhìnhkiếntrúc Post. • Biếnđổi FPs thành KLOC sauđódùng • Effort = 2.55*KLOC^B*EAF.

  21. Nhữngkhuyếtđiểmcủa FPA • FPA khôngphụthuộcvàongônngữsửdụng, nềnpháttriển. • FPA cóthểdượcthựcthi tai phầncuốicủamỗigiaiđoạncủadựán. • Tiêuchuẩn ISO. • Giaiđoạntậptrungnhiềunhânlực. • Đòihỏi training vàkinhnghiệmđểthànhtạo. • Tỉtrọngphứctạpvềchứcnăngvàmứcđộảnhhưởngđượcxácđịnhbởithửnghiệmvàtranhluận.

  22. Phươngpháp Use-case points • Tínhtoánvàphânloạicác use case • Tínhtoánvàphânloạicácactor • Tácđộngcủayếutốkỹthuật • Tínhusecase points

  23. Tínhtoánvàphânloạicác use case • Sựphứctạptrongtươngtácvídụnhưsựchuyểntáclàmộtyếutố. Nhữngkịchbảnkháccũngđượcchú ý. Sựchuyểntáclàcáchoạtđộngđượcthựchiệnmộtcáchđầyđủhoặckhôngđầyđủ. Sốlầnchuyểntácđượctínhtoánbằngviệctínhcácbướccủatrườnghợpsửdụng. • Sựphânloạicủacáctrườnghợpsửdụngnhưsau: • Trườnghợpđơngiản – baogồmtốiđa 3 chuyểntác • Trườnghợpđộkhó ở mứctrungbình: tốiđa 7 chuyểntác. • Trườnghợpsưdụngphứctạp: từ 7 chuyểntáctrởlên.

  24. Tínhtoánvàphânloạicác use case(tt) • Trọnglượngđượcgánchocáctrườnghợpsửdụngtrongcácphươngpháp Use – Case Points • Cuốicùng, Unadjusted use-case weightphảiđượctínhtoánbởitổngcộngcácuse- case đượcnhânlênbởicáchệsốthíchhợp

  25. Tínhtoánvàphânloạicác actor • Các actor đượcphântheomứcđộđơngiản, trungbình, đếnphứctạp • Những actor đơngiảnđạidiệnhệthốngngoại vi, hệthốngnàyliênlạcvớihệthốngcủachúng ta thông qua giaodiện, thườnglàApi – Giaodiệnứngdụngchươngtrình. • Những actor trungbìnhlàhệthốngngoại vi, thôngthườngtừ TCP/IP, HTTP hoặctươngtự,… cơsởdữliệucũngđượcbaogồmtrongloạinày. • Những actor phứctạplàngườisửdụngcuốicùngliênlạcvớihệthốngthông qua giaodiện

  26. Tínhtoánvàphânloạicácactor(tt) • Nhữngtrọnglượngđượcgánchocác actor trongphươngpháp • Cuốicùng, Unadjusted actor weightphảiđượctínhtoánbởitổngcộngcác actor đượcnhânlênbởicáchệsốthíchhợp

  27. Tácđộngcủayếutốkỹthuật

  28. Tácđộngcủayếutốmôitrường

  29. Tính Use case points • Adjusted Use Case Point AUCPs = UUCP * TCP *ECP • UUCP = UUCW + UUCA • Kếtquả (sốngười/ giờ) = AUCPs*PF • Trongđónhântốnăngsuất (PF)làtỉlệcủasố man-hours trêntừng use case dựavàonhữngdựántrướcđó. Nếukhôngcódữliệuquákhứ, hình 15-30 đượcđềnghịbởicácchuyêngia. Giátrịchuẩnlà20

More Related