1 / 9

BÀI GIẢNG

BÀI GIẢNG. PHÂN LOẠI VÀ GỌI TÊN HỢP CHẤT HỮU CƠ. PHÂN LOẠI VÀ GỌI TÊN HỢP CHẤT HỮU CƠ. 3. CH - CH. 3. 2. CH CH - OH. CH CH - Cl. 3. 3. 2. 2. CH = CH. C H. 2. 6. 6. CH = CH - Cl. 2. CH = CH. CH. 4. CH – COOH. 3. I. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ. 1. Phân loại.

melba
Download Presentation

BÀI GIẢNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BÀI GIẢNG PHÂN LOẠI VÀ GỌI TÊN HỢP CHẤT HỮU CƠ

  2. PHÂN LOẠI VÀ GỌI TÊN HỢP CHẤT HỮU CƠ 3 CH - CH 3 2 CH CH - OH CH CH - Cl 3 3 2 2 CH = CH C H 2 6 6 CH = CH - Cl 2 CH = CH CH 4 CH – COOH 3 I. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. Phân loại I. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ - Thí dụ: một số hợp chất hợp chất hữu cơ : Hợp chất hữu cơ được phân loại ntn? 1. Phân loại Hiđrocacbon - Hiđrocacbon: C,H. - Dẫn xuất hiđrocacbon: C,H, O, N, S, Halogen Dẫn xuất hiđrocacbon Hiđrocacbon, dẫn xuất hiđrocacbon là gì? Hiđrocacbon no Hiđrocacbonkhông no Hiđrocacbon ( 2 nguyên tố C,H) Hiđrocacbon thơm Hợp chất hữu cơ Dẫn xuất halogen Ancol, phenol Dẫn xuất hiđrocacbon Anđehit, xeton ( C,H, O, N, halogen, S...) Axit cacboxylic Este Amin

  3. PHÂN LOẠI VÀ GỌI TÊN HỢP CHẤT HỮU CƠ CH - O - CH + Na 3 3 CH - ONa + H 3 2 CH - OH + Na 3 CH – CH – ONa + H CH – CH – OH + Na CH – CH – OH + HBr 3 2 2 3 3 2 2 CH – CH – Br + H O 2 3 2 1 1 2 2 Thí dụ một số nhóm chức: -OH(hiđroxyl), -CHO(anđehit), -COOH(cacboxyl), -NH (amino)... 2 2. Nhóm chức Thí dụ: viết pthh của các phản ứng sau. I. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ Không phản ứng 1. Phân loại Đimetyl ete - Hiđrocacbon: C,H. - Dẫn xuất hiđrocacbon: C,H, O, N, S, Halogen Metanol 2. Nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ. Etanol Nhóm chức là gì ? Các nguyên tử, nhóm nguyên tử nào gây ra phản ứng? Nhóm –OH được gọi là nhóm chức Kết luận: Nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ.

  4. PHÂN LOẠI VÀ GỌI TÊN HỢP CHẤT HỮU CƠ CH – COOH 3 C H O : Mentol 10 20 II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. Tên thông thường I. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ Thí dụ: 1. Phân loại - Hiđrocacbon - Dẫn xuất hiđrocacbon 2. Nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ. II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ (formica: con kiến) (acetus: giấm) (mentha piperita: bạc hà) HCOOH 1. Tên thông thường Axit fomic - Thường đặt theo nguồn gốc tìm ra chất. Axit axetic Các em có nhận xét gì về tên thông thường của các hchc? - Đôi khi phần đuôi trong tên gọi để chỉ loại hợp chất. Kết luận: - Thường đặt theo nguồn gốc tìm ra chất. - Đôi khi phần đuôi trong tên gọi để chỉ loại hợp chất.

  5. PHÂN LOẠI VÀ GỌI TÊN HỢP CHẤT HỮU CƠ CH CH - O - COCH 3 3 2 CH CH - Br CH CH - Cl 3 3 2 2 CH CH - O - CH 3 2 3 CH - CO - O - CH 3 3 2. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC a. Tên gốc - chức I. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ Thí dụ: 1. Phân loại etyl etyl axetat clorua etyl metyl ete - Hiđrocacbon - Dẫn xuất hiđrocacbon Cách gọi tên hchc theo kiểu gốc - chức ntn? 2. Nhóm chức Tên phần gốc Tên phần định chức là nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ. Tên gốc - chức II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. Tên thông thường - Thường đặt theo nguồn gốc tìm ra chất. - Đôi khi phần đuôi trong tên gọi để chỉ loại hợp chất. 2. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC a. Tên gốc - chức Hãy gọi tên các chất sau theo danh pháp gốc chức: metylaxetat Etylbromua

  6. PHÂN LOẠI VÀ GỌI TÊN HỢP CHẤT HỮU CƠ C C C C C C C C C C b. Tên thay thế Tên số đếm và tên mạch cacbon chính I. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. Phân loại - Hiđrocacbon - Dẫn xuất hiđrocacbon Không xuất phát từ số đếm 2. Nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ. II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. Tên thông thường Xuất phát từ số đếm - Thường đặt theo nguồn gốc tìm ra chất. - Đôi khi phần đuôi trong tên gọi để chỉ loại hợp chất. 2. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC a. Tên gốc - chức Thí dụ: b. Tên thay thế hex but

  7. PHÂN LOẠI VÀ GỌI TÊN HỢP CHẤT HỮU CƠ 3 CH - CH 3 2 CH CH - Cl 3 2 CH = CH 2 CH = CH CHBr 3 CHCl 3 CH Cl CCl 3 4 CH Cl 2 2 Cl C - CCl Cl C - CHCl 3 3 3 2 CH =CH-CH-CH CH =CH-CH -CH 3 2 2 3 2 OH Thí dụ:một số tên gọi theo danh pháp thay thế I. PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ etan clo et an eten etin 1. Phân loại Tên thay thế gồm: - Hiđrocacbon - Dẫn xuất hiđrocacbon Tên phần thế Tên phần định chức Tên mạch cacbon chính 2. Nhóm chức là nhóm nguyên tử gây ra những phản ứng đặc trưng của phân tử hợp chất hữu cơ. Gọi tên một số hợp chất hữu cơ sau theo danh pháp thay thế: II. DANH PHÁP HỢP CHẤT HỮU CƠ 1. Tên thông thường - Thường đặt theo nguồn gốc tìm ra chất. tetraclometan clometan điclometan triclometan - Đôi khi phần đuôi trong tên gọi để chỉ loại hợp chất. 2. Tên hệ thống theo danh pháp IUPAC a. Tên gốc - chức tribrommetan pentacloetan hexacloetan 1 2 3 4 4 3 2 1 b. Tên thay thế but-1-en but-3-en-2-ol

  8. Br-CH -CH -Br 2 2 Cl-CH -CH -CH 2 2 3 CH =CH-CH 2 3 CH -CH -CH 3 2 3 CH=C-CH 3 CH -CH -CH - OH 3 2 2 CH -CH -COOH 3 2 Củng cố: 1. Phân tích tên các chất sau thành tên phần thế( nếu có) + tên mạch cacbon chính + tên phần định chức: prop an prop en prop in prop an-1-ol prop anoic 1,2-đibrom et an 1-clo prop an 2. Trong các tên gọi sau, tên nào thuộc danh pháp thay thế, gốc - chức: cloetan; vinyl clorua; 1,2-đicloetan; propan-2-ol; but-2-en? Phân loại các hchc này? Danh pháp thay thế: cloetan; 1,2-đicloetan; propan-2-ol; but-2-en

  9. Cacbon Oxi Halogen Hiđro

More Related