html5-img
1 / 58

CHI TIẾT MÁY

CHI TIẾT MÁY. GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM. Chi Tiết Máy. Chương 2 CÁC CHỈ TIÊU THIẾT KẾ MÁY & CHI TIẾT MÁY. I. YÊU CẦU CHUNG CỦA MÁY THIẾT KẾ. 1.NHỮNG YÊU CẦU CHUNG VỀ THIẾT KẾ, CHẾ TẠO.

luisa
Download Presentation

CHI TIẾT MÁY

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CHI TIẾT MÁY GV: ThS. TRƯƠNG QUANG TRƯỜNG KHOA CƠ KHÍ – CÔNG NGHỆ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM

  2. Chi Tiết Máy Chương 2CÁC CHỈ TIÊU THIẾT KẾ MÁY & CHI TIẾT MÁY - 2 -

  3. I. YÊU CẦU CHUNG CỦA MÁY THIẾT KẾ 1.NHỮNG YÊU CẦU CHUNG VỀ THIẾT KẾ, CHẾ TẠO * ĐẢM BẢO KHẢ NĂNG LÀM VIỆC: độ bền, độ cứng, độ ổn định, độ bền mòn, độ ổn định dao động, khả năng chịu nhiệt, độ chính xác… * TÍNH CÔNG NGHỆ CAO: nhỏ gọn, dễ chế tạo, tốn ít thời gian và chi phí chế tạo, dễ lắp ráp bảo dưỡng vận hành. * MỨC ĐỘ QUY CÁCH HÓA, TIÊU CHUẨN HÓA CAO. * MỨC ĐỘ TIÊU HAO NGUYÊN VẬT LIỆU. * KHẢ NĂNG PHÁT MINH, SÁNG CHẾ. - 3 -

  4. I. YÊU CẦU CHUNG CỦA MÁY THIẾT KẾ 2. NHỮNG YÊU CẦU VỀ VẬN HÀNH: độ tin cậy cao, năng suất, giá thành, giá thành gia công, chất lượng gia công, tỷ số lợi nhuận, tính cơ động. 3. NHỮNG YÊU CẦU VỀ XÃ HỘI: an toàn, thuận tiện, thẩm mỹ, môi trường.

  5. II. ĐỘ BỀN 1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN • Kéo (Tensile Stress) • Nén (Compression Stress) • Uốn (Bending Stress) • Xoắn (Torsion Stress) • Cắt trượt (Shear Stress)

  6. II. ĐỘ BỀN 2 TẢI TRỌNG & ỨNG SUẤT a. TẢI TRỌNG: Tải trọng không đổi, tải trọng thay đổi, tải trọng va đập.

  7. II. ĐỘ BỀN 2 TẢI TRỌNG & ỨNG SUẤT b. ỨNG SUẤT: Ứng suất tĩnh, ứng suất thay đổi (chu kỳ ứng suất). Chu kỳ ứng suất thay đổi ổn định

  8. II. ĐỘ BỀN 2 TẢI TRỌNG & ỨNG SUẤT b. ỨNG SUẤT: Ứng suất tĩnh, ứng suất thay đổi (chu kỳ ứng suất). Chu kỳ ứng suất thay đổi không ổn định - 8 -

  9. II. ĐỘ BỀN 2 TẢI TRỌNG & ỨNG SUẤT c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC Ứng suất tiếp xúc cực đại (công thức Hetz): • qn: cường độ tải trọng. • ZM: hệ số xét đến cơ tính vật liệu. • : Bán kính cong tương đương

  10. II. ĐỘ BỀN 2 TẢI TRỌNG & ỨNG SUẤT c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC

  11. II. ĐỘ BỀN c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC ZM: hệ số xét đến cơ tính vật liệu. : bán kính cong tương đương : hệ số Poisson

  12. II. ĐỘ BỀN c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC - Nếu vật liệu là kim loại: có µ1 = µ2 = 0,3 - Với:

  13. II. ĐỘ BỀN c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC

  14. II. ĐỘ BỀN c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC - Nếu hình trụ với mặt phẳng:

  15. - Nếu tiếp xúc là 1 điểm II. ĐỘ BỀN c. ỨNG SUẤT TIẾP XÚC

  16. II. ĐỘ BỀN 3. ỨNG SUẤT CHO PHÉP & HỆ SỐ AN TOÀN a. ỨNG SUẤT CHO PHÉP: Ứng suất cho phép và ứng suất giới hạn. - Trường hợp ứng suất không đổi: * Kim loại dẻo (ductile):

  17. II. ĐỘ BỀN 3. ỨNG SUẤT CHO PHÉP & HỆ SỐ AN TOÀN a. ỨNG SUẤT CHO PHÉP: * Kim loại giòn (brittle): : hệ số kích thước; [s]: hệ số an toàn cho phép; K: hệ số tập trung ứng suất.

  18. II. ĐỘ BỀN Hệ số kích thước

  19. II. ĐỘ BỀN s e b t e b [ ] [ ] s = t = s t lim lim K , K [ ] [ ] L L s K s K s t - Trường hợp ứng suất thay đổi Vật liệu bằng thép: Hệ số tăng bền bề mặt :

  20. II. ĐỘ BỀN Giới hạn mỏi lim: Hệ số tuổi thọ KL:

  21. II. ĐỘ BỀN b. HỆ SỐ AN TOÀN (safety coefficient): - Trường hợp ứng suất không đổi * Đối với kim loại dẽo: * Đối với kim loại giòn: - Trường hợp ứng suất thay đổi * Chu kỳ thay đổi ứng suất đối xứng. * Chu kỳ thay đổi ứng suất không đối xứng.

  22. II. ĐỘ BỀN Hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến hệ số an toàn :

  23. II. ĐỘ BỀN 4. GIỚI HẠN MỎI (fatigue) & SỐ CHU KỲ LÀM VIỆC TƯƠNG ĐƯƠNG a. CTM có Ứng suất thay đổi ổn định - N: số chu kỳ làm việc:

  24. II. ĐỘ BỀN b. CTM có Ứng suất thay đổi không ổn định. Số chu kỳ tải trọng thay đổi tương đương:

  25. II. ĐỘ BỀN 5. CÁC PHƯƠNG PHÁP NÂNG CAO ĐỘ BỀN MÕI - Các phương pháp thiết kế: kết cấu hợp lý. - Các phương pháp công nghệ. * Phương pháp gia công đặc biệt. * Các phương pháp nhiệt luyện, hóa luyện. * Các phương pháp gia công tinh bề mặt.

  26. III. ĐỘ CỨNG (Rigidity, stiffness) 1. KHÁI NIỆM CƠ BẢN:

  27. III. ĐỘ CỨNG 2. TÍNH TOÁN ĐỘ CỨNG a. ĐỘ CỨNG THỂ TÍCH: b. ĐỘ CỨNG TIẾP XÚC:

  28. III. ĐỘ CỨNG c. CÁC PHƯƠNG PHÁP NÂNG CAO ĐỘ CỨNG • Dùng vật liệu hợp lý. • Chọn hình dáng tiết diện ngang hợp lý. • Chọn kết cấu chịu tải trọng hợp lý. • Sử dụng & phân bố các ổ trục hợp lý. • Tạo ra các biến dạng ngược. • Đảm bảo độ cân bằng hợp lý của hệ thống về độ cứng. • Giảm biến dạng cục bộ.

  29. IV. ĐỘ BỀN MÒN (Wear resistance) 1. CÁC KHÁI NIỆM VỀ ĐỘ MÀI MÒN Lượng mòn: Với I: cường độ mòn L, v, t: quãng đường, vận tốc, thời gian ma sát

  30. IV. ĐỘ BỀN MÒN 2. TÍNH TOÁN ĐỘ BỀN MÒN Áp suất sinh ra trên bề mặt po: Phương trình đường cong mòn:

  31. IV. ĐỘ BỀN MÒN 3. CÁC BIỆN PHÁP GIẢM MÒN a/ Sử dụng vật liệu giảm ma sát. b/ Giảm tải cho bề mặt chịu ma sát. c/ Bôi trơn & làm nguội hợp lý. d/ Giảm lượng hạt mài rơi vào bề mặt ma sát. e/ Thay thế ma sát trượt bằng ma sát lăn. Các biện pháp giảm ảnh hưởng xấu của mòn - Đảm bảo mòn đều. - Chuyển mòn vào các chi tiết ít bị ảnh hưởng đến độ chính xác của máy. - Sử dụng các kết cấu điều chỉnh được.

  32. V. KHẢ NĂNG CHỊU NHIỆT (heat endurance) * Giảm khả năng tải của chi tiết máy. * Giảm khả năng bảo vệ màng dầu. * Thay đổi khe hở trong mối ghép động. * Thay đổi tính chất làm việc. * Giảm độ chính xác của máy.

  33. VI. DAO ĐỘNG (oscillation) & TIẾNG Ồn (noise) - Những dao động chính: * Dao động cưỡng bức. * Tự dao động. - Các biện pháp chống ồn. * Tăng độ chính xác & chất lượng gia công. * Giảm lực va đập bằng các biện pháp thiết kế. * Sử dụng vật liệu có ma sát nội cao. * Sử dụng các bộ phận giảm chấn.

  34. VII. ĐỘ TIN CẬY CỦA MÁY & CHI TIẾT MÁY 1. KHÁI NIỆM VỀ ĐỘ TIN CẬY (reliability)

  35. VII. ĐỘ TIN CẬY CỦA MÁY & CHI TIẾT MÁY 2. CƠ SỞ TOÁN HỌC CỦA ĐỘ TIN CẬY Hàm mật độ phân phối hỏng

  36. VII. ĐỘ TIN CẬY CỦA MÁY & CHI TIẾT MÁY 3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ THEO CHỈ TIÊU ĐỘ TIN CẬY Chỉ số tin cậy 

  37. VII. ĐỘ TIN CẬY CỦA MÁY & CHI TIẾT MÁY 4. CÁC PHƯƠNG PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY * Cần tận dụng khả năng sử dụng kết cấu: ít, đơn giản, độ tin cậy tương đương. * Giảm cường độ chịu tải của chi tiết máy & máy. * Chọn đúng loại dầu bôi trơn, thiết kế hệ thống bôi trơn hợp lý. * Dự trù thiết bị an toàn. * Ưu tiên sử dụng các chi tiết máy theo tiêu chuẩn. * Các chi tiết dễ hỏng phải dễ sửa chữa & thay thế.

  38. VIII. TỐI ƯU HÓA KẾT CẤU

  39. VIII. TỐI ƯU HÓA KẾT CẤU - 40 -

  40. IX. LỰA CHỌN VẬT LIỆU TRONG THIẾT KẾ MÁY * Cần thiết đảm bảo độ tin cậy yêu cầu. * Các nhân tố kinh tế & điều kiện chế tạo. Các biện pháp tiết kiệm vật liệu: * Chọn sơ đồ động hợp lý cho máy & cụm chi tiết. * Tính toán chính xác & giảm hệ số an toàn. * Lựa chọn chũng loại chi tiết & kết cấu tối ưu. * Chọn các thông số tối ưu chi tiết máy & máy. * Chọn vật liệu & phương pháp tăng độ cứng tối ưu. * Giảm khối lượng phôi, sử dụng phôi rẻ tiền. - 41 -

  41. X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY Góc lượn hợp lý - 42 -

  42. X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY • Đúc dạng gân: đơn giản, rẻ • Đúc thân rỗng: độ cứng cao hơn - 43 -

  43. X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY Gia công bề mặt hợp lý - 44 -

  44. X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY Gia công trong cùng mặt phẳng - 45 -

  45. X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY Gia công suốt Không đúng Tốt hơn Đúng nhất - 46 -

  46. X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY Khả năng gia công - 47 -

  47. X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY - 48 -

  48. X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY Khả năng lắp Khó lắp ráp - 49 -

  49. X. TÍNH CÔNG NGHỆ CỦA CHI TIẾT MÁY Khả năng lắp Khó lắp ráp - 50 -

More Related