1 / 81

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG. MICROSOFT POWERPOINT 2003. BIÊN SOẠN: NGUYỄN XUÂN BẰNG nxb2007@gmail.com. 1. 1. Gi ới thiệu Microsoft PowerPoint 2003. 2. X ây dựng bài trình diễn. 3. Định dạng bài trình diễn. 4. Hiệu ứng trình diễn. 5. In ấn. 6.

lita
Download Presentation

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MICROSOFT POWERPOINT 2003 BIÊN SOẠN: NGUYỄN XUÂN BẰNG nxb2007@gmail.com 1 Company Logo

  2. 1 Giới thiệu Microsoft PowerPoint 2003 2 Xây dựng bài trình diễn 3 Định dạng bài trình diễn 4 Hiệu ứng trình diễn 5 In ấn 6 Một số thủ thuật Microsoft PowerPoint 2003 NỘI DUNG TRÌNH BÀY 2 Company Logo

  3. PHẦN I: GIỚI THIỆU MICROSOFT POWERPOINT 2003 • Giới thiệu chung về Microsoft PowerPoint 2003 • Khởi động chương trình • Giao diện Microsoft PowerPoint 2003  3 Company Logo

  4. PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003 • Giới thiệu chung: • PowerPoint 2003 là một chương trình ứng dụng để tạo các bài trình diễn (Presentation) bằng một hoặc nhiều phiên (Slide), chứa nội dung là chữ, biểu đồ, hình ảnh…Chương trình này thuộc bộ Office 2003 của hãng Microsoft. PowerPoint 2003 có thể: - Tạo nhanh các bài trình diễn. - Trợ giúp xây dựng các bài trình diễn theo ý tưởng từng bước. - Dễ dàng thay đổi kiểu thể hiện để đạt hiệu quả cao nhất. - Có số lượng mẫu tham khảo phong phú. - Giúp thiết kế các bài trình diễn chuyên nghiệp… 4 Company Logo

  5. PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003 2. Khởi động Microsoft PowerPoint 2003: ChọnStart  Programs  Microsoft Office  Microsoft Office PowerPoint 2003 hoặc biểu tượng trên màn hình 5 Company Logo

  6. PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003 3. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003: 6 Company Logo

  7. PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003 3. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003: (chi tiết) Slide pane: vùng soạn thảo các Slide 7 Company Logo

  8. PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003 3. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003: (chi tiết) (tt) Outline và Slides Tabs Tab Outline cho phép hiển thị đường bao ngoài của tiêu đề và văn bản của mỗi slide trong bản trình diễn. Các Slides có thể được soạn thảo trong phạm vi đường bao này. Nếu muốn chỉnh sửa văn bản và slide trong vùng đường viền, thanh công cụ Outlining sẽ được dùng để thực hiện công việc đó. Tab Slides hiển thị tất cả những slides trong bản trình diễn với hình ảnh nhỏ. Vùng Tab Slides là một phương pháp dễ dàng để điều chỉnh bản trình diễn. Bạn có thể thay đổi một slide bằng cách kích vào nó. 8 Company Logo

  9. PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003 3. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003: (chi tiết) (tt) Task Pane: thanh tác vụ, giúp cho việc soạn thảo nhanh chóng Hiển thị Task Pane: Menu View  TaskPane (Ctrl + F1) Chọn các Task Pane khác nhau 9 Company Logo

  10. PHẦN I: GIỚI THIỆU MS POWERPOINT 2003 3. Giao diện Microsoft PowerPoint 2003: (chi tiết) (tt) View Icons Normal View / Slide Sorter View / Slide Show View (Shift + F5) Normal View (xem thông thường): Tất cả các Slide sẽ được hiển thị. Slide Shorter View (sắp xếp Slide): hiển thị các Slide trong bản trình diễn nhỏ, có thể thêm, xóa các Slide và xem trước các hình ảnh áp dụng cho từng Slide. Slide Show View (trình diễn Slide): Xem các Slide toàn màn hình và các hiệu ứng trình diễn. Notes View (xem có phần ghi chú): xem phần ghi chú, hiển thị như khi in ra. Hoặc menu View 10 Company Logo

  11. PHẦN II: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN • Tạo lập một bài trình diễn • 2. Các thao tác trên Slide • 3. Tạo kết nối với tập tin  11 Company Logo

  12. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN I. TẠO LẬP BÀI TRÌNH DIỄN (PRESENTATION): Presentation: là tập tin tập hợp các Slide trong đó có các màn hình trình diễn tạo được như các tờ rơi, tờ quảng cáo, màn hình trình chiếu các báo cáo, tham luận… PowerPoint cho phép tạo ra một tài liệu mới theo 2 cách: • Không dùng Mẫu (Sử dụng Blank Slides): - Từ thanh công cụ Standard, chọn New hoặc từ menu File  New: Màn hình xuất hiện khung cửa sổ trắng để người sử dụng bắt đầu soạn thảo mới. (Ctrl + N) - Để con trỏ chuột vào Slide để gõ nội dung cho bản trình diễn. 12 Company Logo

  13. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN I. TẠO LẬP BÀI TRÌNH DIỄN (PRESENTATION): (tt) 2. Dùng Mẫu (Design Template): Để tạo một bài trình diễn chuyên nghiệp, PowerPoint cung cấp những bản thiết kế mẫu (Design template) để áp dụng vào các bản trình diễn, bản thiết kế thành một đối tượng hoàn chỉnh. Chọn From design template trong ô New Presentation 13 Company Logo

  14. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN I. TẠO LẬP BÀI TRÌNH DIỄN (PRESENTATION): (tt) • 3. Lưu bài trình diễn: • Từ menu File Save (hoặc phím F12) để lưu tập tin. • (Tập tin PowerPoint có phần mở rộng là *.ppt) • Lưu với các định dạng khác: • Trong Hộp thoại SaveAs, chọn Save as type là: • Web Page (*.htm) : lưu tập tin thành trang web. • DesignTemplate (*.pot) : lưu tập tin thành trang mẫu, có thể áp dụng cho các tập tin soạn thảo sau này. • PowerPoint Show (*.pps) : tạo tập tin trình diễn, xem trên bất kỳ máy tính nào (không cần cài đặt PowerPoint). 14 Company Logo

  15. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 1. Chèn Header and Footer (Đầu trang và Chân trang): Từ menu chọn View HeaderandFooter Tab Slide - Chọn Dateandtime chọn Updateautomatically (thêm ngày hiện tại); nếu chọn Fixed: nhập ngày tháng năm tùy ý. VD: 12/12/2005 - Chọn Slide number: thêm số trang. (tương tự đối với Notes and Handouts) Apply to All: áp dụng cho các slide | Apply: áp dụng cho slide hiện hành 15 Company Logo

  16. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 2. Chèn Notes (chú thích) vào Slide: Từ menu View chọn NotesPane: thêm chú thích vào Slide để trình bày được rõ hơn. Hoặc thêm trực tiếp vào 16 Company Logo

  17. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 3. Sắp xếp các Slide: Tab Slides (phía bên trái của màn hình soạn thảo): có thể thay đổi vị trí của từng Slide bằng cách chọn Slide cần thay đổi, giữ chuột và kéo xuống vị trí cần phải đổi chỗ. 17 Company Logo

  18. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 4. Chènslide mới: - Từ menu Insert, kích vào New Slide. - Hoặc kích vào biểu tượng New Slide trên thanh công cụ Formatting. - Thêm một bản sao SlideTừ menu Insert, kích vào Duplicate Slide 18 Company Logo

  19. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 5. Sao chép và dán Slide: Có thể sao chép và dán các slide trong phần NormalView với tab Outline và Slides hoặc trong chế độ xem Slide Sorter. Tab Slides Tab Outline Slide Sorter View Chọn Slide cần sao chép (Ctrl + C)  di chuyển và dán vào nơi thích hợp (Ctrl + V) 19 Company Logo

  20. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 6. Xóa Slide: Trong phần NormalView với tab Outline và Slides hoặc Slide SorterView. Tab Slides Tab Outline Slide Sorter View - Chọn Slide cần xóa, nhấn Delete hoặc Ctrl + X - Vào menu Edit  Deleteslide 20 Company Logo

  21. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 7. Chèncác ký tự đặc biệt: Từ menu Insert Symbol (Chú ý: vào 1 textbox rồi chọn Insert Symbol, nếu không nút lệnh Symbol sẽ bị ẩn.) 21 Company Logo

  22. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 8. Đánh số tự động (Bullets and Numbering): Click chọn Customize để tạo bullets theo ý muốn. Từ menu Format BulletsandNumbering hoặc chọn vào biểu tượng trên màn hình. 22 Company Logo

  23. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 9. Chèn chú giải vào vị trí đã chọn: - Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thêm chú giải - Từ menu Insert chọn Comment Nhập thông tin cần chú giải vào khung Comment. 23 Company Logo

  24. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 10. Chèn File khác vào File hiện hành: - Chọn vị trí cần chèn File. - Từ menu Insert chọn SlidesfromFiles, xuất hiện khung thoại SlideFinder chứa các lệnh hỗ trợ cho việc truy tìm các tập tin cần chèn vào trang hiện hành. Bằng cách nhấn vào nút Browse và chọn File tương ứng. 24 Company Logo

  25. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 11. Chèn hình ảnh vào Slide hiện hành: Từ menu Insert Picture  ClipArt hoặc FromFile. Clip Art Insert Picture From File Chọn Organizeclips để thêm hình… 25 Company Logo

  26. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 12. Chèn Album ảnh vào Slide: Từ menu Insert Picture  New Photo Album - Nhấn vào nút File/Disk để chèn hình ảnh vào Album. - Trong mục Album Layout, chọn cách bố trí hình ảnh. 26 Company Logo

  27. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 13. Chèn âm thanh: - Từ menu Insert chọn MoviesandSounds. - Chọn SoundfromFile. - Chọn đường dẫn tới File âm thanh đó. 27 Company Logo

  28. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 14. Chèn Video clip: - Từ menu Insert chọn MoviesandSounds - Chọn MoviefromFile. 28 Company Logo

  29. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 15. Chèn hình vẽ vào Slide: Vào menu View  Toolbars Drawing (nếu chưa hiển thị) Chọn biểu tượng Autoshape để vẽ đối tượng • Vẽ một đường (Line). • Vẽ một mũi tên ở đầu. • Vẽ một hình chữ nhật. • Vẽ hình bầu dục (oval). • Tạo một textbox (hộp chứ văn bản). • Tạo một hộp văn bản dọc. Phím Shift + hình chữ nhật = hình vuông | Shift + hình bầu dục = hình tròn 29 Company Logo

  30. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 15. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): tô màu đối tượng Vẽ một hình  chuột phải  chọn FormatAutoShape. Fill: tô màu đối tượng Line: tô đường viền 30 Company Logo

  31. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 15. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): nhóm các đối tượng Vẽ các đối tượng  chọm mũi tên (màu trắng) trên thanh công cụ Drawing  Click chuột phải  Grouping  Group. Group: nhóm các đối tượng Ungroup: rã nhóm đối tượng Regroup: nhóm lại các đối tượng sau khi rã nhóm để chỉnh sửa

  32. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 15. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): sắp xếp các đối tượng Chọn đối tượng cần sắp xếp  click chuột phải  Order. Trong đó: BringtoFront:: sắp xếp ra trước. SendtoBack: sắp xếp ra sau. BringFordward: sắp xếp ra trước 1 đối tượng. SendBackward: sắp xếp ra sau 1 đối tượng.

  33. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 15. Chèn hình vẽ vào Slide (tt): các thao tác khác Tạo bóng đổ abc Thêm chữ Tạo liên kết

  34. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 16. Tạo chữ nghệ thuật: - Chọn InsertPictureWordArt, chọn kiểu trình bày trong danh mục và nhấn phím OK. - Xoá dòng chữ YourTextHere, thay thế nội dung muốn trình bày và có thể thay đổi font chữ, cỡ chữ… 34 Company Logo

  35. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 17. Tạo bảng biểu: Từ menu Insert Table Numberofcolumns: số cột Numberofrows: số hàng Table 35 Company Logo

  36. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 17. Tạo bảng biểu (tt): thao tác với Table Trộn ô: bôi đen các ô cần trộn  Click chuột phải  MergeCells. Insertrows: chèn hàng. Deleterows: xóa hàng. BordersandFill: tạo đường viền và tô màu cho bảng. 36 Company Logo

  37. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 18. Tạo biểu đồ: Từ menu Insert Chart - Muốn thay thế số liệu mẫu, kích vào ô trong bảng số liệu và nhập số liệu mới. - Muốn trở về Slide hiện hành, kích vào vùng trống bên ngoài khung biểu đồ. 37 Company Logo

  38. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: • 18. Tạo biểu đồ (tt): thay đổi kiểu biểu đồ và thêm chi tiết cho biểu đồ • Click đúp chuột vào biểu đồ. • Thay đổi kiểu biểu đồ: Từ menu Chart ChartType chọn các dạng biểu đồ khác nhau. • Thêm chi tiết cho biểu đồ: Từ menu Chart ChartOptions: • Titles: đặt tên biểu đồ • Axes: trục tọa độ • Legend: ghi chú • DataLabels: hiển thị giá trị biểu đồ 38 Company Logo

  39. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 19. Sơ đồ tổ chức: Từ menu Insert Picture  OrganizationChart 39 Company Logo

  40. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN II. CÁC THAO TÁC TRÊN SLIDE: 19. Sơ đồ tổ chức (tt): • Chọn kiểu sơ đồ tổ chức: • - Click vào ô đứng đầu nhánh. • - Click đường viền quanh ô đó. • - Click nút Layout và click chọn 1 kiểu. • Chức năng Autoformat: • Click vào sơ đồ tổ chức. • Click nút Autoformat. • click chọn 1 kiểu. • Chọn núy OK. 40 Company Logo

  41. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN III. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN: 1. Kết nối với tập tin hoặc trang Web: • Chọn Slide cần liên kết, chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối. • Từ menu Insert chọn Hyperlink (chèn liên kết) hoặc trên thanh công cụ Standard xuất hiện: - Chọn ExistingFileorWebPage CurrentFolder để chỉ đến file liên kết. 41 Company Logo

  42. PHẦN 2: XÂY DỰNG BÀI TRÌNH DIỄN III. TẠO KẾT NỐI VỚI TẬP TIN: 2. Kết nối các Slides trong bài trình diễn hiện hành: • Chọn ký tự hoặc đối tượng muốn thể hiện phần kết nối. • Từ menu Insert chọn Hyperlink (Chèn liên kết) hoặc • trên thanh công cụ Standard • Trong phần LinkTo (liên kết đến) chọn PlaceinthisDocument (Tạo đối tượng kết nối với Slide trong bài trình diễn hiện hành.) • Chọn Slide cần liên kết Nhấn OK. 42 Company Logo

  43. PHẦN III: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN • Tìm hiểu menu Format • Thiết kế theo mẫu • Thay đổi màu nền Slide • 4. Grid and Guides  43 Company Logo

  44. PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN I. MENU FORMAT: Chứa các lệnh hỗ trợ cho việc định dạng và gán các thuộc tính trình bày cần thiết vào các đối tượng đã chọn trong văn bản hiện hành. 1. Định dạng về font chữ: - Từ menu Format Font • Chọn font chữ, cỡ chữ (Font Size), các hiệu ứng, màu sắc… Chú ý: Khi chọn font chữ mặc định thì tất cả các đối tượng (textbox, hình ảnh…) thêm vào Slide sẽ sử dụng font chữ này. 44 Company Logo

  45. PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN I. MENU FORMAT: 2. Thay đổi khoảng cách hàng: - Chọn đoạn văn bản muốn thay đổi hoặc toàn bộ văn bản. - Từ menu Format chọn LineSpacing. Trong đó: - Line Spacing: thay đổi khoảng cách bên trên và trong đoạn văn bản. - Beforeparagraph: thay đổi khoảng cách phần trên của một đoạn văn bản. - Afterparagraph: thay đổi khoảng cách phần dưới của một đoạn văn bản. 45 Company Logo

  46. PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN I. MENU FORMAT: 3. Canh lề văn bản: (Alignment) • Chọn nội dung cần canh lề • Menu Format Alignment • AlignLeft: canh trái • Center: canh giữa • AlignRight: canh phải • Justify: canh đều hai bên 46 Company Logo

  47. PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN I. MENU FORMAT: 4. Chuyển chữ hoa & thường: (Change Case) Đổi thành chữ in hoa 1 ký tự đầu câu Đổi thành chữ thường Đổi thành chữ in hoa Đổi thành chữ in hoa 1 ký tự đầu của mỗi từ Đổi thành chữ thường 1 ký tự đầu của mỗi từ, các ký tự khác in hoa 47 Company Logo

  48. PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN II. DÙNG ĐỊNH DẠNG THIẾT KẾ THEO MẪU: 1. Slide Design: • Là những mẫu (templates) thiết kế sẵn. • Chọn một mẫu phía bên phải màn hình, mẫu này sẽ xuất hiện trong màn hình soạn thảo. • Nhập nội dung vào phần soạn thảo. • - Từ menu Format chọn SlideDesign. 48 Company Logo

  49. PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN II. DÙNG ĐỊNH DẠNG THIẾT KẾ THEO MẪU: 2. Slide Design – Color Schemes - ColorSchemes có thể thêm hoặc đổi màu của bản trình diễn bao gồm màu nền slide, màu tiêu đề và thân văn bản, màu nền ô và màu liên kết. • Khi chọn một mẫu thiết kế có sẵn trong Design Template thì luôn có màu phối hợp sẵn được áp dụng cho trình chiếu đó. Mỗi mẫu thiết kế đều có thể phối hợp lại màu nếu thấy cần thiết. - Từ menu Format SlideDesign, chọn • ColorSchemes. 49 Company Logo

  50. PHẦN 3: ĐỊNH DẠNG BÀI TRÌNH DIỄN II. DÙNG ĐỊNH DẠNG THIẾT KẾ THEO MẪU: 3. Slide Layout: - Từ menu Format chọn Slide Layout - Slide Layout là cách bố trí các đối tượng, chứa các bản thiết kế mẫu gồm tiêu đề, nội dung bảng thiết kế như bảng tính, hình ảnh, bảng biểu,… - Chọn các mẫu thiết kế sẵn ở khung cửa sổ Slide Layout nằm bên phải cửa sổ soạn thảo. 50 Company Logo

More Related