1 / 16

VIÊM RUỘT THỪA CẤP

VIÊM RUỘT THỪA CẤP. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG. Kể được các tr chứng giúp chẩn đoán VRT Trình bày được diễn tiến và BC của VRT Nêu được nguyên tắc và các p pháp ĐT ngoại Liệt kê được các BC sau mổ. ĐẠI CƯƠNG. VRT: cấp cứu ngoại khoa thường gặp nhất, 60-70% các cấp cứu ổ bụng

Download Presentation

VIÊM RUỘT THỪA CẤP

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. VIÊM RUỘT THỪA CẤP

  2. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG • Kể được các tr chứng giúp chẩn đoán VRT • Trình bày được diễn tiến và BC của VRT • Nêu được nguyên tắc và các p pháp ĐT ngoại • Liệt kê được các BC sau mổ

  3. ĐẠI CƯƠNG • VRT: cấp cứu ngoại khoa thường gặp nhất, 60-70% các cấp cứu ổ bụng • Ng nhân: tắc nghẽn lòng RT (phì đại nang bạch huyết, sạn phân, vật lạ, u) • Tổn thương: sung huyết, mưng mủ, hoại tử • TV thấp 0.1-0.2% nếu c đoán và PT sớm. Khi VPM: TV có thể 10% + nguy cơ tắc ruột sau mổ

  4. CHẨN ĐOÁN VRT CẤP • Lâm sàng - Đau TV  HCP, mức độ vừa phải - RLTH 90%: buồn nôn, nôn, tiêu chảy - Ấn đau vùng HCP (McBurney), dấu Rovsing - Sốt nhẹ 37.5-38oC • CLS - BC  7-10K/mm3 (N > 75%) - SA: giúp loại trừ bệnh khác

  5. Dấu hình bia bắn (target’s sign)

  6. CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT • Bệnh ngoại khoa: - Thủng DDTT - Thai ngoài TC ở tai vòi P - U buồng trứng P có BC (xoắn, vỡ...) - Viêm túi thừa Meckel • Bệnh nội khoa: - Đau quặn thận P - Viêm phần phụ

  7. THỂ LÂM SÀNG • Theo vị trí RT - Sau manh tràng: điểm đau trên mào chậu - Tiểu khung: tiểu lắt nhắt, tiểu gắt - Dưới gan: đau HSP (nhầm viêm TM) - HC T (đảo lộn phủ tạng) • Theo cơ địa: - Trẻ em - Sản phụ: vị trí đau cao, diễn tiến nhanh - Người già yếu: đau không rõ, dấu tắc ruột

  8. Các vị trí của RT

  9. DIỄN TIẾN – BIẾN CHỨNG • VPM khu trú: đau, phản ứng PM vùng HCP, sốt cao, BC  cao • VPM chậu: đau, phản ứng PM vùng dưới rốn, sốt cao, BC  cao • Viêm phúc mạc toàn bộ: đau, phản ứng phúc mạc khắp bụng, hc nhiễm trùng rõ • Apxe ruột thừa: khối HCP ấn đau, sốt cao, BC  cao, SA khối echo hỗn hợp vùng HCP • Đám quánh RT: bớt đau, bớt sốt, mảng chắc vùng HCP, giới hạn không rõ, không đau-đau ít

  10. RT hoại tử thủng gây VPM

  11. ĐIỀU TRỊ • Nguyên tắc: khi xác định c đoán  PT sớm, tránh RT vỡ (tiên lượng xấu hẳn) • VRT cấp: - Truyền TM NaCl 0.9% - Tiêm KS trước mổ - PT cắt RT (NS, mở) không DL

  12. ĐIỀU TRỊ (tt) • VPM khu trú, VPM chậu, VPM toàn bộ - Truyền nhanh TM NaCl 0.9% - Hạ sốt: lau mát, paracetamol truyền TM - Có khi phải đặt thông mũi-DD - KS mạnh, đường TM trước mổ - PT cắt ruột thừa (NS, mở), lau (VPM khu trú) hay rửa bụng, DL xoang PM (HCP, Douglas)

  13. ĐIỀU TRỊ (tt) • Apxe RT: dịch truyền, KS - PT DL apxe (NS, mở)  cắt RT lạnh sau 3 th - Cắt RT (nếu dễ) + DL vùng HCP • Đám quánh RT: không nên PT (PT sau 3 th) - Đã hết nhiễm trùng - Dính chặt  phẫu tích dễ gây thủng ruột

  14. BIẾN CHỨNG SAU MỔ • BC sớm - Chảy máu  hc XH nội, ứ đọng gây apxe - VPM (lau rửa không sạch, xì gốc RT) - Apxe tồn lưu - Rò manh tràng • BC muộn: tắc ruột do dính (VPM)

More Related