1 / 19

XÂY DỰNG MỤC TIÊU DẠY HỌC

XÂY DỰNG MỤC TIÊU DẠY HỌC. Phân loại mục tiêu. Mục tiêu kiến thức. Mục tiêu Dạy – Học. Mục tiêu về kỹ năng. Mục tiêu về thái độ. 6 MỨC ĐỘ MỤC TIÊU VỀ KIẾNTHỨC CỦA B.S.BLOOM. 1. BIẾT 2. HIỂU 3. ÁP DỤNG. 4. PHÂN TÍCH 5. ĐÁNH GIÁ 6. SÁNG TẠO. Cấp cao. - Sáng tạo - Đánh giá

lesley-good
Download Presentation

XÂY DỰNG MỤC TIÊU DẠY HỌC

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. XÂY DỰNG MỤC TIÊU DẠY HỌC

  2. Phân loại mục tiêu Mục tiêu kiến thức Mục tiêu Dạy – Học Mục tiêu về kỹ năng Mục tiêu về thái độ

  3. 6 MỨC ĐỘ MỤC TIÊU VỀ KIẾNTHỨC CỦA B.S.BLOOM 1. BIẾT 2. HIỂU 3. ÁP DỤNG 4. PHÂN TÍCH 5. ĐÁNH GIÁ 6. SÁNG TẠO

  4. Cấp cao - Sáng tạo - Đánh giá - Phân tích - Áp dụng - Hiểu - Biết Tư duy cấp cao Cấp độ tư duy Tư duy cấp thấp Cấp thấp Thang Bloom

  5. 6 MỨC ĐỘ MỤC TIÊU VỀ KIẾNTHỨC CỦA B.S.BLOOM

  6. Muïc tieâu cuûa BLOOM • Biết: Nhớ lại và ghi nhớ kiến thức đã học trước đây, bao gồm các sự kiện, sự việc cụ thể, con người, ngày tháng, phương pháp, quy trình, khái niệm, nguyên tắc… Các động từ tương ứng: Gọi tên, tìm tương ứng, liệt kê, chọn lựa, kể lại, trình bày, xếp loại, làm lại

  7. Muïc tieâu cuûa BLOOM • Hiểu Hiểu ý nghĩa của một việc gì đó, bao gồm việc chuyển đổi từ một dạng biểu tượng này sang biểu tượng khác, giải thích, lý giải, tiên đoán, ước tính, khái quát hóa… Các động từ tương ứng Giải thích, chuyển đổi, diễn đạt, đoán trước, ước tính, sắp xếp, trình bày lại cho rõ nghĩa, tóm lược

  8. Muïc tieâu cuûa BLOOM • Áp dụng Sử dụng ý nghĩa trừu tượng, các quy tắc, hoặc các phương pháp trong những tình huống cụ thể và mới lạ • Các động từ tương ứng Thay đổi, trình diễn, bổ sung, điều chỉnh, dàn dựng, giải quyết, cấu trúc, áp dụng, chỉ ra

  9. Muïc tieâu cuûa BLOOM • Phân tích Phân tách một thông tin giao tiếp thành những phần hợp thành hoặc các thành tố và hiểu được mối quan hệ giữa chúng. • Các động từ tương ứng Phân biệt, so sánh, phân nhỏ, lập sơ đồ, liên hệ, phân loại, phân hạng.

  10. Muïc tieâu cuûa BLOOM • Đánh giá Đánh giá chất lượng, giá trị của một việc gì đó theo những tiêu chí đã xác định • Các động từ tương ứng Chứng minh là đúng, phê phán, quyết định, đánh giá, xét đoán, tranh luận, kết luận, bảo vệ, xác minh, khẳng định

  11. MỤC TIÊU VỀ KỸ NĂNG • - Phản xạ • - Cử động • - Năng lực tri giác • - Năng lực thể chất • - Kỹ năng vận động • - Kỹ năng giao tiếp phi ngôn ngữ

  12. MỤC TIÊU VỀ THÁI ĐỘ - Sự tiếp nhận, đáp lại - Giá trị hóa - Tính cách hóa

  13. Thực hành nhóm (30phút) • Mỗi nhóm chọn 1 bài học và xây dựng mục tiêu, gồm: • Mục tiêu về kiến thức • Mục tiêu về thái độ • Mục tiêu về kỹ năng http://www.odu.edu/educ/roverbau/Bloom/blooms_taxonomy.htm

  14. Cơ sở xây dựng mục tiêu • Các phép phân loại mục tiêu học tập • Mục tiêu GD-ĐT con người Việt Nam • Chương trình dạy học nói chung và chương trình dạy học môn học nói riêng • SGK/Giáo trình • Mục tiêu giáo dục của địa phương, phương hướng hoạt động của nhà trường, của lớp học

  15. Các yêu cầu khi xây dựng mục tiêu • MT phải được diễn tả theo chức năng người học, bắt đầu soạn mục tiêu chúng ta thường với câu: • Sau bài học này, học sinh có khả năng:

  16. Các yêu cầu khi xây dựng mục tiêu 2. Mục tiêu phải được diễn đạt bằng một động từ đơn nghĩa, chính xác Ví dụ: Kể tên các loại vật nuôi trong nhà Tránh những từ mơ hồ: “nắm được khái niệm”, “nắm vững qui tắc”, “nhận thức rõ”, …

  17. Các yêu cầu khi xây dựng mục tiêu 3. Mục tiêu phải được diễn tả dưới dạng hành vi có thể quan sát được. Ví dụ: VIẾT ĐÚNG LUẬT CHÍNH TẢ

  18. Các yêu cầu khi xây dựng mục tiêu 4. Xác định hoàn cảnh, điều kiện, thời gian hành vi nói trên sẽ diễn ra.

  19. CAÙC ÑAËC ÑIEÅM CUÛA MUÏC TIEÂU • S – Specific: cuï theå • M – Measurable: coù theå ño ñöôïc • A – Achievable: coù theå ñaït ñöôïc • R – Result – Orient: höôùng vaøo KQ • T – Time – Bound: giôùi haïn TG

More Related