1 / 27

Sinh viên thực hiện : Bùi Phụ Tưởng (0812603) Nguyễn Văn Ven (0812606) Giảng viên hướng dẫn

Mô hình bảo vệ tính riêng tư trong hệ thống cung cấp dịch vụ dựa trên thông tin vị trí và ứng dụng. Sinh viên thực hiện : Bùi Phụ Tưởng (0812603) Nguyễn Văn Ven (0812606) Giảng viên hướng dẫn ThS . Trần Hồng Ngọc. Nội Dung trình bày. Giới thiệu

lamond
Download Presentation

Sinh viên thực hiện : Bùi Phụ Tưởng (0812603) Nguyễn Văn Ven (0812606) Giảng viên hướng dẫn

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Môhìnhbảovệtínhriêngtưtronghệthốngcungcấpdịchvụdựatrênthông tin vịtrívàứngdụng Sinhviênthựchiện: BùiPhụTưởng (0812603) NguyễnVănVen (0812606) Giảngviênhướngdẫn ThS. TrầnHồngNgọc

  2. Nội Dung trìnhbày • Giớithiệu • Giớithiệu Location Based Services (LBS). • Vấnđềtínhriêngtưtrong LBS. • Cácmôhìnhbảovệtínhriêngtưvàtấncông • Cácmôhìnhbảovệ • Cácloạitấncông • Môhìnhđềxuất • Môhìnhứngdụng • Môhìnhbảomật • Cơchếbảomật

  3. Nội Dung trìnhbày • Xâydựnghệthốngthửnghiệm • Hệthốngtruyvếtđườngđi • Hệthốngtìmtrạmxebuýt

  4. GiớiThiệu • Giớithiệu Location based service-LBS Dịchvụứngdụngdựatrênvịtríthông tin ngườidùng

  5. Giớithiệu • Dịchvụcủa LBS: • Tìmkiếmcácdịchvụgầnnhất. • Phụcvụchỉdẫnđườngđi • Phụcvụchoviệcxácđịnhđịađiểm

  6. Giớithiệu • Cácvấnđềbảomậttínhriêngtưliênquanđến LBS • Vấnđềtiếtlộvịtríngườidùng • Vấnđềtiếtlộthông tin địnhdanhngườidùng

  7. Cácmôhìnhbảovệtínhriêngtưvàtấncông

  8. Cácmôhìnhbảovệ • Làmmờvùngtruyvấn:

  9. Cácmôhìnhbảovệ • Môhình K-anonymity: K = 4 2 < 4 ….. 3 < 4 ….. 4 Dừng

  10. Cácmôhìnhbảovệ • Địachỉgiả (truyvấngiả): Ngườidùnggửimộtloạttruyvấnvớiđịachỉkhácnhau, nhưngchỉcómộtđịachỉlàthật. • Chuyểnđổicáckhônggian: Chuyểnđổitừkhônggian 2 chiều sang cáckhônggiankhác. ChẳnghạnsửdụngHillbertđểchuyểnđổi. • Sửdụngđốitượnglàmmốc

  11. Cácmôhìnhbảovệ • Môhìnhsửdụng mix

  12. Mộtsốloạitấncông

  13. Mộtsốloạitấncông • Tấncôngdựatrêngiớihạndichuyểntốiđa

  14. H D E A C I B J K Mộtsốloạitấncông • Tấncôngdựatrênviệctheodõitruyvấn Tạithờiđiểmti{A,B,C,D,E} Tạithờiđiểmti+1{A,B,F,G,H} Tạithờiđiểmti+2 {A,F,G,H,I}

  15. Môhìnhđềxuất

  16. Môhìnhứngdụng • Môhình Trusted Third Party

  17. Môhìnhbảomật Proxy làm Hybrid mix

  18. Cơchếbảomật • Gomnhómngườidùng – thuậttoán Hierarchical • Phátsinhtâmvùngbaophủ • Phátsinhbánkính

  19. Xâydựngchươngtrìnhthửnghiệm

  20. Hệthốngtruyvếtđườngđi • Môhình

  21. Hệthốngtruyvếtđườngđi • Phíangườidùng android

  22. Hệthốngtruyvếtđườngđi • Giaodiện web

  23. Hệthốngtruyvếtđườngđi Cấutrúccácgói tin củahệthống: • Gói tin yêucầucủa client : ReqCode|ReqName|Param1|Param2|…|Paramn|UID • Chúthích: ReqCode: mãyêucầulên server (vídụ: 100, 200, 300…) • ReqName: tênyêucầugửilên server (vídụ: BusRequest, GetInfo… • Param1 : giátrịthamsốthứ 1 • Param2: giátrịthamsốthứ 2 • …. • Param n: giátrịthamsốthứ n • UID: ID củangườidùng • Gói tin trảvềtừ server : RepCode|RepResult|UID • Chúthích: ReqCode: mãtrảvềcủa server (vídụ: 110, 210, 310…) • RepResult: kếtquảtrảvểcủayêucầu (OK hoặc FAIL) • UID: ID củangườidùng

  24. Hệthốngtìmtrạmxebuýt • MôHình

  25. Hệthốngtìmtrạmxebuýt • Giaodiệnngườidùng

  26. Hệthốngtìmtrạmxebuýt • Cấutrúccácgói tin củahệthống: • Gói tin yêucầucủa client : ReqCode|ReqName|Param1|param2|…|Paramn|UID • Chúthích: ReqCode: mãyêucầulên proxy (vídụ: 100, 200, 300…) • ReqName: tênyêucầugửilên proxy (vídụ: BusRequest…) • Param1: giátrịthamsốthứ 1 • Param2:giátrịthamsốthứ 2 • …. • Param n:giátrịthamsốthứ n • UID: ID củangườidùng • Gói tin yêucầutừ Proxy lên server • ReqCode|ReqName|Param1|param2|…|paramn|PID • Chúthích:ReqCode: mãyêucầulên server (vídụ: 100, 200, 300…) • ReqName: tênyêucầugửilên server (vídụ: BusRequest…) • Param1:giátrịthamsốthứ 1 • Param2:giátrịthamsốthứ 2 • …. • Param n:giátrịthamsốthứ n • PID: ID của proxy (ID nàyđượccấpngẫunhiênkhicómộtyêucầutừ client đến proxy) • Result n:thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề

  27. Hệthốngtìmtrạmxebuýt • Gói tin trảvềtừ server đến proxy : RepCode|RepResult|Result1|Result2….|Result n|PID • Chúthích:RepCode: mãtrảvềcủa server (vídụ: 110, 210, 310…) • RepResult: kếtquảtrảvềcủayêucầu (OK hoặc FAIL) • Result1: thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • Result2: thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • … • Result n:thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • PID: ID của proxy gửiyêucầulên server • Gói tin trảvềtừ server đến client : RepCode|RepResult|Result1|Result2….|Result n|UID • Chúthích:RepCode: mãtrảvềcủa server (vídụ: 110, 210, 310…) • RepResult: kếtquảtrảvềcủayêucầu (OK hoặc FAIL) • Result1: thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • Result2: thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • … • Result n:thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • UID: ID của client gửiyêucầulên server • Gói tin trảvềtừ proxy đến client : RepCode|RepResult|Result1|Result2….|Result n • Chúthích: RepCode: mãtrảvềcủa server (vídụ: 110, 210, 310…) • RepResult: kếtquảtrảvềcủayêucầu (OK hoặc FAIL) • Result1: thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • Result2: thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • … • Result n:thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề

More Related