270 likes | 423 Views
Mô hình bảo vệ tính riêng tư trong hệ thống cung cấp dịch vụ dựa trên thông tin vị trí và ứng dụng. Sinh viên thực hiện : Bùi Phụ Tưởng (0812603) Nguyễn Văn Ven (0812606) Giảng viên hướng dẫn ThS . Trần Hồng Ngọc. Nội Dung trình bày. Giới thiệu
E N D
Môhìnhbảovệtínhriêngtưtronghệthốngcungcấpdịchvụdựatrênthông tin vịtrívàứngdụng Sinhviênthựchiện: BùiPhụTưởng (0812603) NguyễnVănVen (0812606) Giảngviênhướngdẫn ThS. TrầnHồngNgọc
Nội Dung trìnhbày • Giớithiệu • Giớithiệu Location Based Services (LBS). • Vấnđềtínhriêngtưtrong LBS. • Cácmôhìnhbảovệtínhriêngtưvàtấncông • Cácmôhìnhbảovệ • Cácloạitấncông • Môhìnhđềxuất • Môhìnhứngdụng • Môhìnhbảomật • Cơchếbảomật
Nội Dung trìnhbày • Xâydựnghệthốngthửnghiệm • Hệthốngtruyvếtđườngđi • Hệthốngtìmtrạmxebuýt
GiớiThiệu • Giớithiệu Location based service-LBS Dịchvụứngdụngdựatrênvịtríthông tin ngườidùng
Giớithiệu • Dịchvụcủa LBS: • Tìmkiếmcácdịchvụgầnnhất. • Phụcvụchỉdẫnđườngđi • Phụcvụchoviệcxácđịnhđịađiểm
Giớithiệu • Cácvấnđềbảomậttínhriêngtưliênquanđến LBS • Vấnđềtiếtlộvịtríngườidùng • Vấnđềtiếtlộthông tin địnhdanhngườidùng
Cácmôhìnhbảovệ • Làmmờvùngtruyvấn:
Cácmôhìnhbảovệ • Môhình K-anonymity: K = 4 2 < 4 ….. 3 < 4 ….. 4 Dừng
Cácmôhìnhbảovệ • Địachỉgiả (truyvấngiả): Ngườidùnggửimộtloạttruyvấnvớiđịachỉkhácnhau, nhưngchỉcómộtđịachỉlàthật. • Chuyểnđổicáckhônggian: Chuyểnđổitừkhônggian 2 chiều sang cáckhônggiankhác. ChẳnghạnsửdụngHillbertđểchuyểnđổi. • Sửdụngđốitượnglàmmốc
Cácmôhìnhbảovệ • Môhìnhsửdụng mix
Mộtsốloạitấncông • Tấncôngdựatrêngiớihạndichuyểntốiđa
H D E A C I B J K Mộtsốloạitấncông • Tấncôngdựatrênviệctheodõitruyvấn Tạithờiđiểmti{A,B,C,D,E} Tạithờiđiểmti+1{A,B,F,G,H} Tạithờiđiểmti+2 {A,F,G,H,I}
Môhìnhứngdụng • Môhình Trusted Third Party
Môhìnhbảomật Proxy làm Hybrid mix
Cơchếbảomật • Gomnhómngườidùng – thuậttoán Hierarchical • Phátsinhtâmvùngbaophủ • Phátsinhbánkính
Hệthốngtruyvếtđườngđi • Môhình
Hệthốngtruyvếtđườngđi • Phíangườidùng android
Hệthốngtruyvếtđườngđi • Giaodiện web
Hệthốngtruyvếtđườngđi Cấutrúccácgói tin củahệthống: • Gói tin yêucầucủa client : ReqCode|ReqName|Param1|Param2|…|Paramn|UID • Chúthích: ReqCode: mãyêucầulên server (vídụ: 100, 200, 300…) • ReqName: tênyêucầugửilên server (vídụ: BusRequest, GetInfo… • Param1 : giátrịthamsốthứ 1 • Param2: giátrịthamsốthứ 2 • …. • Param n: giátrịthamsốthứ n • UID: ID củangườidùng • Gói tin trảvềtừ server : RepCode|RepResult|UID • Chúthích: ReqCode: mãtrảvềcủa server (vídụ: 110, 210, 310…) • RepResult: kếtquảtrảvểcủayêucầu (OK hoặc FAIL) • UID: ID củangườidùng
Hệthốngtìmtrạmxebuýt • MôHình
Hệthốngtìmtrạmxebuýt • Giaodiệnngườidùng
Hệthốngtìmtrạmxebuýt • Cấutrúccácgói tin củahệthống: • Gói tin yêucầucủa client : ReqCode|ReqName|Param1|param2|…|Paramn|UID • Chúthích: ReqCode: mãyêucầulên proxy (vídụ: 100, 200, 300…) • ReqName: tênyêucầugửilên proxy (vídụ: BusRequest…) • Param1: giátrịthamsốthứ 1 • Param2:giátrịthamsốthứ 2 • …. • Param n:giátrịthamsốthứ n • UID: ID củangườidùng • Gói tin yêucầutừ Proxy lên server • ReqCode|ReqName|Param1|param2|…|paramn|PID • Chúthích:ReqCode: mãyêucầulên server (vídụ: 100, 200, 300…) • ReqName: tênyêucầugửilên server (vídụ: BusRequest…) • Param1:giátrịthamsốthứ 1 • Param2:giátrịthamsốthứ 2 • …. • Param n:giátrịthamsốthứ n • PID: ID của proxy (ID nàyđượccấpngẫunhiênkhicómộtyêucầutừ client đến proxy) • Result n:thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề
Hệthốngtìmtrạmxebuýt • Gói tin trảvềtừ server đến proxy : RepCode|RepResult|Result1|Result2….|Result n|PID • Chúthích:RepCode: mãtrảvềcủa server (vídụ: 110, 210, 310…) • RepResult: kếtquảtrảvềcủayêucầu (OK hoặc FAIL) • Result1: thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • Result2: thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • … • Result n:thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • PID: ID của proxy gửiyêucầulên server • Gói tin trảvềtừ server đến client : RepCode|RepResult|Result1|Result2….|Result n|UID • Chúthích:RepCode: mãtrảvềcủa server (vídụ: 110, 210, 310…) • RepResult: kếtquảtrảvềcủayêucầu (OK hoặc FAIL) • Result1: thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • Result2: thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • … • Result n:thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • UID: ID của client gửiyêucầulên server • Gói tin trảvềtừ proxy đến client : RepCode|RepResult|Result1|Result2….|Result n • Chúthích: RepCode: mãtrảvềcủa server (vídụ: 110, 210, 310…) • RepResult: kếtquảtrảvềcủayêucầu (OK hoặc FAIL) • Result1: thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • Result2: thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề • … • Result n:thông tin thứ 1 củakếtquảtrảvề