1 / 10

TRƯỜNG THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC

Ch­¬ng 3 :. VÐc t¬ trong kh«ng gian Quan hÖ vu«ng gãc. TỔ TOÁN. TRƯỜNG THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC. BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG. GV: PHẠM TRIỀU ĐẠI. Câu 3: Điều kiện cần và đủ để ba vecto a , b , c đồng phẳng ( với a, b không cùng phương ) ?. KIỂM TRA BÀI CŨ.

Download Presentation

TRƯỜNG THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Ch­¬ng 3 : VÐc t¬ trong kh«ng gian Quan hÖ vu«ng gãc TỔ TOÁN TRƯỜNG THPT SỐ 1 TUY PHƯỚC BÀI 3 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG GV: PHẠM TRIỀU ĐẠI

  2. Câu 3:Điều kiện cần và đủ để ba vecto a, b, c đồng phẳng (với a, b không cùng phương) ? KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau khi nào? Câu 2:Thế nào là ba vectơ đồng phẳng? Ba vectơ đồng phẳng nếu giá của chúng cùng song song với một mặt phẳng

  3. Tiết 37: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG I. Định nghĩa: a. Bài toán: GT KL a vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp(P) CM: Cho đt(d) bất kỳ trong mặt phẳng(P) đồng phẳng nên Do 3 véc tơ a b (vì d c P Vậy: Do d là đường thẳng bất kỳ trong mp(P) nên đường thẳnga vuông gócvới mọi đường thẳng nằm trong mp (P).

  4. Tiết 37: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG b. Định nghĩa: Một đường thẳng gọi là vuông góc với một mặt phẳng nếu nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó. Kí hiệu: * Mỗi vecto chỉ phương của đường thẳng a gọi là một vecto pháp tuyến của (P) c. Điều kiện đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng Định lý 1: Ví dụ1:CMR, nếu đường thẳng a vuông góc với hai cạnh AB, AC của tam giác ABC thì vuông góc với cạnh còn lại *Phương pháp chứng minh hai đường thẳng vuông góc a A B C

  5. Tiết 37: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG 3.Tính chất a Tính chất 1 Có duy nhất một mặt phẳng (P) đi qua điểm O cho trước và vuông góc với đường thẳng a đã cho b O c Nhận xét 1: P a Tính chất 2 Có duy nhất một đường thẳng a đi qua điểm O cho trước và vuông góc với mặt phẳng (P) đã cho O O O Q R Nhận xét 2: c b P

  6. Tiết 32: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG Mặt phẳng trung trực: • Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mặt phẳng vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB A * Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là tập hợp các điểm cách đều hai điểm A và B M O P B

  7. Tập hợp các điểm cách đều 3 đỉnh tam giác ABC. P Q d M A O C B Tập hợp các điểm cách điều ba đỉnh của tam giác ABC là đường thẳng vuông góc với mp(ABC) tại tâm đường tròn ngoại tiếp O của tam giác ABC

  8. Ví dụ 2 :Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA (ABC), ∆ABC vuông tại B. a. Chứng minh : SAB, SAC là các tam giác vuông s SAB vuông tại A SAC vuông tại A b. Chứng minh rằng: BC  (SAB) ABC vuông tại B BC  AB H BC (SAB) a c SA (ABC) BC  SA SBC vuông tại B B c. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Chứng minh rằng: AH  (SBC) H là hình chiếu của A lên SB AH  SB AH  (SBC) BC (SAB) AH BC

  9. DẶN DÒ VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ: 1.Làm bài tập số 12 đến 17 trang 102-103 (sgk) 2. Kiến thức của bài cần nhớ: ĐN, Đkiện đường thẳng vuông góc với mặt, Tính chất 3. Đọc trước phần còn lại phần 3.4.5sgk

  10. Xin chào các thầy cô và các em !

More Related