1 / 72

Mathiơ

Mathiơ. Dr Rick Griffith • Singapore Bible College • www.biblestudydownloads.com. Căn Nhà Tân Ước. 21. Adapted from Walk Thru the Bible. 21. Nhận xét về Cấu trúc Tân Ước. Các sách Phúc âm và Công vụ hình thành nền tảng chính và phụ của Tân Ước .

kirby
Download Presentation

Mathiơ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Mathiơ Dr Rick Griffith • Singapore Bible College • www.biblestudydownloads.com

  2. CănNhàTânƯớc 21 Adapted from Walk Thru the Bible

  3. 21 NhậnxétvềCấutrúcTânƯớc • CácsáchPhúcâmvàCôngvụhìnhthànhnềntảngchínhvàphụcủaTân Ước. • BốnsáchPhúcÂmđượcđặttêntheotrướcgiả. • Nềntảnglịchsửlàhaicộttrụvới 9 sáchmỗibên. • NhữngthưPhao-lôgởichocácHộiThánhbêncộttráiđềuphùhợpvớiCôngvụ • SausáchCôngvụ, Phao-lôkhôngcònviếtthưnàochoHộiThánhnữa. • ThưPhao-lôviếtđượcđặttheotênngườinhận, trongkhithưTổngquátđặttheotêntrướcgiả (trừsáchHêbơrơ). • TấtcảthưtínGiámmụcđềubắtđầubằngchữ “T”.

  4. 21 NhậnxétvềCấutrúcTân Ước • TấtcảthưTổngquátđềuviếtsauCôngvụ, trừthưGiacơ. • Mỗicộttrụđềubắtđầubằngmộtsáchnềntảng: RômavàHêbơrơ (cũnglàsáchdàinhất). • Cảhaicộttrụđềukếtthúcbằngnhữngsáchliênquanđến Lai thếhọc. • Có 4 sáchchỉdẫndànhcholãnhđạo. • Chỉcó 4 sáchTân Ướcviếtchocánhân (td. TânƯớckhôngphảidànhcholãnhđạomàchotínhữutrungbình). • Trongthưtínđôihoặcbathìthưđầudàihơnvàquantrọnghơn (1-2 Cô, 1-2 Tê, v.v…).

  5. Crown Him with Many Crowns 1/4 Lời: Matthew Bridges, Godfrey Thring Nhạc: George J. Elvey HátThánh ca số 10– NguyệntụngNgợiChiên Con Thánh NguyệnTụngngợiChiên Con thánh, Hiếnvươngmiệnkểmuônngàn. Cùng reo vangkhúcthiên ca hòathanh, Lấpbaobảnhátthếgian, Kháhátlớnlinhhồnhỡi! ChúcĐấngthayngươichịuchết, ChúctánThánhvươngquânlâmmọinơi, Hátkhúchoan ca bấttuyệt.

  6. Crown Him with Many Crowns 2/4 Lời: Matthew Bridges, Godfrey Thring Nhạc: George J. Elvey HátThánh ca số 10– NguyệntụngngợiVuanhânái: Hiếnvươngmiệnrấthuyhoàng, Kìaxemthươngtíchchântayhòahai, Chiếuraánhsánghiểnvang. Nhữngdấuđinhkialòachói! Khiếnmắtthiênbinhđềuquáng Trướcánhsángthánhvếtthươngbậtsoi, Cúixuốngchemặtphụctoàn.

  7. Crown Him with Many Crowns 3/4 Lời: Matthew Bridges, Godfrey Thring Nhạc: George J. Elvey HátThánh ca– NguyệntụngngợiVua an thới- Hiếnvươngmiệnrấthuyhoàng, Ngàidẹpyênchiếntranhtrongmọinơi, Đất ca xướngChúavĩnh an. NướcChúatalâudàibấy, Hãyhátchungquanhbệthánh, Hoatrổ ở vếtđinhchânNgàiđây, Tỏangáthươngthơmthiênthành!

  8. Crown Him with Many Crowns 4/4 Lời: Matthew Bridges, Godfrey Thring Nhạc: George J. Elvey HátThánh ca số 10– NguyệntụngngợiVuamuônthuở, HiếnvươngmiệnChúaniênthì, Dựngnêntinhtú, yênđịnhđịacơ, Chẳngaitảnổiđứcuy! CứuChúathaytôichịuchết, ẤyĐấngmuônvậttụngtán. Vinhhiểnoaidanhai hay thuậthết. Suốtmuônthukhôngsuytàn.

  9. How Well Do You Know the Life of Christ? 53 Bạn có biết rõ về Cuộc đời Chúa Giêxu? 4 Đi dự đám cưới Bạn có thể sắp xếp những sự kiện này theo thứ tự thời gian không? Trò chuyện với Nicôđem 6 Bị kẻ thù cám dỗ 3 Sứ điệp trên Núi 7 Sinh tại Bếtlêhem 1 Dẹp sạch Đền thờ (lần 1) 5 Rửa chân cho các môn đồ 10 Ngụ ngôn về Vương Quốc 8 Làm thợ mộc tại Naxarét 2 Tại mộ của Laxarơ 9 Terry Hall, Bible Panorama, 121

  10. Nghiêncứu cácsáchTânước HọcCácSáchTânƯớc

  11. Mathiơ Mác Giăng Luca 48 PhúcÂm • Chữ “Phúcâm” do chữcổAnhngữ "God-spell.“ Dịchtừchữ Hi-lạpcónghĩalà “tin lành." • Thờixưa, người loan tin củađứcvuathườngrao “tin vui” vềsinhnhậtnhàvuakhắpcáctỉnhthànhtrongvươngquốc. • Ý nghĩatươngtựtrong Tân Ước. BốnsáchPhúcÂm loan tin vuivềChúaGiêxu. • Thếgiớicổbiếtvềlịchsử, thi ca, tiên tri vàthưtín. Nhưngmột “PhúcÂm” làđiềumớimẻvớihọ.” • Tạiđây, cáctrướcgiảđượclinhcảmnênkhôngchỉviếtlịchsử. Họcòntạonênniềm tin (Gi 20:30-31) bằngcáchcôngbố tin mừngrằngĐức Chúa TrờiđãsaiĐấngMêsiađếnthếgian, nhưCựu Ướcđãhứa.

  12. VìsaocóbốnsáchPhúcâm? Cólẽcùnglý do cósựmôtảkhácnhaunhưcáchmộtviênngọccónhữnggóccắtkhácnhautrongmắtngườinhìn. MathiơmôtảmộtphươngdiệncủađờisốngĐấng Christ , Mácmôtảmặtkhác, và Luca mặtthứba. 48 SáchCộngQuan Mathiơ Mác Giăng Luca • BasáchnàygiốngnhauđếnnỗichúngđượcgọilàPhúcÂmCộngQuan(“cùngthấy," hoặc “thấygiốngnhau"). CảbasáchđềunhìncuộcđờiChúa Jesus theoquanđiểmlịchsử.Mặtkhác, PhúcÂmGiăngdựatrên ý nghĩanộitâmvềcuộcđờivàsựdạydỗcủaNgài. Khinhữngsựkiệnxảyra

  13. Irenaeus(SC 180) “KhôngphảisáchPhúcÂmkhôngthểcónhiềuhơnhoặcíthơn con sốcủachúng. Vìthếgiớicó 4 khuvực… và 4 hướnggióchính … thì (HộiThánh) phảicó 4 cộttrụlàđiềuthíchhợp ...”(rồiôngliệtkêMathiơ, Mác, Luca & Giăng) Against Heresies 3.11.8

  14. 49 NhữngĐiểmGiốngNhau • Mathiơ, Mácvà Luca rấtgiốngnhautrongkhiGiănglạikhác. • BasáchPhúcÂmđầugiốngnhau: • Ngônngữ • Tàiliệutríchdẫn • ThứtựtổngquátcácsựkiệnvànhữngcâunóicủaChúa Jesus. • Tínhtheo con số: • 91 phầntrămsáchMáccótrongMathiơ • 53 phầntrămsáchMáccótrong Luca • ChínhnhữngchỗgiốngnhaunàygợilênthắcmắcvềnguồngốccủabasáchCộngQuan. Cóphảicáctrướcgiảdựatrênmộtnguồnchung? Hay họdựalẫnnhau?

  15. “MỘT BỨC CHÂN DUNG HOÀN TẤT VỀ CHÚA JESUS CHRIST” 51a KHI NHÌN DƯỚI BỐN LĂNG KÍNH KHÁC NHAU 2 13

  16. MỖI TRƯỚC GiẢ PHÚC ÂM CÓ: 51a • Độcgiảriêng • CáchtrìnhbàyriêngvềthânvịcủaChúa Jesus Christ • MụcđíchnềntảngkhiviếtsáchPhúcÂmcủamình • Thờiđiểmviếtcủariêngmình 4 14

  17. BỐN CHÂN DUNG RIÊNG BiỆT… 51a 2 1 4 3 15

  18. LÊN KHUNG CÁC SÁCH PHÚC ÂM… 51a 2 1 4 3 MATHIƠ MÁC GIĂNG LUCA 3 16

  19. ĐỘC GiẢ CỦA CÁC SÁCH PHÚC ÂM… 51a 2 1 DO THÁI LA MÃ CHO: CHO: 4 3 HY LẠP HỘI THÁNH CHO: CHO: MATHIƠ MÁC GIĂNG LUCA 4 17

  20. …PHÁC HỌA CHÚA JESUS NHƯ… 51a 2 2 1 1 ĐẦY TỚ VUA NHƯ: NHƯ: 4 4 3 3 HỘI THÁNH CHO: TO: TRỜI TRỜI/ NGƯỜI NHƯ: NHƯ: MATHIƠ MÁC DO THÁI LA MÃ CHO: CHO: GIĂNG JOHN LUCA HY LẠP CHURCH CHO: TO: 4 18

  21. TÓM TẮT SỨ ĐiỆP… 51a 2 1 ĐẦY TỚ VUA NHƯ: NHƯ: DiỀU NGÀI: ĐiỀU NGÀI: LÀM NÓI 4 3 TRỜI TRỜI/NGƯỜI NHƯ: NHƯ: ĐiỀU NGÀI: ĐiỀU NGÀI: CẢM NHẬN HÀM Ý MATHIƠ MÁC DOTHÁI LAMÃ CHO: CHO: GIĂNG LUCA HY LẠP HỘI THÁNH CHO: CHO: 5 19

  22. CHỮ GÌ NGHE LẠ TAI… 51a CHO: CHO: NHƯ: NHƯ: Điều: ĐiỀU NGÀI: CỘNG QUAN: “CÙNG THẤY NHƯ NHAU” CHO: NHƯ: ĐiỀU NGÀI: CỘNG QUAN: 2 1 MATHIƠ MÁC DO-THÁI LA-MÃ ĐẦY TỚ VUA NÓI LÀM “CÙNG THẤY NHƯ NHAU” 3 LUCA HI-LẠP NGƯỜI CẢM THẤY 3 20

  23. CÁC SÁCH CỘNG QUAN:”THẤY GiỐNG NHAU”” CHO: CHO: NHƯ: NHƯ: ĐiỀU NGÀI: ĐiỀU NGÀI: CHO: TO: NHƯ: AS: ĐiỀU NGÀI: WHAT HE: 2 1 MATHIƠ MÁC DO THÁI LA MÃ ĐẦY TỚ VUA NÓI LÀM ∑ 4 3 JOHN LUCA HY LẠP CHURCH GOD TRỜI/NGƯỜI CẢM NHẬN MEANT 1 21

  24. CHỒNG CHÉO TRONG 4 SÁCH PHÚC ÂM 51b 2 1 4 3 MATHIƠ MÁC 7% ĐỘC ĐÁO! Báp-têmLễTiệcThánh Cho 5000 ngườiănSựThươngkhó Giáng-sinhGiaphả GIĂNG LUKE 92% độcđáo! 16

  25. GIĂNG: TÓM TẮT SỨ ĐiỆP 51a TO: TO: AS: AS: WHAT HE: WHAT HE: TO: CHO: AS: NHƯ: WHAT HE: ĐiỀU NGÀI: 2 1 MATTHEW MARK JEWS ROMANS SERVANT KING SAID DID ∑ 4 3 GIĂNG LUKE GREEKS HỘI THÁNH TRỜI GOD/MAN FELT HÀM Ý 22

  26. CHỮ GÌ NGHE LẠ TAI… 51a CHO: CHO: NHƯ: NHƯ: Điều: ĐiỀU NGÀI: CỘNG QUAN: “CÙNG THẤY NHƯ NHAU” CHO: NHƯ: ĐiỀU NGÀI: CỘNG QUAN: 2 1 MATHIƠ MÁC DO-THÁI LA-MÃ ĐẦY TỚ VUA NÓI LÀM “CÙNG THẤY NHƯ NHAU” 3 LUCA HI-LẠP NGƯỜI CẢM THẤY 3 20

  27. 49 Nan ĐềcủaCộngQuan Mathiơ, Mác & Luca nóitómgọn: • Chúngtagiảithíchđiềugiốngnhaunhưthếnào? • Chúngtagiảithíchđiềukhácnhaunhưthếnào?

  28. Ưu tiên có trong Mác Mác 661 1068 1149 500 350 Mathiơ Luca 333 564 M L 51 51 Con số diễn tả những câu có trong mỗi nguồn khả dĩ 235 Q

  29. Thời gian viết Sách Cộng Quan 49 Trích từ NIV Study Bible, 1431 Mác MATHIƠ LUCA MATHIƠ LUCA MÁC Giảthuyết B: Giảthuyết A: Mathiơvà Luca khôngdùngtưliệutừMác Mathiơvà Luca dùngnguồnMác Quanđiểm #1 Quanđiểm #1 Máccóthểviếttrongkhoảngtừ 50-70 Mácviếtvàothậpniên 50 hay đầu 60 (1) Mathiơviếtcuốithậpniên 50 hay thậpniên 60 Quanđiểm #2 (2) Luca trongkhoảng 59-63 Mácviếttrongkhoảng 65-70 Quanđiểm #2 (1) Mathiơviếtđầuthậpniên 50 (xembàiMathiơ) Mácviếttừ 65-70 (1) Matthiơviếtkhoảngthậpniên 70 (2) Luca viết 59-63 (xembài Luca) (2) Luca viếttrongthậpniên 70

  30. 49 XửLý Nan ĐềCácSáchCộngQuan • Nhữngthắcmắcthếnàythườnggọilà Nan ĐềSáchCộngQuan. Mộtvàigiảithíchđượcđưara: • Sửdụngtruyềnkhẩu. MộtsốngườichorằngtruyềnthốngđãtrởthànhkhuônmẫuđếnnỗinótrởthànhnguồnchungchocácsáchPhúcÂm. • SửdụngmộtPhúcÂmsớm. MộtsốngườimặcnhiêncôngnhậnrằngcáctrướcgiảCộngquanđềudùngchungmộtnguồnPhúcÂmcósớm, bâygiờđãthấtlạc. • Sửdụngnhữngtácphẩmđượcviếtra. MộtsốngườichorằngmộtsốtácphẩmđượcviếtrabaogồmnhữngsựkiệnkhácnhautrongđờisốngChúa Jesus vàcáctrướcgiảPhúcÂmđãsửdụng. • Phụthuộclẫnnhau. MộtsốngườichorằngcáctrướcgiảCộngquanlấytưliệulẫnnhau, kếtquảnhữngđiềuhọviếtthườnglàtươngtự. NIV Study Bible, 1431

  31. 49 XửLý Nan ĐềCácSáchCộngQuan • Sửdụnghainguồnchính. Tquanđiểmphổthôngnhấthiện nay làMácvàmộttàiliệumangtínhgiảthuyết, gọilàQuelle(tiếngĐứcnghĩalà “nguồn") hay còngọilàQ, đượcMathiơvà Luca sửdụnglàmnguồnchohầuhếtcáctưliệucótronghaisáchPhúcÂmnày. • SựưutiênvàsửdụngsáchMathiơ. MộtquanđiểmkhácchorằnghaisáchCộngquankialấytưliệutừsáchmathiơnhưnguồnchính. • 7. Mộtkếthơpcủađasốnhữngđiều ở trên. GiảthuyếtnàychorằngcáctrướcgiảcủaPhúcÂmCộngQuansửdụnglờitruyềnkhẩu, cáctácphẩm, sựnươngdựalẫnnhaucủacáctrướcgiảCộngquankhác, hoặctrêncácsáchPhúcÂm , vàlờichứngcủacácnhânchứng. NIV Study Bible, 1431

  32. Theo Dr. Griffith sáchđượcviếtkhinào… 51a 2 1 SERVANT KING AS: AS: WHAT HE: WHAT HE: DID SAID 4 3 GOD GOD/MAN AS: AS: WHAT HE: WHAT HE: FELT MEANT MATHIƠ MÁC JEWS ROMANS TO: TO: S.C. 64-68 Thậpniên S.C. 40 GIĂNG LUCA GREEKS CHURCH S.C. 69 SAU SÁCH CỘNG QUAN S.C. 57-59 TO: TO: 4 27

  33. Theo sáchgiáokhoa, 4 PÂ đượcviếtkhinào… 51a 2 1 SERVANT KING AS: AS: WHAT HE: WHAT HE: DID SAID 4 3 GOD GOD/MAN AS: AS: WHAT HE: WHAT HE: FELT MEANT MATHIƠ MÁC S.C. 64-68 JEWS ROMANS TO: TO: S.C. 40s GIĂNG LUCA GREEKS CHURCH S.C. Cuối 69 SAU SÁCH CỘNG QUAN S.C. 57-59 TO: TO: 4 27

  34. TổngQuan Tân Ước 3812439-41 “Cho đếntậncùngtráiđất” (Công vụ 1:8) CV 9 13 14 15 16 18 21 27 28 Tư 48-Chín 49 1Galati Tư 50-Chín 52 2Êgiê Xuân 53-Năm 57 3Asi Hai 60-Ba 62 1Rôma Xuân 62-Thu 67 4T.B.Nha Tám 67-Xuân 68 2Rôma Hè 35-37 DamáchAntiốt Năm 57-Tám 59 Ra Tòa Xuân 68 Hội Thánh phát triển Thu 49 Hội đồng 35 48 49 50 52 53 57 60 62 67 68 95 Mat Phúc Âm & Công vụ 1234 Hành trình Rôma Bị tù No Animations

  35. 13 CácTrướcGiảPhúcÂm

  36. 52 So Sánh 4 SáchPhúcÂm

  37. 52 So Sánh 4 sáchPhúcÂm

  38. 52 So Sánh 4 sáchPhúcÂm

  39. Suynghĩ… • MathiơtrìnhbàyĐấngChrist nhưVuacủa Israel. Theo em, Cơ-đốc-nhân ngày nay cógặpkhókhăngìkhinghĩđếnChúa Jesus nhưlàVua? • Nếucó, tạisaocó? • Nếukhông, tạisaokhông?

  40. ChếđộQuânchủtừ 1900 ChếđộQuânchủcáochung ChếđộQuânchủnăm 2000

  41. Mathiơ: Christ làVua TừkhiGiacốpchúc phướctrongSáng 49:9-10 Con sưtửđượcdùngđểmôtảmộtvịVua… “Giu-đa là một sư tử tơ;Hỡi con! Con bắt được mồi rồi tha về. Nó sụm gối, nằm khác nào sư tử đực, Như sư tử cái; há ai dám khiến ngồi lên?10 Cây phủ việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa,Kẻ lập pháp không dứt khỏi giữa chân nó,Cho đến chừng Đấng Si-lô (nghĩa là an nghỉ hay là Đấng dẹp loạn) hiện tới,Và các dân vâng phục Đấng đó.”

  42. VươngQuốc VườnGhếtsêmanê, NúiÔlive, Giêrusalem 1 64

  43. Mat 3:1-2 "Lúc ấy, Giăng Báp-tít đến rao giảng trong hoang mạc Giu-đê rằng: "Hãy ăn năn, vì vương quốc thiên đàng đã đến gần!” !’ " 65

  44. Mat 4:17, 23 “…Từ lúc ấy, Đức Chúa Giê-xu bắt đầu rao giảng rằng: “Các ngươi hãy ăn năn, vì vương quốc thiên đàng đã đến gần.”Đức Chúa Giê-xu đi khắp miền Ga-li-lê, dạy dỗ trong các nhà hội, rao giảng Tin Lànhcủa vương quốc thiên đàng…'” 65

  45. Mat 10:5-7 "Đức Chúa Giê-xu sai mười hai sứ đồ nầy đi, và dặn rằng: “Đừng đi vào vùng dân ngoại, cũng đừng vào một thành nào của dân Sa-ma-ri; 6 nhưng tốt hơn, hãy đến với những con chiên lạc của nhà Y-sơ-ra-ên. 7 Khi đi đường, hãy rao giảng rằng: ‘Vương quốc thiên đàng đã đến gần.” 65

  46. Mat 6:33 “Nhưng trước hết, hãy tìm kiếm vương quốc Đức Chúa Trời và sự công chính của Ngài, thì Ngài sẽ ban cho các con mọi điều ấy nữa..” 66

  47. ÊsaivàMathiơthấyđượcloạivươngquốcnào? 78b Chínhtrị Thểchất Tìnhcảm Lýtrí Tâmlinh

  48. Mởđầuquyểnsáchkiểunàydễthấychán? • Gia phổ Đức Chúa Jêsus Christ, con cháu Đa-vít và con cháu Áp-ra-ham.2 Áp-ra-ham sanh Y-sác; Y-sác sanh Gia-cốp; Gia-cốp sanh Giu-đa và anh em người. 3 Giu-đa bởi Tha-ma sanh Pha-rê và Xa-ra. Pha-rê sanh Ếch-rôm; Ếch-rôm sanh A-ram; 4 A-ram sanh A-mi-na-đáp; A-mi-na-đáp sanh Na-ách-son; Na-ách-son sanh Sanh-môn. 5 Sanh-môn bởi Ra-háp sanh Bô-ô. Bô-ô bởi Ru-tơ sanh Ô-bết. Ô-bết sanh Gie-sê; 6 Gie-sê sanh vua Đa-vít.Đa-vít bởi vợ của U-ri sanh Sa-lô-môn. 7 Sa-lô-môn sanh Rô-bô-am; Rô-bô-am sanh A-bi-gia; A-bi-gia sanh A-sa; 8 A-sa sanh Giô-sa-phát; Giô-sa-phát sanh Giô-ram; Giô-ram sanh Ô-xia. 9 Ô-xia sanh Giô-tam; Giô-tam sanh A-cha; A-cha sanh Ê-xê-chia. 10 Ê-xê-chia sanh Ma-na-sê; Ma-na-sê sanh A-môn; A-môn sanh Giô-si-a. 11 Giô-si-a đang khi bị đày qua nước Ba-by-lôn sanh Giê-chô-nia và anh em người.12 Khi đã bị đày qua nước Ba-by-lôn, thì Giê-chô-nia sanh Sa-la-thi-ên; Sa-la-thi-ên sanh Xô-rô-ba-bên; 13 Xô-rô-ba-bên sanh A-bi-út; A-bi-út sanh Ê-li-a-kim; Ê-li-a-kim sanh A-xô. 14 A-xô sanh Sa-đốc; Sa-đốc sanh A-chim; A-chim sanh Ê-li-út; 15 Ê-li-út sanh Ê-lê-a-xa; Ê-lê-a-xa sanh Ma-than; Ma-than sanh Gia-cốp; 16 Gia-cốp sanh Giô-sép là chồng Ma-ri; Ma-ri là người sanh Đức Chúa Jêsus, gọi là Christ.

  49. Mởđầu: Sinhra, Thờithơấu, Báptêm, Cámdỗ 1:1–4:11 Sáng Mathiơ: PhúcÂmcủaThuyếtgiảng Xuất Lêvi Dân Phục Kếtluận: Biếncốcuối, Chết, Phụcsinh 26:3–28:20 Adapted from “Matthew,” NT Survey (MBI Study Guide),slide 4

  50. 80f Gary Dereksen, Bib Sac 163 (Oct-Dec 06): 426 A. TrìnhbàytưcáchChúa Jesus nhưVua(1-4) B. BàiGiảngtrênNúi: Ai cóthểvàoVươngQuốc(5-7) CấutrúcĐối C. PhéplạvàChỉdẫn(8-9) D. Dạydỗ 12 mônđồ : Thẩmquyền/SứđiệpchoIsrael (10) E. Chốngđối: Israel từchốiVua(11-12) Lẽthậtchính F. NgụngônvềVươngQuốc: Vươngquốctrìhoãn(13) E.'Chốngđối: Israel từchốiVua(14-17) D.'Dạydỗ 12 mônđồ: ThẩmQuyền/SứđiệpchoHộiThánh (18) C.'Phéplạvàchỉdẫn(19-23) B.'bàigiảngtrênnúiÔlive: KhiVươngquốcsẽđến(24-25) A.'TrìnhbàytưcáchChúa Jesus nhưVua (26-28)

More Related