1 / 15

ĐẶC Đ IỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH VIÊM GIÁP HASHIMOTO Ở TRẺ EM

ĐẶC Đ IỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH VIÊM GIÁP HASHIMOTO Ở TRẺ EM. HOÀNG THỊ THỦY YÊN PHAN THỊ NHƯ QUỲNH NGUYỄN THỊ DIỄM CHI. Đặt vấn đề. Viêm giáp Hashimoto Nguyên nhân hàng đầu gây suy giáp ở trẻ em . Có các bệnh cảnh lâm sàng khác biệt .

kelly-meyer
Download Presentation

ĐẶC Đ IỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH VIÊM GIÁP HASHIMOTO Ở TRẺ EM

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ XÉT NGHIỆM BỆNH VIÊM GIÁP HASHIMOTO Ở TRẺ EM HOÀNG THỊ THỦY YÊN PHAN THỊ NHƯ QUỲNH NGUYỄN THỊ DIỄM CHI

  2. Đặt vấn đề • ViêmgiápHashimoto • Nguyênnhân hàng đầu gây suygiáp ở trẻem. • Cócácbệnhcảnhlâmsàngkhácbiệt. • Chứcnănggiápvàothờiđiểmchẩnđoáncũngrấtkhácnhautheonhiềunghiêncứu. • Mụctiêu: Môtảcácđặcđiểmlâmsàngvàxétnghiệmviêmgiáp Hashimoto ở trẻem

  3. Đối tượngvàphươngpháp Gồm 32 BN được chẩn đoán & điều trịVGHashimoto tại phòng Nội tiết-Thần kinh, khoa Nhi, bệnh viện TW Huế. Tiêuchuẩnchọnbệnh : Lâmsàng: Bệnhnhicóbướugiáplantỏa. Xétnghiệm: - TSH tăng ( > 10 µUI/ml ) ± FT4 giảm ( < 9 pmol/l ) - TPOAbdươngtính. Phươngphápnghiêncứu: Môtảcắtngang, 1/2010 – 5/2013.

  4. Kết quả và bànluận1. Đặc điểm chung 1.2. Tuổi 1.1. Giới Phân bố theo tuổi 87,5% Biểu đồ: Phân bố theo giới - Tỷ lệ nữ/nam: 7/1 - Demirbilek: 6,4/1 BuminDundar: 6,1/1 SamimOzen: 5,7/1 - Tuổi trung bình: 11,84±3,26 - Demirbilek: 11,4±2,97 ElifOzsu: 11,5±2,8 SamimOzen: 12,3±2,9

  5. Kết quả và bàn luận 1.3. Tiền sử giađìnhcóbệnhtuyếngiáp : Dundar:39%, ElifOzsu:35,8%

  6. Kết quả và bàn luận2. Đặc điểm lâmsàng 2.1. Đặc điểm bướu giáp Độ III 31,25% Độ I 12,5% - BuminDundar, 80,8% bệnh nhi có bướu giáp SamimOzen: 57,8% Độ II 56,25% Biểu đồ 2. Phân độ bướu giáp

  7. Kết quả và bàn luận2. Đặc điểm lâmsàng 2.2. Tần suất các triệu chứng lâm sàng khác Bảng 4. Tần suất các triệu chứng lâm sàng khác

  8. Kết quả và bàn luận3. Đặcđiểmxétnghiệmcậnlâmsàng 3.1. Siêu âm tuyến giáp Thể tích tuyến giáp theo phân loại độ lớn lâm sàng

  9. Kết quả và bàn luận3. Đặcđiểmxétnghiệmcậnlâmsàng 3.1. Siêuâmtuyếngiáp Đặcđiểmmậtđộtuyếngiáp qua siêuâm

  10. Kết quả và bàn luận3. Đặcđiểmxétnghiệmcậnlâmsàng 3.1. Siêuâmtuyếngiáp Đặcđiểmtướimáunhumôgiáptrênsiêuâm

  11. Kết quả và bàn luận3. Đặcđiểmxétnghiệmcậnlâmsàng 3.2. Nồng độ hormone trục tuyến yên - tuyến giáp Bảng 6. Nồng độ hormone trục tuyến yên – tuyến giáp - BuminDundar, FT4: 0,5±3,21 pmol/l

  12. Kết quả và bàn luận3. Đặcđiểmxétnghiệmcậnlâmsàng 3.3. Nồng độ kháng thể kháng tuyến giáp Bảng 7. Nồng độ kháng thể kháng tuyến giáp - Nồng độ tbTPOAb,BuminDundar:464,4±585 IU/ml SamimOzen:392±428 IU/ml. - Trung vị TgAb,ElifOzsu:760 IU/ml.

  13. Kết quả và bàn luận3. Đặcđiểmxétnghiệmcậnlâmsàng 3.4. Tế bào học tuyến giáp Bảng 8. Tế bào học tuyến giáp

  14. Kết luận và kiến nghị 1. Bệnh nhi có BG lớn cần được làm các XN định lượng TSH, FT4 để chẩn đoán loại BG suy giáp, bình giáp hay cường giáp. 2. Cần làm XN định lượng TPOAb, TgAb ở những bệnh nhi bướugiáp giápđể chẩn đoán xác định bệnhgiáp Hashimoto hoặc bệnhlýtuyếngiáptự miễn.

  15. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

More Related