1 / 19

BỆNH NGOẠI KHOA XƯƠNG KHỚP

BỆNH NGOẠI KHOA XƯƠNG KHỚP. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG. Kể được chỉ định PT xương khớp Kể được đặc điểm và mục tiêu của PT xương khớp Liệt kê được các BC sau PT xương khớp Kể cách chăm sóc sau mổ xương khớp. ĐẠI CƯƠNG. Chỉ định PT xương khớp - Chấn thương: Gãy xương hở

keiki
Download Presentation

BỆNH NGOẠI KHOA XƯƠNG KHỚP

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. BỆNH NGOẠI KHOA XƯƠNG KHỚP

  2. MỤC TIÊU BÀI GIẢNG • Kể được chỉ định PT xương khớp • Kể được đặc điểm và mục tiêu của PT xương khớp • Liệt kê được các BC sau PT xương khớp • Kể cách chăm sóc sau mổ xương khớp

  3. ĐẠI CƯƠNG • Chỉ định PT xương khớp - Chấn thương: Gãy xương hở Gãy xương kín có BC MMTK, khó nắn chỉnh, khó bất động, di chứng (can lệch, khớp giả) Trật khớp khoá, có BC - Bệnh lý: u xương, viêm xương (apxe, có xương chết), hư khớp

  4. ĐẠI CƯƠNG (tt) • Đặc điểm của PT xương khớp - Nặng nề, kéo dài, tổn thương mô nhiều, chảy máu nhiều  nguy cơ sốc PT - Dễ sai sót kỹ thuật  tai biến mạch máu, TK - Tổn thương mô nhiều + dị vật  nhiễm trùng - Phản ứng của dị vật với cơ thể - TBBC sau mổ khó lường  theo dõi sát

  5. ĐẠI CƯƠNG (tt) • Mục tiêu của PT xương khớp - Nắn chỉnh tốt, bất động tốt  cho phép tập luyện sớm  tránh BC do bất động kéo dài - Xử lý tổn thương bệnh lý ở xương khớp - Phục hồi chức năng xương khớp

  6. Gãy xương kín • Chẩn đoán - Dấu chắc chắn: biến dạng, cử động bất thường, lạo xạo - Dấu nghi ngờ: đau, sưng, bầm tím, hạn chế vận động, - X quang • Phẫu thuật: nắn chỉnh + kết hợp xương

  7. Gãy xương hở • Chẩn đoán: tương tự gãy kín + vết thương (hoặc thấy xương) + X quang • Nguy cơ: nhiễm trùng ổ gãy, tổn thương mô mềm trở nên quan trọng hơn • Phẫu thuật: cắt lọc + nắn chỉnh + kết hợp xương hoặc cố định ngoài (xa ổ gãy  hạn chế nhiễm trùng, có thể nắn chỉnh di lệch thứ phát)

  8. U xương (lành, ác) • Chẩn đoán - Đau chi, khám sờ thấy u - Xquang, CT • Điều trị - U lành: đục bỏ u, cắt đoạn và ghép xương - U ác: đoạn chi trên 1 khớp, tháo khớp háng (u ác xương đùi) hoặc vai (u ác xương cánh tay)

  9. Viêm xương • Chẩn đoán - Viêm xương tuỷ cấp: sốt, đau chi, apxe cơ (sưng, nóng, đỏ, đau), rò mủ. XQ (xương chết) - Viêm xương mạn: dễ nhầm u xương. XQ, cấy • Điều trị: - Viêm cấp: DL apxe dưới màng xương; mở cửa sổ xương làm sạch mủ ở tuỷ (khoan thăm dò) - Viêm mạn: lấy xương chết (+ dụng cụ kết hợp xương) + nạo viêm + DL rộng

  10. Trật khớp • Chẩn đoán - Biến dạng, cử động lò xo, ổ khớp rỗng - X quang • Điều trị - Trật khớp đến sớm, không khoá, không biến chứng: nắn lại khớp + bột cố định - Trật khớp đến muộn (> 3 tuần), khoá, có biến chứng (gãy, MM, TK): đặt lại khớp + bột cố định

  11. Trật khớp khuỷu hoàn toàn Trật khớp vai hoàn toàn

  12. BIẾN CHỨNG SAU MỔ • BC khó lường, có thể xảy ra bất kỳ lúc nào • TBBC do PT - Chảy máu - Tổn thương mạch máu, thần kinh - Di lệch thứ phát, chậm liền xương - khớp giả, - Viêm xương: sốt cao, VT nề chảy dịch mủ • BC do bất động kéo dài: huyết khối TM sâu; viêm phổi, xẹp phổi; bí tiểu, nh trùng tiểu; loét tì đè

  13. CHĂM SÓC SAU MỔ • TD sát (BC khó lường). Chú ý - 5 P: đau (pain), tái nhợt (pallor), dị cảm (paresthesia), mất mạch (pulseless), liệt (paralysis)  tổn thương mạch máu, TK? - Sốt, tình trạng vết mổ  nhiễm trùng? • Kê cao toàn bộ chi mổ, tập hít thở sâu – ho khạc, vận động vùng không mổ, xoay trở • Tập luyện PHCN: sớm, chủ động

More Related