1 / 24

KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT. LÊ HOÀNG NINH. ĐỊNH NGHĨA. Giả thuyết là câu nói liên quan đến một hay nhiều quần thể Loại giả thuyết: Giả thuyêt nghiên cứu: conjecture hay opposition that motivate the research

Download Presentation

KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT LÊ HOÀNG NINH

  2. ĐỊNH NGHĨA • Giả thuyết là câu nói liên quan đến một hay nhiều quần thể • Loại giả thuyết: • Giả thuyêt nghiên cứu: conjecture hay opposition that motivate the research • Giả thuyết thống kê: là câu nói mà giúp đánh giá giả thuyết nghiên cứu dựa vào các kỹ thuật thống kê

  3. Thí dụ về giả thuyết nghiên cứu, giả thuyết thống kê • Giả thuyết nghiên cứu: ? • Giả thuyết thống kê: • Ho : µ = 50 • Ha : ≠ 50 • Ho : µ ≤ 50 ; Ha : > 50 • Ho : µ ≥ 50; Ha : < 50 • Lưu ý: bằng chứng cho thấy với bộ dữ liệu có được trong nghiên cứu có ủng hộ hay không ủng hộ giả thuyết nghiên cứu

  4. Công thức chung của test thống kê Số t.kê tương ứng – tham số giả thuyết Test thống kê= ------------------------------------------------ Sai số chuẩn của thống kê tương ứng • Thí dụ :

  5. Kết luận giả thuyết với các sai lầm

  6. Các bước trong qui trình kiểm định giả thuyết

  7. Kiểm định giả thuyết về số trung bình của quần thể • Thí dụ: người nghiên cứu quan tâm đến tuổi trung bình của bệnh nhân nhập viện. Liệu người nghiên cứu có thể kết luận rằng tuổi trung bình của bệnh nhân không phải là 30 ? • Ho: = 30 • Ha : ≠ 30

  8. Giảsửtrongnghiêncứunầy, mộtmẫu 10 bệnhnhândượclấyvàonghiêncứu, saukhitínhtoánchothấysốtrungbìnhcủatuổibệnhnhânlà 27, vớiphươngsailà 20 • Tính test thốngkê: • Z = 27 – 30 / \/ 20/10 : - 2,12

  9. Quyết định thống kê

  10. Kiểm định một phía

  11. Phânphốibìnhthườngkhôngbiếtphươngsai

  12. Kiểm định giả thuyết về sự khác biệt 2 số trung bình quần thể

  13. Kiểm định giả thuyết về sự khác biệt hai số trung bình quần thể

  14. Kiểmđịnhgiảthuyếtvềsựkhácbiệt2 sốtrungbình • Thídụ: nghiêncứuvềsựtắcnghẻnphổi do hútthuốclá. Ngườinghiêncứumuốnkếtluậnlàsốđotắcnghẻnphổi ở ngườihútthuốccócaohơnngườikhônghútkhông? • X s = 17.5 ; S s = 4.4 ; n 1 = 16 • X ns = 12.4; S ns = 4.8; n2 = 9 • S p = 15 ( 4.4) 2 + 8 ( 4.8) 2 / (15 + 8)=21.21 • t = (17.5 – 12.4) – 0 : |/ 21.21 / 16 + 21.21 / 9 • = 2.65 • ∞ ( alpha ) = 0.05 ; critical values t (+/ - ) 2,06 • P value < 0,05

  15. Kiểmđịnhgiảthuyếtvềmộttỷlệtrongquầnthể • Thídụ: trongđiềutramộtthànhphốlớntrênnhữngngườichích ma túychothấycó 18 ngườitrongsố 423 ngườibịnhiễm HIV. Tácgiảmuốnkếtluậnxemliệutỷlệnhiễm HIV trênnhữngngườinghiện ma túycónhỏhơn 5 % không? • NHƯ VẬY TỶ LỆ NHIỄM TRONG NGHIÊN CỨU NẦY : 18 / 423 = 0.0426

  16. KiỂM định giả thuyết về một tỷ lệ trong quần thể ( t.t) • Giảthuyết: • Ho : p ≥ 0.05 • Ha : p < 0.05 • Saisốchuẩn:

  17. Kiểmđịnhgiảthuyếtvềmộttỷlệtrongquầnthể (t.t) • Saisốchuẩn • √ 0,05 x 0,95 / 423 • Alpha = 0.05 thìtrịsốcủa z là – 1,645, loạibỏ Ho nếu z đượctính ≤ -1,645 • Tính test thốngkê: z = 0,426 – 0,05 / √ 0,5 x 0,95 / 423 = - 0, 70 > -1,645

  18. Kiểmđịnhgiảthuyếtvềmộttỷlệtrongquầnthể • Kếtluận: Khôngthểloại Ho Tỷlệnhiễm HIV trêndânsốchích ma túylà > / = 5 % ( p = 0,242)

  19. Kiểmđịnhgiảthuyếtvềsựkhácbiệt 2 tỷlệtrongquầnthể • Thídụ: mộtnghiêncứuvềdinhdưỡngtạimộtbệnhviệnnhưsau: trong 55 bệnhnhânbịhuyếtápcaocó 24 bệnhnhângiảmmuốivàtrong 149 bệnhnhânkhôngbịhuyếtápcaocó 36 bệnhnhângiảmmuối. Vậycóthểkếtluậnrằngtỷlệgiảmmuốitrênbệnhnhânhuyếtápcaothìcaohơnbệnhnhânkhôngbịhuyếtápcaokhông?

  20. Kiểmđịnh 2 tỷlệ ( t.t)( tỷlệtrungbìnhgộp)

  21. Kiểmđịnh 2 tỷlệ( saisốchuẩn=standard error)

  22. Kiểmđịnhhaitỷlệ( test thốngkê)

  23. Kiểmđịnh 2 tỷlệ • Giảthuyết.

  24. Luậtraquyếtđịnh alpha = 0,05 trịsố z = 1,645 loại bỏ Ho khi test thống kê lớn hơn 1,645 • Tính test thốngkê: pH = 24 /55=0,4364;p nH=36/149 = 0,2416 P gộp = (24 + 36) / ( 55 + 149) = 0,2941 Z =(0,4364–0,2416)/√[(0,29)(0,70)/55]+[(0,29)(0,70)/149 = 2,71 > 1,645 -> loại Ho Kết luận : tỷ lệ hạn chế muối ở bệnh nhân tăng huyết áp thì cao hơn bệnh nhân không tăng huyết áp ( p = 0,0034)

More Related