1 / 47

Bài 1: GIỚI THIỆU LUẬT NGÂN HÀNG

Bài 1: GIỚI THIỆU LUẬT NGÂN HÀNG. HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN LUẬT NGÂN HÀNG VIỆT NAM PHÁP LUẬT VỀ NGÂN HÀNG. HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG. Hoạt động ngân hàng là việc kinh doanh , cung ứng thường xuyên một hoặc một số các nghiệp vụ sau đây : Nhận tiền gửi ; Cấp tín dụng ;

Download Presentation

Bài 1: GIỚI THIỆU LUẬT NGÂN HÀNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 1:GIỚI THIỆU LUẬT NGÂN HÀNG • HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG • LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN LUẬT NGÂN HÀNG VIỆT NAM • PHÁP LUẬT VỀ NGÂN HÀNG

  2. HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG Hoạtđộngngânhànglàviệckinhdoanh, cungứngthườngxuyênmộthoặcmộtsốcácnghiệpvụsauđây: • Nhậntiềngửi; • Cấptíndụng; • Cungứngdịchvụthanhtoán qua tàikhoản

  3. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH & PHÁT TRIỂN LUẬT NGÂN HÀNG VIỆT NAM • Giaiđoạntrướcnăm1945 • Giaiđoạntừnăm 1945 đếnnăm 1951 • Giaiđoạntừnăm 1951 đếnnăm 1987 • Giaiđoạntừnăm 1987 đếnnăm 1990 • Giaiđoạntừnăm 1990 đến nay

  4. PHÁP LUẬT NGÂN HÀNG • KHÁI NIỆM • ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH • PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH • QUAN HỆ PHÁP LUẬT NGÂN HÀNG • NGUỒN LUẬT NGÂN HÀNG

  5. KHÁI NIỆM LUẬT NGÂN HÀNG Luậtngânhànglàtổnghợpcácquyphạmphápluậtđiềuchỉnhcácquanhệxãhộiphátsinhtrongquátrìnhnhànướctổchứcvàquảnlýhoạtđộngngânhàng, cácquanhệvềtổchức, hoạtđộngcủacáctổchứctíndụngvàhoạtđộngngânhàngcủacáctổchứckhác

  6. ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT NGÂN HÀNG • QuanhệtổchứcvàhoạtđộngcủaNgânhàngNhànước VN • Quanhệtổchứcvàhoạtđộngcủacáctổchứctíndụng • Quanhệkinhdoanhngânhàngcủacáctổchứckhôngphảilàtổchứctíndụngđượcnhànướcchophépthựchiệnhoạtđộngkinhdoanhngânhàng

  7. PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT NGÂN HÀNG • Phươngthứcmệnhlệnhphụctùng (đốivớicácquanhệquảnlýnhànướcvềngânhàng) • Phươngthứcbìnhđẳng, thoảthuận (cácquanhệtổchứcvàkinhdoanhngânhàng)

  8. QUAN HỆ PHÁP LUẬT NGÂN HÀNG Quanhệphápluậtvềngânhànglànhữngquanhệxãhộiphátsinhtrongquátrìnhquảnlýnhànước về ngân hàng và những quan hệ xã hội phát sinh trong lĩnh vực hoạt động ngân hàng được cácquy phạm pháp luật ngân hàng điều chỉnh. • Chủthểcủaquanhệphápluậtngânhàng • Kháchthểcủaquanhệphápluậtngânhàng • Nội dung củaquanhệphápluậtngânhàng

  9. NGUỒN LUẬT NGÂN HÀNG • Hiếnpháp 1992 • LuậtNgânhàngNhànước VN • Luậtcáctổchứctíndụng • Bộluậtdânsự 2005, Luậtthươngmại 2005, Luậtdoanhnghiệp, Luật HTX, Luậtđầutư, LuậttổchứcChínhphủ • Pháplệnh • Nghịđịnh, Thôngtưliênquan

  10. Bài 2: NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM • KHÁI NIỆM, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA NHNNVN • HỆ THỐNG TỔ CHỨC NHNNVN • CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA NHNNVN

  11. KHÁI NIỆM NHNN NgânhàngNhànướcViệt Nam làcơquanngangbộcủaChínhphủ, làNgânhàngtrungươngcủanướcCộnghoàxãhộichủnghĩaViệt Nam NgânhàngNhànướclàphápnhân, cóvốnphápđịnhthuộcsởhữunhànước, cótrụsởchínhtạiThủđôHàNội

  12. CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤCỦA NHNNVN • Chứcnăng • Quảnlýnhànước • Ngânhàngtrungương • Nhiệmvụ, quyềnhạn (đ.4 LNHNN)

  13. HỆ THỐNG TỔ CHỨC NHNNVN • Cơcấutổchức ► Trụsởchính • Vụ, cục • Chi nhánh • Vănphòngđạidiện • Cácđơnvịsựnghiệp, doanhnghiệp • Lãnhđạovàđiềuhành►

  14. CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA NHNNVN • Thựchiệnchínhsáchtiềntệquốcgia • Pháthànhtiền • Hoạtđộngtíndụng • Hoạtđộngthanhtoánvàngânquỹ • Quảnlýnhànướcvềngoạihốivàhoạtđộngngoạihối • Thanhtrangânhàng • Cáchoạtđộngkhác (thông tin, đàotạo….)

  15. Bài 3: ĐỊA VỊ PHÁP LÝCỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG • KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM, PHÂN LOẠI • HỆ THỐNG CÁC TCTD • CƠ CẤU TỔ CHỨC, QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH TCTD • HOẠT ĐỘNG CỦA TCTD • QUY CHẾ KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT • PHÁ SẢN, GIẢI THỂ, THANH LÝ TCTD

  16. KHÁI NIỆM TCTD Tổchứctíndụnglàdoanhnghiệpthựchiệnmột, mộtsốhoặctấtcảcáchoạtđộngngânhàng. Tổchứctíndụngbaogồmngânhàng, tổchứctíndụng phi ngânhàng, tổchứctàichính vi môvàquỹtíndụngnhândân.

  17. ĐẶC ĐIỂM CỦA TCTD • Làmộtphápnhân • Là 1 doanhnghiệpđặcbiệt • Đốitượngkinhdoanhlàtiềntệ • Hoạtđộngkinhdoanhchính, chủyếu, thườngxuyênmangtínhnghềnghiệplàhoạtđộngngânhàng. • ChịusựquảnlýnhànướccủaNgânhàngNhànước

  18. PHÂN LOẠI TCTD • Căncứvàophạm vi đượcthựchiệncáchoạtđộngngânhàng • Căncứvàohìnhthứcsởhữuvốnđiềulệ • Căncứvàohìnhthứccủa TCTD: • Côngty TNHH • Côngtycổphần • Hợptácxã

  19. HỆ THỐNG CÁC TCTD • Ngânhàng NHTM nhànước; NHCS; NHTMCP ; CNNHNN; NHLD ; NH 100% vốn NN; VPĐDNHNN; NHHTX. • Tổchứctíndụng phi ngânhàng Côngtytàichính; Côngtychothuêtàichính; Quỹtíndụngnhândân; Tổchứctàichính vi mô

  20. CƠ CẤU TỔ CHỨC, QUẢN LÝCỦA TCTD • Cơcấutổchức • TCTD làcôngtycổphần • TCTD làcôngty TNHH • TCTD làngânhàng HTX, quỹtíndụng ND • Mạnglướihoạtđộng • Trụsởchính • Sởgiaodịch, chi nhánh, VPĐD, đơnvịsựnghiệp • Phònggiaodịch, quỹtiếtkiệm, điểmgiaodịch, máygiaodịch

  21. CƠ CẤU TỔ CHỨC, QUẢN LÝCỦA TCTD (tt) • Nhânsự • Khôngthuộctrườnghợpbịcấmđảmnhiệmchứcvụ (đ.33 LCTCTD) • Đạttiêuchuẩn, điềukiện (đ.50 LCTCTD) • Khôngđượcđồngthờiđảmnhiệmchứcvụ (đ.34 LCTCTD) • Phảiđược NHNN chấpthuận (-TTgbổnhiệm) • Cóthểbịmiễnnhiệm, bãinhiệm (đ.36 LCTCTD)

  22. HOẠT ĐỘNG CỦA TCTD • Hoạtđộnghuyđộngvốn • Hoạtđộngcấptíndụng • Hoạtđộngcungứngcácdịchvụthanhtoánvàngânquỹ • Cáchoạtđộngkinhdoanhkhác

  23. HUY ĐỘNG VỐN • Nhậntiềngửi • Pháthànhgiấytờcógiá • Vayvốncủacáctổchứctíndụng, tổchứctàichínhkhác • Vayvốncủa NHNN

  24. HOẠT ĐỘNG CẤP TÍN DỤNG • Cho vay • Chiếtkhấuthươngphiếuvàgiấytờcógiákhác • Bảolãnhngânhàng • Cho thuêtàichính • Baothanhtoán

  25. CUNG ỨNG DỊCH VỤTHANH TOÁN VÀ NGÂN QUỸ • Cungứngcácphươngtiệnthanhtoán • Thamgiahệthốngthanhtoán, thựchiệncácdịchvụthanhtoán • Thựchiệncácdịchvụthuhộ chi hộ • Tổchứchệthốngthanhtoánnộibộ • Thựchiệncáchoạtđộngngânquỹ

  26. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KHÁC • Gópvốnmuacổphần • Thamgiathịtrườngtiềntệ • Kinhdoanhngoạihối, vàng • Kinhdoanh, cungứngcácdịchvụbảohiểm • Thựchiệncácnghiệpvụuỷthác, đạilý • Tưvấn, bảoquảntàisản, chothuêtủkét • Môigiớitiềntệ, lưukýchứngkhoán

  27. CÁC HẠN CHẾ ĐỂ ĐẢM BẢOAN TOÀN HOẠT ĐỘNG • Cáctrườnghợpcấmcấptíndụng • Cáctrườnghợphạnchếcấptíndụng • Giớihạncấptíndụng • Giớihạngópvốn, muacổphần • Duytrìcáctỉlệbảođảm an toàn • Phảidựphòngrủiro • Khôngđượckinhdoanhbấtđộngsản, gópvốn, muacổphầncủacty con, ctyliênkết, ctykiểmsoát

  28. BẢO HIỂM TIỀN GỬI • Chủthểquanhệbảohiểmtiềngửi • Cácloạitiềngửiđượcbảohiểm • Cácloạitiềngửikhôngđượcbảohiểm • Giớihạnsốtiềnbảohiểm • Phíbảohiểmtiềngửi • Sựkiệnbảohiểm • Chi trảtiềnbảohiểm

  29. QUY CHẾ KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT • Kháiniệm • Đốitượngbịápdụngkiểmsoátđặcbiệt • Trìnhtựtiếnhànhkiểmsoátđặcbiệt • Chấmdứtkiểmsoátđặcbiệt

  30. KHÁI NIỆM KIỂM SOÁT ĐẶC BIỆT • Kiểmsoátđặcbiệtlàbiệnphápquảnlýnhànướcđặcbiệt do NHNN thựchiệnđốivớicáctổchứctíndụngcónguycơmấtkhảnăng chi trả, mấtkhảnăngthanhtoánnhằmđảmbảo an toànhệthốngcác TCTD • KiểmsoátđặcbiệtlàviệcmộttổchứctíndụngbịđặtdướisựkiểmsoáttrựctiếpcủaNgânhàngNhànước do cónguycơmấtkhảnăng chi trả, mấtkhảnăngthanhtoán

  31. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG KSĐB • Cónguycơmấtkhảnăng chi trả • Nợkhôngcókhảnăngthuhồicónguycơdẫnđếnmấtkhảnăngthanhtoán • Sốlỗlũykếcủatổchứctíndụnglớnhơn 50% giátrịthựccủavốnđiềulệvàcácquỹdựtrữ • Hainămliêntụcbịxếploạiyếukém • Mộtnămliêntụckhôngduytrìđượctỷlệ an toànvốntốithiểuhoặc 6 thángliêntục< 4%

  32. TRÌNH TỰ TIẾN HÀNH KSĐB • Ra quyếtđịnh KSĐB, thànhlập ban KSĐB • Ban KSĐB thựchiệnnhiệmvụ: • Chỉđạovàgiámsátxâydựngphươngáncủngcốtổchức & hoạtđộng • Báocáo, kiếnnghị NHNN • Xửlýkiếnnghịcủa ban KSĐB

  33. CHẤM DỨT KSĐB • Hoạtđộngcủa TCTD trởlạibìnhthường • TCTD đượcsápnhập, hợpnhấtvàomột TCTD khác • TCTD khôngkhôiphụcđượckhảnăngthanhtoán

  34. PHÁ SẢN TCTD • TCTD lâmvàotìnhtrạngmấtkhảnăngthanhtoánnợđếnhạnsaukhichấmdứthoặckhôngápdụng KSĐB thìphảimởthủtụcgiảiquyếtyêucầutuyênbốphásản • Thủtụcphásản TCTD đượcthựchiệntheoquyđịnhcủaLuậtphásản (2004), Luậtcác TCTD (2010), NĐ 05/2010/NĐ-CP vàcácvănbảnliênquan

  35. GIẢI THỂ TCTD • Chấmdứtsựtồntại, xoátênmột TCTD trongsổ ĐKKD. • Cáctrườnghợpgiảithể: • Tựnguyệnxingiảithể, cókhảnăngthanhtoánhếtnợ, đượcNgânhàngNhànướcchấpthuận • Hếtthờihạnhoạtđộng • BịthuhồiGiấyphép

  36. THANH LÝ TCTD • Thanhlý TCTD bịtuyênbốphásản • Thanhlý TCTD giảithểdướisựgiámsátcủa NHNN • TCTD bịthanhlýcótráchnhiệmthanhtoáncác chi phíliênquanđếnviệcthanhlýtàisản

  37. Bài 4: HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG • KHÁI NIỆM, ĐẶC ĐIỂM • NGUYÊN TẮC KÝ KẾT HỢP ĐỒNG • KÝ KẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG • NỘI DUNG CƠ BẢN

  38. KHÁI NIỆM HĐTD HĐTD làsựthoảthuậnbằngvănbảngiữa TCTD vàkháchhàng, theođó, TCTD chuyểngiaomộtsốtiềnchobênvaysửdụngtrongmộtthờihạnnhấtđịnh, vớiđiềukiệnhoàntrảcảgốcvàlãi

  39. ĐẶC ĐIỂM CỦA HĐTD • Mangđặcđiểmcủa HĐ vaytàisản. • HĐ thươngmại hay HĐ dânsự • Mộtbênbaogiờcũnglà TCTD • Xácđịnhmụcđíchsửdụngvốnvay • Đượclậpbằngvănbản • Đốitượngđượcthểhiệndướihìnhthứctiềntệ

  40. PHÂN LOẠI HĐTD • Căncứvàothờihạnsửdụngvốnvay • Căncứvàomụcđíchsửdụngvốnvay • Căncứmứcđộđảmbảovốnvay • Căncứvàophươngthứcchovay

  41. NGUYÊN TẮC KÝ KẾT HĐ • Nguyêntắcchung • Nănglựcchủthể • Cómụcđíchsửdụngvốnhợppháp • Cókhảnăngtàichínhđảmbảotrảnợtrongthờihạn cam kết • Cóphươngánsửdụngvốnkhảthi, hiệuquả

  42. NGUYÊN TẮC KÝ KẾT HĐ (tt) • Thựchiệncácquyđịnhvềbảođảmtiềnvay • Tuânthủcácquyđịnhvềgiớihạnchovay • Nhữngtrườnghợpcấmchovay • Nhữngtrườnghợphạnchếchovay

  43. KÝ KẾT HĐTD • Hồsơvayvốn • Thẩmđịnhhồsơvayvốn • Quyếtđịnhchovay • Kýkếthợpđồngtíndụng

  44. NỘI DUNG CƠ BẢN Cácđiềukhoản: • Điềukiệnvayvốn • Đốitượnghợpđồng • Phươngthứcchovay • Thờihạnsửdụngvốnvay • Lãisuất • Mụcđíchsửdụngvốnvay • Phươngthứcthanhtoántiềnvayvốnvàlãi • Giảiquyếttranhchấphợpđồng

  45. ĐIỀU KIỆN CÓ HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG • Chủthểthamgiahợpđồngphảicóđủnănglực PL vànănglựchành vi • Mụcđíchhợpđồngkhôngtrái PL vàđạođức XH • Cósựđồngthuận ý chígiữacácbên cam kếttrênnguyêntắctựnguyện, bìnhđẳngvàtự do ý chí • Hìnhthứchợpđồngphảiphùhợpvớiquyđịnhcủa PL

  46. CÂU HỎI • Hãychobiếtlịchsửhìnhthànhvànguyênnhânrađờicủacácngânhàng. • Tưcáchphápnhâncủa NHNN thểhiện ở nhữngđiểmnào? • Hộiđồngtưvấnchínhsáchtiềntệquốcgialàcơquantrựcthuộc NHNN? • Uỷ ban giámsáttàichínhquốcgialàcơquantrựcthuộc NHNN?

  47. CÂU HỎI • Giấytờcógiánàođượcphépgiaodịch qua nghiệpvụthịtrườngmởcủa NHNN?

More Related