1 / 24

Giao thức ICMP, ARP, DHCP

Giao thức ICMP, ARP, DHCP. ThS Âu Bửu Long. ICMP (Internet Control Message Protocol). Cung cấp cơ chế thông báo lỗi cho giao thức IP Tính năng : Một node phát hiện ra lỗi như gói tin hết TTL, máy đích không tồn tại ,… sẽ tạo ra gói ICMP.

joylyn
Download Presentation

Giao thức ICMP, ARP, DHCP

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Giaothức ICMP, ARP, DHCP ThSÂuBửu Long Mạngmáytínhnâng cao-V1

  2. ICMP (Internet Control Message Protocol) • Cungcấpcơchếthôngbáolỗichogiaothức IP • Tínhnăng: • Một node pháthiệnralỗinhưgói tin hết TTL, máyđíchkhôngtồntại,… sẽtạoragói ICMP. • Cungcấpmộtsốtínhnăngđểchẩnđoánhoạtđộngcủamạng. Mạng máy tính nâng cao-V1

  3. ICMP (Internet Control Message Protocol) Mạng máy tính nâng cao-V1

  4. ICMP (Internet Control Message Protocol) Mạng máy tính nâng cao-V1

  5. Địnhdạngchungcủagói ICMP Mạng máy tính nâng cao-V1

  6. ICMP Types & Codes Type Code Meaning 0 0 echo reply 3 0 network unreachable 3 1 host is unreachable 3 3 port is unreachable 4 0 source quench 5 0 redirect 8 0 echo request 9/10 0 router discovery/advertisement 11 0 time exceed 12 0 parameter problem 13/14 0 time stamp request 17/18 0 network request/reply Mạng máy tính nâng cao-V1

  7. Type = 0 or 8 code checksum identifier Sequence number Optional data ICMP 8/0(Echo request/reply) • Lệnh Ping gởigói “echo request” đếnmộtmáyvàđợigói “echo reply” Mạng máy tính nâng cao-V1

  8. Type = 3 code checksum unused IP header + 64 bits of original data ICMP type 3(Unreachable) • Khikhôngthểgởitiếpgói tin, router sẽtrảvềgói “ICMP type 3” Mạng máy tính nâng cao-V1

  9. ARP (Addr Resolution Protocol) Mạng máy tính nâng cao-V1

  10. ARP (Addr Resolution Protocol) • Hoạtđộngcủa ARP đơngiảnlàquátrình “hỏi” và “trảlời”. • Request: “Ai có IP làx.y.z.tvuilòngchobiết MAC” • Reply: “Địachỉx.y.z.tđang ở MAC là …” • Gói request đượcgởi broadcast • Gói reply đượcgởiunicast Mạng máy tính nâng cao-V1

  11. ARP (Addr Resolution Protocol) Mạng máy tính nâng cao-V1

  12. Gói tin ARP Hardware Type: Ethernet is type 1 Protocol Type: IPv4=x0800 Hardware Length: 6 Protocol Length: 4 Mạng máy tính nâng cao-V1

  13. Bốntrườnghợpsửdụng ARP Mạng máy tính nâng cao-V1

  14. DHCP (Dynamic Hosts Configuration Protocol) • Giaothứccấpthông tin cấuhìnhđộngchocácmáytrongmạng: • Địachỉ IP • Router (IP của Gateway) • Subnet Mask • Địachỉ IP DNS server • Lease time (thời gian được dùng cấu hình) • … • Giảmsựnhọccôngchongườiquảntrị Mạng máy tính nâng cao-V1

  15. Môhìnhmạngcơbảnvới DHCP DHCP Server DHCP Clients UDP Port 68 UDP Port 68 UDP Port 68 UDP Port 67 Router Internet Mạng máy tính nâng cao-V1

  16. Client “Khámphá” racác DHCP server trongmạng DHCPDISCOVER DHCPDISCOVER Các DHCP server trảlờibằnggói “chàohàng” DHCPOFFER DHCPOFFER Client gởi broadcast gói request MỘTtrongcác DHCP server DHCPREQUEST DHCPREQUEST Server xácnhậncấuhìnhgởicho client DHCPACK Client báocho server biết DHCPRELEASE Lưuđồhoạtđộngcủa DHCP Server A Client Server B Client nhậncácgói offer vàchọnmộttrongcác DHCP server Hoàntấtcấuhình Khikhôngdùngnữa Mạng máy tính nâng cao-V1

  17. Các loại gói tin trong DHCP Mạng máy tính nâng cao-V1

  18. Quá trình tái cấu hình DHCP • T1 < T2 < LeaseTime • Mặc định: T1 = LeaseTime/2 T2 = LeaseTime*7/8 • Tái cấu hình thông qua gói DHCPOFFER, DHCPACK • Khi đến các khoảng thời gian như trên: • T1: Client phải yêu cầu renew từ server ban đầu. • T2: Client phải yêu cầu renew từ bất kỳ DHCP server nào. • LeaseTime: Client dừng sử dụng IP Mạngmáytínhnâng cao-V1

  19. Client gởi Request dưới dạng unicast để tiếp tục được dùng IP DHCPREQUEST Server xác nhận request và cập nhật thông tin của mình DHCPACK Client gởi Request dưới dạng unicast để tiếp tục được dùng IP DHCPREQUEST Client gởi Request dưới dạng broadcast để tiếp tục được dùng IP DHCPREQUEST DHCPREQUEST Server xác nhận request (có thể khác với server cấp ban đầu) DHCPACK Lưu đồ DHCP Renew Server A Client Server B Hết T1 Hoàn tất Hết T1 Hết T2 Hoàn tất Mạng máy tính nâng cao-V1

  20. DHCPNAK/ Stop using IP address RENEWING DHCPNAK, Lease expires/ Stop using IP address T2/Broadcast DHCPREQUEST REBINDING DHCPACK/Set T1,T2 DHCPNAK/ Discard offer In use/ DHCPDECLINE DHCPACK/Set T1,T2 T1/ Unicast DHCPREQUEST DHCPDISCOVER REQUESTING Select offer/DHCPREQUEST DHCPACK/Set T1,T2 SELECTING BOUND DHCPOFFER/ Process offer Lưu đồ trạng thái của DHCP INIT Mạng máy tính nâng cao-V1

  21. Cấu trúc của gói tin DHCP Mạng máy tính nâng cao-V1

  22. Bài tập thực hành • Dùng chương trình Cisco Packet Tracer để mô phỏng hoạt động của giao thức ARP và ICMP Echo (chọn chế độ chạy simulation) Mạng máy tính nâng cao-V1

  23. Bài tập thực hành • Dùng chương trình bắt gói tin Wireshark để bắt các gói tin trong giao thức DHCP và phân tích các thông tin trong các gói tin ấy. Mạng máy tính nâng cao-V1

  24. Q&A Mạng máy tính nâng cao-V1

More Related