1 / 215

汉字部首

汉字部首. 214 BỘ THỦ CHỮ HÁN. 一 Nhất số một 三 : tam-ba 七 : thất-bảy 上 : thượng-trên 下 : hạ-dưới 不 : bất-không 世 : thế-đời. 丨 cổn nét sổ 个 cá 中 trung 丰 phong. 丶 chủ điểm, chấm 主 chủ 丸 hoàn. 丿 phiệt nét sổ xiên qua trái 乃 nãi 之 chi 乎 hồ. 乙 ất

jerica
Download Presentation

汉字部首

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 汉字部首 214 BỘ THỦ CHỮ HÁN

  2. 一 Nhất số một 三: tam-ba 七: thất-bảy 上: thượng-trên 下: hạ-dưới 不: bất-không 世: thế-đời

  3. 丨cổn nét sổ 个cá 中trung 丰phong

  4. 丶 chủ điểm, chấm 主chủ 丸hoàn

  5. 丿 phiệt nét sổ xiên qua trái 乃 nãi 之 chi 乎 hồ

  6. 乙ất vị trí thứ 2 trong thiên can 也dã 九cửu 乞khất

  7. 亅 quyết nét sổ có móc 了liễu 事sự

  8. 二 nhị số hai 于vu 云vân 五ngũ

  9. 亠 đầu (không có nghĩa) 交giao 亦diệc 京 kinh

  10. 人亻nhân người 佛Phật 僧Tăng 仁nhân 他tha 來lai 你 nễ/nhĩ

  11. 儿nhân người 先tiên 元nguyên 兄huynh 光quang 兒nhi 兆triệu

  12. 入 nhập vào 內nội 内nội 全toàn 兩 lượng/lưỡng

  13. 八bát số tám 六lục 共cộng 其kỳ

  14. 冂 quynh vùng biên giới xa; hoang địa 內nội 内nội 再tái 册 sách

  15. 冖 mịch trùm khăn lên 冠quan 冥minh

  16. 冫 băng nước đá 冬đông 冰băng 冷lãnh

  17. 几 kỷ ghế dựa 凡phàm 凤phượng

  18. 凵 khảm há miệng 出xuất 凸đột 凹ao

  19. 刀刂đao dao, cây đao 刃nhận 初sơ 分phân/phận 切thiết 則tắc

  20. 力 lực sức mạnh 功công 勞lao 動động 助trợ 努nỗ

  21. 勹 bao bao bọc 勾câu 包bao 勻quân

  22. 匕 chuỷ cái thìa(cái muỗng) 化hoá 北bắc (此thử)

  23. 匚phương tủ đựng 匝táp 匡khuông 匠tượng

  24. 匸 hễ che đậy, giấu giếm 医y 區khu

  25. 十 thập số mười 千thiên 午ngọ 半bán 升thăng 卍vạn

  26. 卜 bốc xem bói 占chiêm 卦quái

  27. 卩 tiết đốt tre 卯mão 印ấn 危nguy 即tức

  28. 厂 hán sườn núi, vách đá 原nguyên 厨trù

  29. 厶khư, tư riêng tư 去khứ 参tham (云vân)

  30. 又 hựu lại nữa, lần nữa 及 cập 友 hữu 反 phản 受 thụ 取 thủ

  31. 口 khẩu cái miệng 古cổ 名danh 吾ngô 品phẩm 善thiện 告右命呼吸味問 各可器向合和

  32. 囗 vi vây quanh 囚tù 四tứ 因nhân 國quốc

  33. 土 thổ đất 在tại 地địa 坐toạ 堂đường

  34. 士 Sĩ kẻ sĩ 壬nhâm (声thanh 吉cát 志chí)

  35. 夂tri, truy đến sau 复 phúc (备 bị 各 các)

  36. 夊tuy đi chậm 夏 hạ 复 phúc

  37. 夕tịch đêm tối 外ngoại 多đa 夜dạ

  38. 大đại to lớn 天thiên 太thái 夫phu 失thất

  39. 女nữ nữ giới 她tha 好hảo/hiếu 如như 妙diệu 妹muội

  40. 子 tử con 孔khổng 字tự 孝hiếu 季quý 學học

  41. 宀 miên mái nhà mái che 安an 家gia 宅trạch 官quan 客khách

  42. 寸 thốn đơn vị “tấc” 寺tự 封phong

  43. 小 tiểu nhỏ bé 少thiểu/thiếu 尖tiêm 尚thượng

  44. 尢 uông yếu đuối 尤vưu 就tựu

  45. 尸 thi xác chết, thây ma 尼ni 尺xích 居cư

  46. 屮 triệt mầm non 屯 Truân (逆nghịch 塑tố)

  47. 山 sơn núi non 峰phong 峨nga 嵋mi

  48. 川巛 xuyên sông ngòi 州châu 巡tuần 巢sào (順thuận)

  49. 工 công thợ, công việc 左tả 巧 xảo

  50. 己 kỷ bản thân mình 已dĩ 巳tỵ

More Related