1 / 26

BS CK II LÊ HỮU LINH PHÒNG KHÁM ĐA KHOA HÒA HẢO (MEDIC CENTER)

NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA CÂY KHÍ PHẾ QUẢN Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH TRÊN MÁY MSCT 640. BS CK II LÊ HỮU LINH PHÒNG KHÁM ĐA KHOA HÒA HẢO (MEDIC CENTER). ĐẶT VẤN ĐỀ. Nghiên cứu đặc điểm của cây khí phế quản giúp : Chẩn đoán sớm , chính xác các bệnh lý khí quản .

jennyg
Download Presentation

BS CK II LÊ HỮU LINH PHÒNG KHÁM ĐA KHOA HÒA HẢO (MEDIC CENTER)

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI CỦA CÂY KHÍ PHẾ QUẢN Ở NGƯỜI TRƯỞNG THÀNH TRÊN MÁY MSCT 640 BS CK II LÊ HỮU LINH PHÒNG KHÁM ĐA KHOA HÒA HẢO (MEDIC CENTER)

  2. ĐẶT VẤN ĐỀ • Nghiêncứuđặcđiểmcủacâykhíphếquảngiúp: • Chẩnđoánsớm, chínhxáccácbệnhlýkhíquản. • Pháthiệncácdịdạngbẩmsinh. • Giúpíchtrongcôngtácgâymê, phẫuthuậtlồngngực • Mụctiêunghiêncứu: • Đođườngkính, chiềudàicủakhíquảnvàhaiphếquảnchính, đogócgiữakhíquảnvàhaiphếquảnchính, gócgiữahaiphếquảnchính. • Khảosátcácbấtthườngphânnhánhbẩmsinhphếquản ở ngườitrưởngthành.

  3. TỔNG QUAN • Khíquảnlàbộphậnnốiđườnghôhấptrênvàphếquản. • Khíquảncóđộdàikhoảng 10 đến 13cm và chia làmhaiphếquảnchính. • Phếquảnchínhbênphảithường to hơn, ngắnhơnvàdốchơnphếquảnchínhbêntrái. Độdàicủaphếquảnchínhphảikhoảng 2,5cm vàcủaphếquảnchínhtráikhoảng 5cm Hìnhkhíquản chia haiphếquảnchính: phảivàtrái. Nguồn: Douglas J. Minnich, ThoracSurgClin 17 (2007) [21]

  4. TỔNG QUAN Sơđồcácnhánhphếquảnphổitrái Nguồn: Guillaume Chassagnon, RadioGraphics 2016; 36:358–373.[23]

  5. TỔNG QUAN Cácbấtthườngphân chia bẩmsinhcủacâykhíphếquản chia làmnămnhóm: • Nhómbấtthườngtoànthểphổi. • Nhómbấtthườngcủaphếquảnthùytrên. • Nhómbấtthườngcủaphếquảnthùygiữa. • Nhómbấtthườngcủaphếquảnthùydưới. • Nhómcácbấtthườngphân chia bẩmsinhkhác.

  6. TỔNG QUAN Sơđồcácbấtthườngphân chia bẩmsinhkhí PQ thểtoànthểphổi Nguồn: Guillaume Chassagnon, RadioGraphics 2016; 36:358–373.[23]

  7. TỔNG QUAN A B C • BấtthườngphânnhánhbẩmsinhcủaPQTT (Hình A). • BấtthườngphânnhánhbẩmsinhcủaPQTG (Hình B) • Bấtthườngphânnhánhbẩmsinhkhác: PQ timphụ (Hình C) • Nguồn: Guillaume Chassagnon, RadioGraphics 2016; 36:358–373.[23]

  8. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Đốitượngnghiêncứu: • CácbệnhnhânđếnchụpCLVT lồngngựcvớimáyMSCT 640 (Toshiba Aquilion one) khônghoặccótiêmcảnquangtạiphòngkhámđakhoacông ty TNHH y tếHòaHảo • Tiêuchuẩnloạitrừ: • KhôngphảilàngườiViệt Nam. • Nhỏhơn 18 tuổi. • Bệnhnhânkhôngcókhảnănghợptác, khôngthểthựchiệnđúngyêucầukỹthuật. • Bệnhnhâncótiềncănđãphẫuthuậtkhíphếquản. • Vớimụctiêuđođạtkíchthướccủakhíquảnvà 2 phếquảnchínhloạitrừ: • Bịbiếndạnglồngngựchoặcchấnthươngngực. • Bệnhnhâncócácbệnhlýgâyhẹp hay làmbiếndạngkhíquản, phếquảnchính. • Cácbấtthườngbẩmsinhphếquảnlàmthayđổivịtrí, kíchthướccủakhíquảnvàhaiphếquảnchính.

  9. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Phươngphápnghiêncứu. • Thiếtkếnghiêncứu: • Nghiêncứutiếncứuvàmôtảhàngloạt ca. • Nội dung nghiêncứu: • Kỹthuậtchụp. • Bệnhnhânchụpở tưthếnằmngửa, trongmộtlầnnínthở. • Látcắt 1mm, táitạohìnhmỗi 0,8mm. • Hiệuđiệnthế 100Kvp, 75mAs, trườngkhảosát L (400mm), picht = 1,4. • Xửlýảnh: • Địnhdạng DICOM, phầnmềmVitrea 1 và 2, ảnhtáitạomặtcắtngang (axial), mặtcắttrướcsau (sagittal), mặtcắttrán (coronal) vàcácmặtcắtMPRs, MIP, MiIP, ảnh 3 chiềubềmặt, nộisoiphếquảnảo.

  10. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU D Cáchđokíchthướcvàcácgóccủakhí – phếquản.

  11. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Thờigianvàsốtrườnghợpnghiêncứu: • Từ 8/6/2017 đến 2/11/2017 • 701 trườnghợp ( 298 nữvà 403 nam) thỏacácđiềukiệnđểđưavàonghiêncứu. Phântíchsốliệu • XửlýtheophầnmềmSPSS 20.0. • Mọisựkhácbiệtxemlàcó ý nghĩathốngkêkhi : p<0,05. Đạođứctrongnghiêncứu • Nghiêncứukhônggâyhạichongườibệnh. • NghiêncứuđượcthựchiệntheođúngtinhthầntuyênbốHelsinski(1998). • Phùhợp y đứcvàquyđịnhcủaphápluật.

  12. KẾT QUẢ và BÀN LUẬN Đặcđiểmbệnhnhân: • Sốlượngbệnhnhân: 701 trườnghợp • 685 trườnghợpđolườngkhíquảnvà 2 phếquảnchính. • 16 trườnghợppháthiệnbấtthườngbẩmsinhphân chia phếquản (5 nữ, 11 nam).

  13. KẾT QUẢ và BÀN LUẬN Đặcđiểmbệnhnhân: • Biểuđồphânbốbệnhnhântheonhómtuổi: • Nhómnhiềunhất: 41t – 50t và 51t – 60t (159 + 166 = 325) chiếm 47,6% cáctrườnghợp.

  14. KẾT QUẢ và BÀN LUẬN Đặcđiểmhìnhtháicủakhíquản: Đườngkínhvàchiềudài (n=685). Nhậnxét: Đườngkínhvàchiềudàikhíquảncủanữluônnhỏhơnnam, khácbiệtcó ý nghĩathốngkêvới p<0,05.

  15. KẾT QUẢ và BÀN LUẬN So sánhkíchthướckhíquảnvớinghiêncứucủaWidongMivàcs*. • ĐườngkínhkhíquảntrongnhómnghiêncứucủachúngtôinhỏhơnđườngkínhkhíquảntrongnhómnghiêncứucủaWidongMivàcs (cảđườngkínhngangđoạncổ, đoạnngựcvàđườngkínhtrướcsauđoạncổ, đoạnngực), khácbiệtcó ý nghĩathốngkê P<0,05. • Chiềudàikhíquảngiữa 2 nhómlạikhácbiệtkhôngcó ý nghĩathốngkê. • *WeidongMi, Changsheng Zhang, Hong Wang et al. (2015). Measurement and Analysis of the Tracheobronchial Tree in Chinese Population Using Computed Tomography. PLOS ONE DOI:10.1371/journal.pone.0123177 April 20.

  16. KẾT QUẢ và BÀN LUẬN Đặcđiểmhìnhtháicủaphếquảnchính: Chiềudàivàđườngkínhtrungbình (n = 685). • Nhậnxét: • Kíchthướccủa PQ chính (đườngkính, chiềudài) củanamluônlớnhơnnữ. • PQ chínhphảithì to hơnvàngắnhơn PQ chínhtrái.

  17. KẾT QUẢ và BÀN LUẬN Sốđocácgócgiữa KQ vàhai PQ chính, gócgiữahai PQ chính(n=685) • Nhậnxét: • Gócgiữakhíquảnvớiphếquảnchínhphảilớnhơngócgiữakhíquảnvớiphếquảnchínhtrái, khácbiệtcó ý nghĩathốngkêvới p <0,05. • Giảithíchdịvậtđườngthở hay rơivào PQ chínhphải.

  18. KẾT QUẢ và BÀN LUẬN Sốlượngvàtỷlệbấtthườngphânnhánhbẩmsinhphếquản.

  19. KẾT QUẢ và BÀN LUẬN Bấtthườngphânnhánhbẩmsinhphếquản. • Nghiêncứucủachúngtôicótỷlệbấtthườngphânnhánhphếquảnbẩmsinhlà 2,28% màtrongđóđasốlàbấtthườngphếquảnkhíquảnphải, phùhợpvớitỷlệcủaBenoit Ghaye*, Candace Wooten**vàVassiouK***. • Cácảnhtáitạokhichụp CLVT qua máyMSCT 640 rấtrõnét, chophépxácđịnhcácbấtthườngphânnhánhphếquảnbẩmsinh. • * Benoit Ghaye, David Szapiro, Jean-Marc Fanchamps, et al (2001). Congenital Bronchial Abnormalities Revisited. RadioGraphics; 21:105–119 • ** Candace Wooten, Swetal Patel, Lindsey Cassidy et al. (2014) Variations of the Tracheobronchial Tree: Anatomical and Clinical Significance. Clinical Anatomy 27:1223–1233. • *** VassiouK, Kotrogianni F, Lavdas E, Vlychou M et al. (2013) Tracheobronchial variations evaluated by multidetector computed tomography and virtual bronchoscopy. OA Case Reports Mar 01;2(3):23.

  20. Bấtthườngphânnhánhbẩmsinhphếquản. Hìnhảnhchụp CLVT câykhí – phếquảnđảongược, timnằmbênphảilồngngựcở mộtbệnhnhânnữ 24 tuổi. Ghinhậntrongnhómnghiêncứucó 2 trườnghợpđảongượcphủtạnghoàntoàn.

  21. Bấtthườngphânnhánhbẩmsinhphếquản. Hìnhảnhchụp CLVT chothấynhánhphếquảnthùytrênphải chia ngangđoạncuốikhíquảntrênhìnhtáitạotheokỹthuậtMinIPvàhìnhnộisoiphếquảnảochothấykhíquản chia 3 ở mộtbệnhnhânnam 69 tuổi. Ghinhậncó 13 trườnghợptrongnhómnghiêncứu, tấtcảđềulàthểphếquảnkhíquảnphải, tứclànhánhphếquảnthùytrênphảixuấtpháttừkhíquản

  22. Bấtthườngphânnhánhbẩmsinhphếquản. Hìnhảnhchụp CLVT chothấynhánhphếquảnthùygiữa (PQTG) xuấtphátngangphếquảnthùytrênphải (PQTT P) trênảnhtáitạotheokỹthuậtMiIPvàảnhtáitạo 3 chiềubềmặtở mộtbệnhnhânnam 49 tuổi. Bấtthườngphânnhánhbẩmsinhcủaphếquảnthùygiữaphải: ghinhậncómộttrươnghợptrongnhómnghiêncứu

  23. KHÍ PHẾ QUẢN KHỔNG LỒ: HC MOUNIER - KUHN Bnnữ 55t, cókíchthướckhíquảnvà 2 phếquảnchínhrấtlớnvới ĐKKQ ngangkhoảng 32mm, ĐKKQ trướcsaukhoảng 38mm, ĐKPQ chínhkhoảng 22mm.

  24. KẾT LUẬN • Dùngmáy MSCT 640 cóthểđocácđặcđiểmhìnhthái (chiềudài, đườngkính, cácgóc) của KQ và PQ chính. Qua đógópphầnnghiêncứuvềđặcđiểmhìnhtháicủa KPQ củangườiViệt Nam, giúpchẩnđoáncácbệnhlýlàmthayđổihìnhdáng hay kíchthướccủa KQ và 2 PQ chính, giúpíchchocôngviệcgâymênộikhíquản. • Máy MSCT giúppháthiệndễdàngvàchẩnđoánchínhxáccác BTPNBSPQ.

  25. KIẾN NGHỊ • Bấtthườngphếquảnkhíquảnchiếmđến 1,85% dânsố, do vậychúngtôikiếnnghịcác BSCĐHA nênlưu ý đếncácbấtthườngnày, đặcbiệtchocáctrườnghợpdựkiếnmỗvớigâymênộikhíquảnkéodàihoặcphảidùngốngnộikhíquản 2 nòngCarlens. • Kíchthướccủakhíquảnvàphếquảnchínhhaibêncósựkhácnhaugiữanữvànam, do vậykhilụachọngiáđởtrongđiềutrịhẹpkhíquản hay lựachọnốngnộikhíquảnnênlưu ý đểlựachọnkíchthướcthíchhợp. • Mởrộngmẫunghiêncứuvàchọnmẫungẫunhiênđatrungtâmđểmangtínhđạidiệnhơnnữa. Mởrộngđộtuổithamgianghiêncứuhướngvềđốitượngdưới 18 tuổivàtrẻem, đểcókếtquảtổngthểchongườiViệt Nam nóichung.

More Related