1 / 16

PHƯƠNG PHÁP TÍNH

PHƯƠNG PHÁP TÍNH. BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG – ĐHBK Giảng viên: TS Lê Thị Quỳnh Hà. GIỚI THIỆU MÔN HỌC. MSMH: 006023 – SỐ TÍN CHỈ: 2 Số tiết: 42 tiết Giáo trình Phương pháp tính – Lê Thái Thanh Numerical Analysis – Burden & Faires Máy tính bỏ túi Giữa học kỳ: Trắc nghiệm (20%)

jennis
Download Presentation

PHƯƠNG PHÁP TÍNH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PHƯƠNG PHÁP TÍNH BỘ MÔN TOÁN ỨNG DỤNG – ĐHBK Giảng viên: TS Lê Thị Quỳnh Hà

  2. GIỚI THIỆU MÔN HỌC • MSMH: 006023 – SỐ TÍN CHỈ: 2 • Số tiết: 42 tiết • Giáo trình • Phương pháp tính – Lê Thái Thanh • Numerical Analysis – Burden & Faires • Máy tính bỏ túi • Giữa học kỳ: Trắc nghiệm (20%) • Cuối học kỳ: Trắc nghiệm (80%)

  3. NỘI DUNG MÔN HỌC • Mở đầu: Số gần đúng và sai số. • Chương 1: Giải phương trình phi tuyến • Chương 2: Giải hệ phương trình đại số tuyến tính • Chương 3: Nội suy và bình phương cực tiểu • Chương 4: Tính gần đúng đạo hàm, tích phân • Chương 5: Giải gần đúng phương trình vi phân thường

  4. Giới thiệu: Khái niệm về sai số 1/ SAI SỐ GIẢ THUYẾT: Chấp nhận khi xây dựng mô hình 2/ SAI SỐ SỐ LIỆU BAN ĐẦU: Các hằng số vật lý, đo lường 3/ SAI SỐ PHƯƠNG PHÁP: phương pháp giải xấp xỉ để sai số   (giới hạn yêu cầu) 4/ SAI SỐ TÍNH TOÁN: chủ yếu do làm tròn số trong tính toán

  5. Sai số tuyệt đối & sai số tương đối • A: giá trị chính xác; a: giá trị gần đúng. Viết: A  a • Sai số tuyệt đối: a = A – a (phi thực tế: A không tính được!) • Thực tế: Tìm số dương a, càng bé càng tốt thỏa A – aa • A – a  a  a – a  A  a + a. Viết A = a  a • Ví dụ A = π, a = 3.14 3.14 – 0.01 < π < 3.14 + 0.01 có thể chọn Δa = 0.01 3.14 – 0.002 < π < 3.14 + 0.002 có thể chọn Δa = 0.002 • Sai số tương đối a

  6. Ví dụ về sai số • A = e; a = 2,7 a – 0,019 < e < a + 0,019 có thể chọn Δa = 0,019 Sai số tương đối a  Δa/ a = 0,019/2,7  0,007

  7. Công thức tổng quát của sai số Giả sử phải tìm đại lượng y theo công thức y = f (x1, x2,…, xn) - giá trị chính xác; xi, y – giá trị gần đúng Nếu f là hàm khả vi liên tục thì

  8. Công thức tổng quát của sai số (tt) Sai số của tổng, hiệu: Sai số của tích, thương

  9. Ví dụ tìm sai số của tổng và hiệu • Cho x = 2.51 ± 0.01; y = 2.50 ± 0.01. • Tìm sai số tuyệt đối và sai số tương đối của tổng và hiệu của 2 số đó: S1 = x + y; S2 = x – y • So sánh sai số tuyệt đối và sai số tương đối của 2 đại lượng này

  10. Ví dụ tìm sai số của tích và thương • Cho x = 2.51 ± 0.01; y = 0.10 ± 0.01. • Tìm sai số tuyệt đối và sai số tương đối của tích và thương của 2 số đó: S3 = x × y; S4 = x / y • So sánh sai số tuyệt đối và sai số tương đối của 2 đại lượng này

  11. Quy tròn số và sai số quy tròn • Viết số dạng thập phân: • Để làm tròn số thập phân a thành a’ đến chữ số thứ k sau dấu chấm thập phân, ta xét chữ số thứ k+1 là αk+1. • Nếu αk+1≥ 5 ta tăng αk lên một đơn vị • Nếu αk+1< 5 ta giữ nguyên αk • Sai số làm tròn: a = a – a’ • Làm tròn số trong bất đẳng thức a ≤ x ≤ b ↓ ↑

  12. Chữ số có nghĩa • Trong cách viết thập phân của số a, chữ số có nghĩa là tất cả các chữ số bắt đầu từ một chữ số khác không tính từ trái sang • Ví dụ: 10,20003 có 7 chữ số có nghĩa 0,010203 có 5 chữ số có nghĩa 10,20300 có 7 chữ số có nghĩa

  13. Ví dụ về chữ số có nghĩa • Trong cách viết thập phân của một số, các chữ số không ở bên trái không phải là chữ số có nghĩa! Tìm các chữ số có nghĩa của các số sau 0,03456;    10,1110;   0,00456700

  14. Chữ số đáng tin • Cho a ≈ A với sai số tuyệt đối Δa. Trong cách viết thập phân của số a, chữ số αk gọi là đáng tin, nếu • Ví dụ: a = 12,3456 với Δa = 0,001 vậy a có 4 chữ số đáng tin Δa = 0,0044 Δa = 0,0054 k ≥ log (2Δa)

  15. Ví dụ - chữ số đáng tin • Cho giá trị h = 6,626176 ± 0,000036 • Xác định số chữ số đáng tin của h

  16. Ví dụ • A có giá trị gần đúng là a = 12.7 với sai số tương đối a = 0.012%. Trong cách viết thập phân của a có bao nhiêu chữ số đáng tin?  m  - 2 • Vậy a có 2 chữ số đáng tin sau dấu thập phân nên tổng cộng a có 3 chữ số đáng tin

More Related