1 / 67

兩漁翁

兩漁翁. Lưỡng ngư ông Hai ông chài. 漁 ngư Có quan hệ tới việc đánh cá. (TT, 14 nét, bộ thủy 水 , 氵 ). 漁業 -漁翁 漁船. Ngư nghiệp - ngư ông - ngư thuyền. 翁 ông: ông (già) , (DT, 10 nét, bộ vũ 羽 ). CHIẾT TỰ 翁 = 公+羽. 公công : ông (DT, 10 nét, bộ 八 bát). 公事 - 公所. công sự-công sở. 公平 - 公正.

jabari
Download Presentation

兩漁翁

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. 兩漁翁 Lưỡng ngư ôngHai ông chài

  2. 漁ngưCó quan hệ tới việc đánh cá. (TT, 14 nét, bộ thủy 水,氵)

  3. 漁業-漁翁漁船 Ngư nghiệp - ngư ông- ngư thuyền

  4. 翁 ông: ông (già) , (DT, 10 nét, bộ vũ 羽)

  5. CHIẾT TỰ翁=公+羽 公công: ông(DT, 10 nét, bộ 八 bát)

  6. 公事-公所 công sự-công sở

  7. 公平-公正 công bình-công chính

  8. 外公-公公 ngoại công-công công

  9. 不公-主公公主-公共 bất công-chủ công, công chủ-công cộng

  10. 公子-公安公明 công tử-công an công minh

  11. 雨vũmưa (DT, 8 nét, bộ 雨 vũ)

  12. 雨衣-雨季 vũ y-vũ quý

  13. 將tươngsắp, sẽ (PT, 11 nét, bộ thốn 寸)

  14. 晴tìnhtạnh, không mưa (TT, 12 nét, bộ nhật 日)

  15. CHIẾT TỰ晴=日+青 青thanh: Tuổi trẻ, trẻ.(TT, 12 nét, Bộ 青thanh )

  16. 青年-青春 thanh niên-thanh xuân

  17. 青天白日 thanh thiên bạch nhậttrời xanh mặt trời rạng

  18. 青取之於藍, 而青於藍 Thanh thủ chi ư lam, nhi thanh ư lamMàu xanh lấy từ cỏ lam mà đậm hơn cỏ lam

  19. 河hàsông (DT, 8 nét, bộ thủy 水,氵)

  20. 河:氵+可何:亻(人)+可荷:艹+人+可

  21. 恒河沙数 Hằng Hà sa số

  22. 河内-河伯 Hà Nội-hà bá

  23. 清thanh(nước) trong (TT, 11 nét, bộ thủy 水,氵)

  24. 清白-清高 thanh bạch-thanh cao

  25. 清净清规戒律 thanh tịnhthanh quy giới luật

  26. 清風明月 thanh phong minh nguyệt

  27. 事情-恩情 愛情-感情 sự tình-ân tìnhái tình-cảm tình

  28. 七情-多情 thất tình-đa tình

  29. 山精-水精 sơn tinh-thuỷ tinh

  30. 精通-精華精力 tinh thông-tinh hoa-tinh lực

  31. 恭請-請求請教 cung thỉnh-thỉnh cầu-thỉnh giáo

  32. 鬚turâu (DT, 22 nét, bộ tiêu/ biêu/bưu 髟)

  33. 须turâu (DT, 9 nét, bộ 頁 hiệt )Giản thể

  34. 眉mylông mày (DT, 9 nét, bộ mục 目)

  35. 鬚眉巾幗鬚眉 Tu mycân quắc tu mi

  36. 皆giaiđều (PT, 10 nét, bộ bạch 白)

  37. 披phikhoác (áo), (Đgt, 8 nét, bộ thủ 手, 扌)

  38. 蓑tuy/thoa/toaáo tơi (DT, 14 nét, bộ thảo 艸, 艹 )

  39. 衰suysuy bại, suy yếu (TT, 10 nét, bộ 衣 y )

  40. 盛衰年老力衰 thịnh suyniên lão lực suy

  41. 衣 yáo (DT, 6 nét, bộ y 衣)

  42. 衣服-衣食衣鉢 y phục - y thực y bát

  43. 戴đới/đáiđội (Đgt, 18 nét, bộ qua 戈)

  44. Dị:khác, khác nhau (TT, 12 nét, bộ điền 田)

  45. Dị:khác, khác nhau (TT, bộ 廾 củng 6 nét)Giản thể

  46. 我今頂戴受,世世常得披 ngã kim đảnh đới thọ, thế thế thường đắc phi

  47. 箬nhượctre/lá cọ (DT, 15 nét, bộ trúc 竹)

More Related