1 / 10

Giáo viên dạy:

TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 9A. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ TẠI LỚP CHÚNG EM. Giáo viên dạy:. ĐẶNG MẬU XUÂN BA. TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG. KIỂM TRA BÀI CŨ. Câu 1: Viết công thức tính chu vi đường tròn, độ dài cung tròn. Câu 2: Cho hình vẽ. Lấy   3,14, tính:.

italia
Download Presentation

Giáo viên dạy:

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. TẬP THỂ HỌC SINH LỚP 9A CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ TẠI LỚP CHÚNG EM Giáo viên dạy: ĐẶNG MẬU XUÂN BA TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Viết công thức tính chu vi đường tròn, độ dài cung tròn. Câu 2: Cho hình vẽ. Lấy  3,14, tính: a) Chu vi đường tròn (O). b) Độ dài cung AmB. TRẢ LỜI Câu 1: Câu 2: a) Chu vi đường tròn là: C = 2R  2.3,14.3  18,84 (cm) * Công thức tính chu vi đường tròn: C = 2R hay C =  d * Công thức tính độ dài cung tròn: b) Số đo cung AmB là: Trong đó: - C là chu vi. - R là bán kính. - d là đường kính. Trong đó: - ℓlà độ dài cung. - n là số đo cung.

  3. Tiết 54:§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 1. Công thức tính diện tích hình tròn: Chúng ta đã biết cách tính độ dài đường tròn và cung tròn. Vậy muốn tính diện tích một hình tròn, một hình quạt tròn thì làm như thế nào? S = πR2 • Vận dụng: Bài tập 77(SGK/98) Tính diện tích hình tròn nội tiếp một hình vuông có cạnh là 4cm. Lời giải: Hình tròn nội tiếp hình vuông có cạnh là 4cm thì có bán kính là 2cm. A B Vậy diện tích hình tròn là: S = πR2 = π.22 = 4π (cm2)

  4. Tiết 54:§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 1. Công thức tính diện tích hình tròn: S = πR2 2. Công thức tính diện hình quạt tròn: Hình như thế nào thì được gọi là hình quạt tròn? Một phần của hình tròn Hình quạt tròn là một phần của hình tròn giới hạn bởi một cung tròn và hai bán kính đi qua hai mút của cung đó. Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (…) trong dãy lập luận sau: B Giới hạn bởi cung AB và hai bán kính OA, OB. n0 O - Hình tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có diện tích là: ….. A (ℓlà độ dài cung n0 của hình quạt tròn) πR2 - Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung 10 có diện tích là: …….. - Vậy hình quạt tròn bán kính R, cung n0 có diện tích: S = …..

  5. Tiết 54:§10. DIỆN TÍCH HÌNH TRÒN, HÌNH QUẠT TRÒN 6cm 1. Công thức tính diện tích hình tròn: S = πR2 2. Công thức tính diện hình quạt tròn: B n0 O (ℓlà độ dài cung n0 của hình quạt tròn) A • Vận dụng: Bài tập 79 (SGK/98) Tính diện tích một hình quạt tròn có bán kính 6cm, số đo cung là 360. Lời giải: Diện tích của hình quạt là:

  6. CỦNG CỐ Bài 80 (SGK/Tr98): • Một vườn cỏ hình chữ nhật ABCD có AB = 40m, AD = 30m. Người ta buộc hai con dê ở hai góc vườn A, B. Có hai cách buộc: • Mỗi dây thừng dài 20m. • - Một dây thừng dài 30m và dây thừng kia dài 10m. • Hỏi với cách buộc nào thì diện tích cỏ mà hai con dê có thể ăn được sẽ lớn hơn?

  7. CỦNG CỐ A 20m 20m B 30m 40m C D 40m A 30m 10m B 30m D C 40m Bài 80 (SGK/Tr98) • Mỗi dây thừng dài 20m. Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là: • Một dây thừng dài 30m và dây kia dài 10m. Diện tích cỏ hai con dê có thể ăn được là: • Ta thấy S1 < S2. Vậy cách buộc thứ hai cả hai con dê sẽ ăn được diện tích cỏ lớn hơn.

  8. Bài 82 (SGK/Tr99): Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất): 1,8cm2 2,1 cm 13,8 cm2 229,30 19,6 cm2 15,7 cm 22 cm 3,5 cm 99,20 C = 2πR S = πR2

  9. GHI NHỚ 1) Diện tích S của một hình tròn bán kính R được tính theo công thức: 2) Diện tích hình quạt tròn bán kính R, cung n0được tính theo công thức: hay Bài tập về nhà: 77,78,79,83,84(SGK/99)

More Related