1 / 71

PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH

PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH. TẠI SAO PHẢI LÀM KMĐM ?. Là 1 xét nghiệm cung cấp thông tin về pH, phân áp O 2 , CO 2 trong máu động mạch. Cần biết thông tin Đánh giá tình trạng hô hấp Thăng bằng kiềm toan của cơ thể. KHI NÀO LÀM KMĐM – CHỈ ĐỊNH ?.

illias
Download Presentation

PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH

  2. TẠI SAO PHẢI LÀM KMĐM ? • Là 1 xét nghiệm cung cấp thông tin về pH, phân áp O2 , CO2 trong máu động mạch. • Cần biết thông tin • Đánh giá tình trạng hô hấp • Thăng bằng kiềm toan của cơ thể

  3. KHI NÀO LÀM KMĐM – CHỈ ĐỊNH ? • Suy hô hấp: chẩn đoán, phân độ và tìm nguyên nhân • Rối loạn toan – kiềm • Đánh giá đáp ứng điều trị • Tiên lượng trong các trường hợp bệnh nặng

  4. CHỐNG CHỈ ĐỊNH • Động mạch khó bắt hay đập yếu • Rò động – tĩnh mạch: do bệnh lý hay bẩm sinh hay tạo shunt chạy thận • Rối loạn đông máu hoặc đang dùng thuốc chống đông • Nhiễm trùng tại vị trí lấy máu • Đặc biệt đối với động mạch quay mà test allen (-)

  5. Test Allen

  6. ĐM quay thường được chọn nhất • Nông nhất dễ sờ, dễ cố định • Cung động mạch gan tay thông nối với đm trụ nên sẽ không thiếu máu khi đm bị tổn thương • Cầm máu dễ hơn nếu có biến chứng • Không có nhánh tĩnh mạch lớn, thần kinh đi kèm

  7. GỬI MẪU ĐẾN PHÒNG XÉT NGHIỆM • Nếu trữ lạnh • 15 – 30 phút • Nếu không trữ lạnh • < 15 phút • Nếu để lâu > 30 phút • pH  • PaO2  • PaCO2 

  8. PHÒNG XÉT NGHIỆM • Nhập các thông số vào máy • T0 = nhiệt độ bệnh nhân • Hb = Hb bệnh nhân • FiO2 = FiO2 bệnh nhân đang thở • Nếu không nhập các thông số • T0 = 370C • Hb = 14,5 – 15 g/dL • FiO2 = 21%

  9. TẠI SAO GHI CÁC THÔNG SỐ ? • T0 • Thay đổi pH, PaO2 và PaCO2 • Hb nhả O2 cho mô • Hb • Tính toán SaO2 FiO2 • Tính toán PaO2 • Dự đoán shunt

  10. LÀM GÌ KHI CÓ KẾT QUẢ ? • Kiểm tra độ tin cậy của mẫu máu? • Cách nào? • 1, 2, 3, • Phân tích KMĐM • Tình trạng oxygen hóa máu của phổi • Tình trạng thông khí của phổi • Tình trạng kiềm toan của cơ thể • Biện luận kết quả KMĐM • Kết hợp với lâm sàng • Kết hợp với xét nghiệm khác

  11. Thí dụ 1

  12. Thí dụ 2 – 3

  13. PHẦN 1 ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG TRAO ĐỔI OXY CỦA PHỔI

  14. Oxy trong maùu trong maùu ñoäng maïch: + Oxy töï do (O2)  PaO2. + Oxy gaén Hb (O2Hb)  SaO2. 2. PAO2: - PaO2:  : 80 - 100 mmHgPaO2 < 60 mmHg Suyhoâhaáp.3.SaO2: (ñoäbaõohoøa Oxy cuûaHb) töøkeátquaûkhímaùu, laø SaO2 tínhtoaùn (calculated)

  15. 1.1. PaO2 • Lượng oxy hòa tan trực tiếp Vai trò: • Chẩn đoán, phân độ suy hô hấp. • Trong oxy liệu pháp: mối quan hệ PaO2 – FiO2 • Phụ thuộc • Chức năng hô hấp • Thông khí • Khuếch tán • Thông khí/Tưới máu • Shunt • Áp suất khí quyển • FiO2

  16. 1.1. PaO2 Giảm nặng Giảm vừa Giảm nhẹ Bình thường Cao 40 100 60 80 --- Suy hô hấp ---

  17. 1.1. PaO2

  18. 1.2. PaO2/ FiO2 • PaO2/ FiO2 – tỷ số FP: là một tỷ số đặc trưng cho ARDS • PaO2: phân áp riêng phần oxy trong máu động mạch, bình thường khoảng: 75 -100 mmHg (trung bình khoảng 80 mmHg) • FiO2: phần trăm oxy trong hỗn hợp khí hít vào, trong điều kiện hô hấp bình thường, chỉ số này vào khoảng 21%. Tuy nhiên, với liệu pháp dưỡng khí, chỉ số này có thể được nâng lên đến mức 30-40% hoặc còn cao hơn nữa.

  19. Chỉ số FiO2 tăng sẽ làm cho chỉ số PaO2 tăng theo, vì thế ít làm thay đổi giá trị của tỷ số PaO2/ FiO2Ý nghĩa:_ Là một trong những phương pháp đánh giá tình trạng cung cấp dưỡng khí_ Khi chỉ số này xuống dưới mức 300, điều đó có nghĩa là:PaO2 đang giảm, thường gặp trong trường hợp:+ Giảm thông khí+ Giảm lượng oxy hít vào phổi+ Bệnh phổi hạn chế+ Bệnh phổi tắt nghẽn

  20. PaO2/ FiO2 • Thở khí trời • Bình thường: 400 – 500 • Càng giảm • Shunt càng nhiều • Bệnh càng nặng • 200 < PaO2/FiO2 < 300: ALI: thương tổn phổi cấp tính • PaO2/FiO2 < 200: ARDS: hội chứng suy kiệt phổi cấp tính • Thở oxy • Tính PaO2 dựđoán = 400 x FiO2 • So sánh PaO2 dựđoán với PaO2 đođược • Cần điều chỉnh FiO2?

  21. Khi cho thở oxy

  22. Khi cho thở oxy – Thí dụ 1

  23. Khi cho thở oxy – Thí dụ 1 FiO2=40% PaO2dự đoán = 40% x 400 = 160 mmHg PaO2bệnh nhân = 139 mmHg

  24. 1.3. AaDPO2 AaDPO2 = PAO2 – PaO2

  25. AaDO2- chênh lệch oxy giữa phế nang và động mạch (alveolar- arterial O2 gradient). • - Bình thường: AaDO2 nhỏ hơn 15 mmHg. Từ trên 30 tuổi, cứ tăng thêm 10 tuổi thì AaDO2 tăng lên 3 mmHg.

  26. 1.3. AaDO2 PAO2 –  PaO2 = AaDO2

  27. 1.3 - AaDPO2 • Bình thường • Suy hô hấp • Tăng AaDPO2 Tổn thương tại phổi

  28. PHẦN 2 ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG THÔNG KHÍ CỦA PHỔI

  29. Tiếp cận giảm PaO2  tăng PaCO2

  30. PHẦN 3 ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG THĂNG BẰNG KIỀM TOAN

  31. Các rối loạn toan kiềm cơ bản

  32. 6 bước

  33. 6 bước

  34. Bước 1: Toan hay kiềm?

  35. Bước 1: Toan hay kiềm?

  36. Bước 1 – Thí dụ 1

  37. Bước 1: Toan hay kiềm? TOAN

  38. Bước 2: Hô hấp hay chuyển hóa? HCO3-- PaCO2

  39. Các rối loạn toan kiềm cơ bản

  40. Bước 2 – Thí dụ 1

  41. Bước 2: Hô hấp hay chuyển hóa? • pH = 6.1 + log [HCO3-]/0.03 x PaCO2 • HCO3 cùng chiều pH • PaCO2 ngược chiều pH • Thí dụ 1 • pH = 7,26: ↓ • PaCO2 = 84,4 : ↑ • HCO3 = 37,6: ↑ • PaCO2 ngược chiều pH: phù hợp • HCO3 ngược chiều pH: không phù hợp TOAN HÔ HẤP

  42. Bước 3: Rối loạn HH cấp hay mạn?  0.03  0.03  0.03  0.03

  43. Bước 3 – Thí dụ 1

  44. Bước 3: Rối loạn HH cấp hay mạn?  0.03  0.03 TOAN HÔ HẤP MẠN TÍNH  0.03  0.03

  45. Toan hô hấp • Bệnh lồng ngực • Viêm phổi, viêm phế quản • Hen phế quản, dị vật,… • Tràn dịch, tràn khí màng phổi,… • Thần kinh cơ • Bại liệt • Guillian Barre • Ức chế thần kinh • Chấn thương sọ não, viêm não • Ngộ độc thuốc

  46. 6 bước

  47. Thí dụ 2

  48. Thí dụ 2 • B1 • pH = 7.307 Toan • B2 • PaCO2 = 12,3 • Không phù hợp • HCO3 = 6,1 • Phù hợp Chuyển hóa

More Related