1 / 26

Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I. 1. Các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. Cộng a+b. Số hạng. Số hạng. +. Tổng. Mọi a và b. Trừ a-b. Số bị trừ. Số trừ. -. a ≥ b. Hiệu. Thừa số. Nhân a.b. Thừa số. Tích. Mọi a và b. b≠0; a=b.k với k  N. Chia a:b. Số bị chia.

hosea
Download Presentation

Tiết 37 : ÔN TẬP CHƯƠNG I

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Tiết 37:ÔN TẬP CHƯƠNG I

  2. 1. Các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa. Cộnga+b Số hạng Số hạng + Tổng Mọi a và b Trừa-b Số bị trừ Số trừ - a ≥ b Hiệu Thừa số Nhâna.b Thừa số . Tích Mọi a và b b≠0; a=b.k với kN Chiaa:b Số bị chia Số chia : Thương Nâng lên lũy thừa an Viết số mũ nhỏ hơn và lên cao Cơ số Số mũ Với mọi a và n, trừ 00 Lũy thừa

  3. 2. Dấu hiệu chia hết Chữ số tận cùng là chữ số chẵn 2 5 Chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 9 Tổng các chữ số chia hết cho 9 3 Tổng các chữ số chia hết cho 3

  4. 3. Cách tìm ƯCLN và BCNN 1. Phân tích các số ra thừa số nguyên tố. 2. Chọn các thừa số nguyên tố: chung chung và riêng 3. Lập tích các thừa số đã chọn mỗi thừa số lấy với số mũ: nhỏ nhất lớn nhất

  5. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 ? Trắc nghiệm: Hãy chọn một đáp án đúng trong mỗi câu : home

  6. Câu 1: ? • Dạng tổng quát về tính chất giao hoán củaphép cộng các số tự nhiên là:a) a + b = c.b) a + b = a + b.c) a + b = b + a.d) a + 0 = a. @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. @ @

  7. Câu 2: ? • Dạng tổng quát về tính chất kết hợp củaphép cộng các số tự nhiên là:a) (a + b) + c = (a + b).c.b) a + b + c = c + b + a.c) (a + b) + c = a + (b + c). d) (a + b) + c = a + b + c @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. @ @

  8. Câu 3: ? • Dạng tổng quát về tính chất giao hoán củaphép nhân các số tự nhiên là:a) a . b = c.b) a . b = a . b.c) a.a = a2d) a . b = b . a. @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. @ @

  9. Câu 4: ? • Dạng tổng quát về tính chất kết hợp củaphép nhân các số tự nhiên là:a) (a . b) . c = a . ( b . c ).b) a . b = b . a.c) (a + b) . c = a.c + b. c. d) a.b.c = c.b.a. @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. @ @

  10. Câu 5: ? • Dạng tổng quát về tính chất phân phối củaphép nhân đối với phép cộng là:a) (a +b) + c = a + ( b + c ).b) (a + b) . c = c . (b + a). c) (a + b) . c = a .b + a. c.d) a.(b + c) = a .b + c. @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. @ @

  11. Câu 6: ? • Lũy thừa bậc n của a là:a) Tích của a thừa số n.b) Tổng của a số hạng n. c) Tích của n thừa số a. d) Tổng của n số hạng a. @ @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. @

  12. Câu 7: ? • Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta làm như sau:a) Nhân hai cơ số và giữ nguyên số mũ.b) Nhân hai số mũ và giữ nguyên cơ số. c) Giữ nguyên số mũ và cộng hai cơ số. d) Giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ. @ @ @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

  13. Câu 8: ? • Khi Chia hai lũy thừa cùng cơ số, ta làm như sau:a) Chia hai cơ số và giữ nguyên số mũ.b) Chia hai số mũ và giữ nguyên cơ số. c) Giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ.d) Giữ nguyên cơ số và trừ hai số mũ. @ @ @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

  14. Câu 9: ? • Số tự nhiên a gọi là chia hết cho số tự nhiên b (b  0) khi có số tự nhiên k để :a) k.b = a.b) k = a.b. c) k.a = a.d) k:b = a. @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. @ @

  15. Câu 10: ? • Nếu biết a 4,b 4 và c 4 thì khi chia tổng của ba số a, b, c cho 4 số dư là:a) 3.b) 2.c) 1.d) 0. … … … @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. @ @

  16. Câu 11: ? • Gọi P là tập hợp các số nguyên tố và H là tập hợp các hợp số, thì giao của hai tập hợp P và H (P  H) là:a) {0; 1}.b) {x  N / x là các số tự nhiên chẵn}.c) {x  N / x là các số tự nhiên lẻ}.d) . @ @ @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

  17. Câu 12: ? • Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là:a) Số lẻ lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.b) Số chẵn lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.c) Số lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.d) 1. @ @ @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

  18. Câu 13: ? • Bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số là:a) Số lẻ nhỏ nhất trong tập hợp các bội chung của các số đó.b) Số chẵn nhỏ nhất trong tập hợp các bội chung của các số đó.c) Số nhỏ nhất khác 0 trong tập hợp các bội chung của các số đó.d) 0. @ @ @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

  19. Câu 14: ? • Hai hay nhiều số được gọi là nguyên tốcùng nhau, nếu:a) chúng có ước chung lớn nhất bằng 1. b) chúng có bội chung bằng 0.c) chúng có ước chung bằng 1.d) chúng chỉ có hai ước là 1 và chính nó. @ @ @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm.

  20. Câu 15: ? • Với n  N*, biểu thức nào sau đây có giá trị bằng 0?a) n : nb) n + 0.c) n – 0.d) n – n. @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. @ @

  21. Câu 16: ? • Với n  N và n > 1, biểu thức nào sau đây có giá trị lớn nhất?a) n : 1b) n .0.c) n .n.d) n : n. @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. @ @

  22. Câu 17: ? • Biểu thức A = 25.23+4.32 – 5.7 có giá trị là:a) 201b) 200c) 120d) 121 @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. @ @

  23. Câu 18: ? • Khi lấy số tự nhiên x đem nhân nó với 3 rồi trừ đi 8, sau đó chia cho 4 thì được 7. Câu nói trên được diễn tả bởi hệ thứcnào trong các hệ thức sau đây?a) 3.x – 8 : 4 = 7.b) 3.x – (8 :4) = 7. c) 3.(x – 8 :4) = 7. d) (3.x – 8):4 = 7. @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. @ @

  24. Câu 19: ? • Khi liệt kê các phần tử của tập hợp A = {x N| 84 x, 180 x và x > 6} thì kết quả là:a) A = {12; 24; 36; 48} b) A = {8; 16; 24} c) A = {10; 20}d) A = {12} … … @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. @ @ @

  25. Câu 20: ? • ƯCLN và BCNN của các số 12, 18 và 24 lần lượt là:a) 12 và 24. b) 9 và 72. c) 6 và 72.d) 6 và 24. @ @ Hoan hô!Bạn đã đúng Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. Rất tiếc!Bạn đã nhầm. @ @

  26. Công việc ở nhà của HS: *Về nhà trả lời các câu hỏi từ 5- 10 (sgk), chuẩn bị bài tập 164, 166, 167.Hướng dẫn làm bài 167: Nếu gọi số sách là a thì a  BC( 10, 12, 15) và 100 a 150* Tiết sau ôn tập tiếp.

More Related