190 likes | 649 Views
TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC. I.NGUỒN NHÂN LỰC LÀ GÌ?. Có các cách hiểu khác nhau nhưng về cơ bản khái niệm về nguồn nhân lực được xác định bởi những thông tin: quy mô lực lượng lao động. cơ cấu lực lượng này theo các đặc tính: giới tính, trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngành nghề…
E N D
I.NGUỒN NHÂN LỰC LÀ GÌ? • Có các cách hiểu khác nhau nhưng về cơ bản khái niệm về nguồn nhân lực được xác định bởi những thông tin: • quy mô lực lượng lao động. • cơ cấu lực lượng này theo các đặc tính: giới tính, trình độ chuyên môn nghiệp vụ, ngành nghề… • sự nổ lực, tận tâm, khả năng sáng tạo, sự trung thực…
Quản trị nguồn nhân lực là gì? QTNL là sự phối hợp một cách tổng thể các hoạt động hoạch định, tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, động viên và tạo điều kiện thuận lợi cho tài nguyên nhân sự thông qua tổ chức, nhằm đạt được mục tiêu chiến lược và định hướng viễn cảnh của tổ chức.
Mục tiêu • Khách hàng: • Cổ đông: • Nhân viên: • Môi trường:
THẾ KỶ 21 Con người-nguồn lực cốt lõi của tổ Chức Alvin & Heidi Toffler Jeff Alef Maichael Porter Warren Benis Stephen Covey 1930 1910 Quan hệ con người (Elton Mayo – “Western Electric Hawthorn”) Quản trị theo khoa học (Frederich Taylor) III. HỆ THỐNG CÁC QUAN ĐIỂM QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
IV. Các nhân tố ảnh hưởng • Nhận thức về giá trị • Môi trường kinh tế • Môi trường lao động • Môi trường công nghệ • Yêu cầu của nhân viên
Môi trường bên ngoài 1. Dân số 2. Văn hóa – Xã hội 3. Thị trường lao động 4. Kinh tế 5. Chính trị - Pháp luật 6. Đối thủ cạnh tranh 7. Khách hàng 8. Chính quyền, Đoàn thể V. MÔI TRƯỜNG QTNNL Môi trường bên ngoài Sứ mạng, Mục tiêu Chiến lược kinh doanh Văn hóa DN Cổ đông Công đoàn
VI.Thách thức của sự thay đổi • Toàn cầu hoá (Globalization) • Thay đổi nhanh chóng về công nghệ (Techological Advances) • Stress của thời đại thông tin • Tái cấu trúc tổ chức ở các công ty • Tăng trưởng chậm • Tính đa dạng của lực lượng lao động • Mong muốn của người lao động • Trách nhiệm thực hiện các mục tiêu xã hội
Phong cách quản lý • Chính qui bài bản • Có chiến lược, kế hoạch lâu dài • Linh hoạt, phản ứng nhanh chóng với môi trường • Tôn trọng, khuyến khích sự chủ động sáng tạo của cấp dưới • “Khách hàng nội bộ”
Tổ chức quản lý • Bộ phận đa chức năng (theo một quá trình) • Nhóm tự quản • Mở rộng việc rộng và làm phong phú hoá công việc • Nhân viên chủ động • Cấp trên tư vấn • Đánh giá, trả lương theo kết quả • Bộ máy tổ chức ít tầng nấc quản lý
Những thay đổi cơ bản trong tổ chức quản lý • Tổ chức các bộ phận thay đổi: • Từ các bộ phận chức năng sangNhóm công tác • Công việc thay đổi: • Từ nhiệm vụ đơn giản sangCông việc đa năng • Vai trò nhân viên thay đổi: • Từ bị giám sát sang được tự chủ 12
Quá trình chuẩn bị cho nghề nghiệp thay đổi: Từ đào tạo nghề sâu sang Đào tạo rộng • Cơ sở của đánh giá và thanh toán thay đổi: Từ dựa vào các hoạt động sang dựa vào kết quả • Tiêu chuẩn đề bạt thay đổi: Từ kết quả công việc sang Khả năng
Các giá trị văn hóa của công ty thay đổi: Từ thụ động sang chủ động • Vai trò của cán bộ quản đốc thay đổi: Từ giám sát chỉ huy sang Người tư vấn
Vai trò của ban quản lý thay đổi:Từ người ra lệnh, đánh giá sang người lãnh đạo