1 / 13

HS2 : a) Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.

KIỂM TRA BÀI CŨ. HS1 : Viết c ông thức tổng quát chia hai luỹ thừa cùng số ? Áp dụng tính: a) 3 15 : 3 5 b) 4 6 : 4 6. a) 3 15 : 3 5 = 3 10. b) 4 6 : 4 6 = 4 0 = 1. HS2 : a) Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.

honora
Download Presentation

HS2 : a) Viết các số 987 dưới dạng tổng các luỹ thừa của 10.

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KIỂM TRA BÀI CŨ HS1 :Viết côngthứctổngquátchia hailuỹthừa cùng số? Áp dụng tính: a) 315 : 35 b) 46 : 46 a) 315 : 35 = 310 b) 46 : 46 = 40 = 1 HS2 : a) Viếtcácsố987dướidạngtổngcácluỹthừacủa 10. 987 = 9.100 + 8.10 + 7= 9.102 + 8.101 + 7.100

  2. Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức: 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a) Đối với biểu thức không có ngoặc Ví dụ: Thực hiện các phép tính sau? c) 4. 32 - 5 . 6 b) 60 : 2 . 5 a) 48 – 32 + 8 Ta thực hiện phép tính nâng lên luỹ thừa, rồi đến phép nhân cuối cùng đến phép trừ. Thực hiện phép tính từ trái sang phải.

  3. Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức: 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a) Đối với biểu thức không có ngoặc Ví dụ: Thực hiện các phép tính sau? a) 48 – 32 + 8 = = 16 + 8 = 24 c) 4. 32 - 5 . 6 = = 4 . 9 – 5 . 6 = 36 – 30 = 6 b) 60 : 2 . 5 = = 30 . 5 = 150

  4. Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức: 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a) Đối với biểu thức không có ngoặc Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ Bạn Lan đã thực hiện các phép tính như sau: a) 2. 52 =102 = 100 b) 62 : 4 . 3 =62 : 12 = 3 Theo em bạn Lan làm đúng hay sai? Vì sao?

  5. Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức: 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a) Đối với biểu thức không có ngoặc Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc Ví dụ: Thứ tự thực hiện các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc: 100 : { 2. [52 – (35 – 8)]} = ( ) [ ] { } = 100 : { 2. [52 – 27]} = 100 : { 2.25} = 100 : 50 = 2

  6. Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức: 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a) Đối với biểu thức không có ngoặc Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ( ) [ ] { } ?1 Tính a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 b) 2.( 5 . 42 - 18) c) 80 - [130 – (12 – 4)2]

  7. Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức: 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a) Đối với biểu thức không có ngoặc Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ?1 Đáp án a) 62 : 4 . 3 + 2 . 52 b) 2.( 5 . 42 - 18) = 2.( 5 . 16 - 18) = 36: 4 . 3 + 2 . 25 = 2.( 80 - 18) = 9 . 3 + 2 . 25 = 2. 62 = 27 + 50 = 124 = 77

  8. Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức: 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a) Đối với biểu thức không có ngoặc Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ?1 Đáp án c) 80 - [130 – (12 – 4)2] = 80 - [130 – 82] = 80 - [130 – 64] =80 - 66 = 14

  9. Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức: 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a) Đối với biểu thức không có ngoặc Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ( ) [ ] { } ?2 Tìm số tự nhiên x, biết: a) (6x – 39) : 3 = 201 b) 23 + 3x = 56 : 53 c) 5. (x + 35) = 515

  10. Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức: 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a) Đối với biểu thức không có ngoặc Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ( ) [ ] { } ?2 a) (6x – 39) : 3 = 201 b) 23 + 3x = 56 : 53 6x – 39 = 201. 3 6x – 39 = 603 6x = 603 + 39 6x = 642 x = 642 : 6 x = 107 23 + 3x = 53 23 + 3x = 125 3x = 125 - 23 3x = 102 x = 34

  11. Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1. Nhắc lại về biểu thức: 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức a) Đối với biểu thức không có ngoặc Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ b) Đối với biểu thức có dấu ngoặc ( ) [ ] { } ?2 c) 5. (x + 35) = 515 x + 35 = 515 : 5 x + 35 = 103 x = 103 - 35 x = 68

  12. Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. Luỹ thừa nhân và chia cộng và trừ Với biểu thức có dấu ngoặc Với biểu thức không có ngoặc ( ) [ ] { }

  13. Tiết 15: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH 1/ Nhắc lại về biểu thức: 2. Thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức Bài tập: Điền số thích hợp vào ô trống + 3 X 4 60 12 15 - 10 : 6 0 10

More Related