1 / 17

Các Điều Khiển Đặc Biệt

Các Điều Khiển Đặc Biệt. Nhóm trình bày : NSN Các thành viên : 0511164 Bùi Thị Nga 0511170 Lý Thanh Ngàn 0511200 Lê Văn Sơn. Các điều khiển đặc biệt. Tooltip HelpProvider ErorrProvider ProgressBar. Tooltip.

hisano
Download Presentation

Các Điều Khiển Đặc Biệt

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. CácĐiềuKhiểnĐặcBiệt Nhómtrìnhbày: NSN Cácthànhviên: 0511164 BùiThịNga 0511170 LýThanhNgàn 0511200 LêVănSơn

  2. Các điều khiển đặc biệt Tooltip HelpProvider ErorrProvider ProgressBar

  3. Tooltip • Là một hộp thoại nhỏ giải thích ngắn gọn mục đích của điều khiển. • Xuất hiện khi người dùng rê chuột lên điều khiển. • Dùng để hướng dẫn cách sử dụng các điều khiển trên form.

  4. Các thuộc tính cơ bản • AutomaticDelay: lấy hoặc thiết lập thời gian chờ mặc định tính bằng mili giây. Giá trị mặc định là 500. • AutoPopDelay: thiết lập hoặc lấy thời gian hiển thị của Tooltip. • InitialDelay: thiết lập hoặc lấy thời gian để tooltip xuất hiện tính từ lúc chuột kích hoạt vào điệu khiển.

  5. Cácdạng Tooltip

  6. Cácphươngthứccơbản • GetTooTip: Lấy chuỗi tooltip ứng với điều khiển. • RemoveAll: Xóa tất cả tooltip của điều khiển. • SetToolTip: Kết hợp chuỗi tooltip với điều khiển.

  7. Cáchtạo Tooltip Khởitạo tooltip Thiếtlậpchuỗihiểnthị

  8. HelpProvider • Cung cấp cửa sổ trợ giúp trỏ đến kênh trợ giúp cho điều khiển. • Để kích hoạt file trợ giúp trực tuyến ứng với HelpProvider, bạn khai báo thuộc tính HelpNamespace, chỉ định kiểu trợ giúp bằng phương thức SetHelpNavigator.

  9. Các phương thức cơ bản • SetHelpString: khai báo chuỗi trình bày khi nguời sử dụng trỏ đến điều khiển sau khi nhấn nút trên thanh tiêu đề. • SetHelpKeyword: khai báo chuỗi từ khóa dùng để tìm kiếm khi của sổ trợ giúp được kích hoạt. • SetShowHelp: chỉ định trợ giúp của điều khiển có được hiển thị hay không. • ResetShowHelp: xóa trợ giúp ứng với điều khiển

  10. ErrorProvider • Được sử dụng nhằm xác nhận tính hợp lệ dữ liệu nhập của người dùng trên một form hay một điều khiển. • Hiển thị môt biểu tượng lỗi bên cạnh điều khiển liên quan khi xuất hiện lỗi. • Khi người dùng đặt con trỏ chuột lên biểu tượng lỗi thì một ToolTip xuất hiện, đồng thời một chuỗi thông báo lỗi cũng được hiển thị.

  11. Các thuộc tính • BlinkRate: Thiết lập hoặc lấy thời gian giữa hai lần nhấp nháy của biểu tượng lỗi. • BlinkStyle: Lấy hoặc thiết lập kiểu nhấp nháy của biểu tượng lỗi.

  12. Các phương thức • Clear: Xóa tất cả các thiết lập đã kết hợp với thành phần này. • GetError: Trả về chuỗi mô tả lỗi cho điều khiển. • SetError: Thiết lập chuỗi mô tả lỗi cho điều khiển.

  13. ProgressBar ProgressBar • Dùng để đo luờng tiến độ của một công việc đang thực hiện. • Thường chạy từ trái sang phải. • Thường dùng trong các tác vụ như: copy, delete...

  14. CácdạngProgressBar Continuous Blocks Marquee

  15. Cácthuộctínhcơbản • Maximun: giá trị lớn nhất. • Minimun: giá trị nhỏ nhất. • Step: số lượng mà progress bar sẽ tăng lên khi gọi phương thức PerformStep. • Value: vị trí hiện thời của progress bar.

  16. Cácphươngthứcthườngdùng • Increment: tăng vị trí của progress bar theo số lượng được chỉ định. • PerformStep: tăng vị trí của progress bar theo số lượng được thiết lập trong thuộc tính Step.

  17. CáchtạoProgressBar Khaibáo Thiếtlậpvịtrí Giátrịlớnnhất Thiếtlậpkíchthướt Giátrịnhỏnhất Giátrịhiệnthời

More Related