1 / 48

Báo cáo

Báo cáo. Nhóm thực hiện. Nội dung trình bày. Bài toán Các nghiên cứu nghiên quan Cơ sở lý thuyết Thuật toán hiện thời Đề xuất cải tiến Các tham số của Shape Filter Kết quả thí nghiệm. I. Giới thiệu bài toán. I. Giới thiệu bài toán. Ứng dụng. Ứng dụng. Giới thiệu bài toán.

hall
Download Presentation

Báo cáo

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Báo cáo

  2. Nhóm thực hiện

  3. Nội dung trìnhbày • Bàitoán • Cácnghiêncứunghiênquan • Cơsởlýthuyết • Thuậttoánhiệnthời • Đềxuấtcảitiến • Cácthamsốcủa Shape Filter • Kếtquảthínghiệm

  4. I. Giới thiệu bài toán

  5. I. Giới thiệu bài toán

  6. Ứng dụng

  7. Ứng dụng

  8. Giới thiệu bài toán

  9. II. Các nghiên cứu liên quan

  10. II. Các nghiên cứu liên quan

  11. 2 cách giải quyết :

  12. II. Các nghiên cứu liên quan

  13. II. Các nghiên cứu liên quan

  14. II. Các nghiên cứu liên quan

  15. I. Giới thiệu bài toán

  16. II. Các nghiên cứu liên quan

  17. II. Các nghiên cứu liên quan

  18. Cơ sở thuật toán : CRF là gì ?

  19. Cơ sở thuật toán : CRF là gì ?

  20. Gán nhãn sử dụng CRF

  21. Tiền xử lý

  22. Cơ sở thuật toán

  23. Textons

  24. Cơ sở thuật toán

  25. Cơsởthuậttoán • Textonshóaảnh: • Đầuvào: ảnhgốc RGB • Đầura: mảngnguyên 2 chiều a[i,j]=t với t là index củatextontrongtừđiểntextons • Phântíchảnh • Táchtừảnhđãtextonhóathành T (sốlượngtexton) ảnh con là ma trận 2 chiềudạng b[i,j] = 1 nếu pixel ở vịtríi,jthuộctextonđangxét t • Thựchiện Shape filter trênảnh con

  26. Cơ sở thuật toán

  27. Cơsởthuậttoán

  28. Cơsởthuậttoán

  29. Cơsởthuậttoán • Vớimỗikếtquả feature response • Nhânvớithamsố k[c] (c là class) -> kếtquảcủa feature response • Vớitấtcả n hìnhchữnhật • Tínhtổngcácgiátrị feature response trên 1 điểm • Ta được 1 mảngfeatureValues[c] = đạidiệnchokhảnăngđiểmảnhthuộclớp c • Chuyểnthành % bằngcáchtính exp

  30. Cơsởthuậttoán • Tổnghợpkếtquảvàphânloại • Vớimỗiđiểmảnh, tacógiátrịfeatureValues[c] với c class • Chọn class cógiátrịfeatureValueslớnnhất -> gánchoảnh • Vịtríviềndễsai • Do ground trust • Nhậpnhằng ở khuvựcvùngbiên • Ảnhtiếptụcđượcnângcaohơnsửdụnghàm color, hoặc edge

  31. Thamsố Shape Filter • Vùng r (x,y,width,height) • Danhsáchcác class • Saisố error • Mứcđộ tin tưởng • 1 tậpcác class trùng: a,b • Các class cònlại k[c]

  32. Cảithiệnthamsố Shape Filter • Hiệnthời • Sửdụng gradient descent cảithiệncácgiátrị tin tưởng • Cáchìnhchữnhậtngẫunhiên

  33. Cảithiệnthamsố Shape Filter • Cảitiến: • Hướng 1: Sửdụng GA tìmcáchìnhchữnhậtcho feature response tốtnhất • Hướng 2: Sửdụng GA cảithiệnthamsố tin tưởng

  34. Cảithiệnthamsố Shape Filter • Giảipháp 1: • Cảithiệnhìnhchữnhật • Cảithiện 4 thamsốcủahìnhchữnhật (x, y, w, h) -> bộ gene • Giữnguyêncáchcảitiếnthamsố • Lai ghép • Lấyphầnchung • Lấytổng • Phầnbù • Độtbiến: • Dịchtheox,y • Mởrộngchiềudài, rộng

  35. Cảithiệnthamsố Shape Filter • Sinh 200-300 hình • Cảithiệndầndầntheotừngbước • Thếhệsaucàngtốt -> cảithiệnnhiềubước • Vấnđề • Trùnghìnhchữnhật (dichuyểnvề 1 vịtrí, khiếncáchìnhtrùngnhau) • Thựchiệntínhtoánchậm

  36. Cảithiệnthamsố Shape Filter • Giảipháp 2 • Cảithiệnhìnhchữnhật: • Sửdụng 1 lướicósẵnwc x hchìnhchữnhật • Gene nhịphânxácđịnhxemcóchọnhìnhchữnhậtvàokếtquả • Lai ghép, độtbiếtchung (đảođoạn, trộn, đảobít…) • Cáchthựchiệngiốngvớicáchsửdụngbộgiátrị

  37. CảithiệnthamsốShapeFilter • Hướng 2: • Cảithiệnthamsốthứ 2 (sự tin tưởngvớicác class) • Bộgồm c * n giátrịthưc • Cảithiệntrêntập n hìnhchữnhậtcósẵn (sinhngẫunhiên) • Mãhóa, lạighéptheokiểuchuỗigiátrị • Mỗibộ c cóthểcảithiệnriêngbiệt

  38. CảithiệnthamsốShapeFilter • Thựchiệntheohướng 1, giảipháp 1 • Mãhóa: • Bộ gene gồm 4 giátrị: • x,y: tọađộhìnhchữnhật • Width, height: kíchcỡhìnhchữnhật • Hàmsinhtồn: • Giátrịlỗisaukhitốiưu • Ưutiênchọncáccáthểcólỗinhỏhơn

  39. CảithiệnthamsốShapeFilter • Cácbướcthựchiện • Khởitạoquầnthể ban đầuvới 100 cáthể • Lặp • Tínhtoánhàmsinhtồn • Sắpxếplạitheogiátrịsinhtồn, chọn 60 cáthểtốtnhất • Sinh 40 cáthểđểbổ sung • 0.99 laighéptừ cha, mẹchọnngẫunhiêntrong 60 cáthể • 0.01 độtbiến • Kếtthúcsau 1 sốhữuhạnlầnlặp

  40. CảithiệnthamsốShapeFilter • Lai ghép (thựchiệnlaighéptheomộttrongnhữngcách) • Lai ghép 2 hìnhchữnhật • Lấyhìnhbaocủa 2 hình (min x, min y, max (x+width), max (y+height) • Lấygiao 2 hình • Lấytọađộcủa cha, kíchthướccủamẹ • Kíchthướccủamẹ, tọađộcủa cha

  41. CảithiệnthamsốShapeFilter • Độtbiến • Cộngthêm 1 sốngẫunhiênvào x và y (dịchtọađộ) • Cộngthêm 1 sốngẫunhiênvào width, height (thayđổikíchthước)

  42. Bộ dữ liệu mẫu

  43. Bộ dữ liệu mẫu

  44. Bộ dữ liệu mẫu

  45. Bộ dữ liệu mẫu

  46. Kếtquảthínghiệmthử • Càiđặttheohướng 1, giảipháp 1 • Tốiưuhóabộhìnhchữnhậtbằngcáchmãhóa 4 thôngsốcủahìnhchữnhậtđặctrưng (c,y,width,height) • Kếtquả: • Chưacókếtquảtốt, khôngcócảitiếnrõrệt so vớikhôngsửdụng GA • Cácthamsốkhônghộitụ • Thờigianchạytồi (2-3 tiếngcho 1 bộ 100 ảnh) • Tươnglai: • Xemxétchuyểnhướng sang giảipháp 2 • Thayđổihàmsinhtồn

  47. Hướngcàiđặtmới • Hướng 1 giảipháp 2 • Chiathành 1 lướigồm 20 x 20 hìnhchữnhật • Sửdụngbộ gene nhịphânxácđịnh • Vịtríthứi: • 0 nếuhìnhkhôngđượcchọnlàmđặctrưng • 1 nếuhìnhđượcchọncholàmđặctrưng • Hàmsinhtồntínhtoántrêntoànbộcáchình, thayvìtínhtoánriênghàmtrêntừnghình • Gầnvớikếtquảthậtcủabàitoánhơn

  48. Hướngcàiđặtmới • Lai ghép: • Đoạn: chọn 1 đoạntừ cha, 1 đoạntừmẹ, chọnthêmngẫunhiênphầncònlạiđểcóđủsốlượnghình • Độtbiến • Đảo 1 bit 0 thành 1 và 1 bit 1 thành 0, đảmbảosốlượng bit 1 luônlà 100

More Related