1 / 21

Bài 10: Cấu trúc lặp

Bài 10: Cấu trúc lặp. Cấu trúc Do … Loop Cấu trúc Do While | Until … Loop Cú pháp:. Bài 10: Cấu trúc lặp. Cấu trúc Do … Loop Cấu trúc Do While | Until … Loop Ý nghĩa:

Download Presentation

Bài 10: Cấu trúc lặp

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do While | Until … Loop • Cú pháp:

  2. Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do While | Until … Loop • Ý nghĩa: • Với câu lệnh While: VB sẽ kiểm tra <Biểu thức điều kiện> đầu tiên. Nếu biếu thức đúng thì nó sẽ thực hiện các câu lệnh nằm trong <Khối lệnh>. Nếu biểu thức sai thì nó sẽ thoát khỏi vòng lặp và thực hiện các câu lệnh sau Loop. • Với câu lệnh Until: Giống câu lệnh While, nhưng nếu kết quả của <Biểu thức điều kiện> sai thì nó thực hiện các câu lệnh nằm trong <Khối lệnh>. Nếu biểu thức đúng thì nó sẽ thoát khỏi vòng lặp và thực hiện các câu lệnh sau Loop. • Exit Do: Câu lệnh để thoát khỏi vòng lặp Do.

  3. Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do While | Until … Loop • Ví dụ 1: Sử dụng cú pháp Do While … Loop

  4. Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do While | Until … Loop • Ví dụ 2: Sử dụng cú pháp Do Until … Loop

  5. Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do … Loop While | Until • Cú pháp:

  6. Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do … Loop While | Until • Ý nghĩa: • Với câu lệnh While: VB sẽ thực hiện trước các lệnh trong <Khối lệnh> sau Do, sau đó mới xét đến <Biểu thức điều kiện>. Nếu biểu thức đúng thì VB sẽ thực hiện lần nữa các lệnh trong <Khối lệnh>. Nếu biểu thức saithì VB sẽ thực hiện tiếp các lệnh đi sau Loop While. • Với câu lệnh Until: Giống câu lệnh While, nhưng nếu kết quả của biểu thức điều kiện sai thì VB sẽ thực hiện lần nữa các lệnh trong <Khối lệnh>, nếu biểu thức đúng thì VB sẽ thực hiện tiếp các lệnh đi sau Loop Until.

  7. Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do … Loop While | Until • Ví dụ 1: Sử dụng cấu trúc Do … Loop While

  8. Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc Do … Loop • Cấu trúc Do … Loop While | Until • Ví dụ 2: Sử dụng cấu trúc Do … Loop Until

  9. Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc For … Next • Cú pháp: • Ý nghĩa: • Vòng lặp For … Next được sử dụng khi biết trước số lần lặp. Ta có thể dùng <Biến đếm> để tăng dần hoặc giảm dần trong vòng lặp. <Giá trị đầu>, <Giá trị cuối>, <Bước nhảy> là những giá trị số. Mặc định bước nhảy là 1. • Biến đếm sau câu lệnh Next có thể có hoặc không, chúng thường được sử dụng để phân biệt giữa các vòng lặp lồng nhau.

  10. Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc For … Next • Cú pháp • Ý nghĩa • Vòng lặp For … Next được sử dụng khi biết trước số lần lặp. Ta có thể dùng <Biến đếm> để tăng dần hoặc giảm dần trong vòng lặp. <Giá trị đầu>, <Giá trị cuối>, <Bước nhảy> là những giá trị số. Mặc định bước nhảy là 1. • Biến đếm sau câu lệnh Next có thể có hoặc không, chúng thường được sử dụng để phân biệt giữa các vòng lặp lồng nhau. • Exit For: Câu lệnh dùng để thoát khỏi vòng lặp For.

  11. Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc For … Next • Ví dụ: Tính tổng số từ 1 đến 5.

  12. Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc While…wend • Cú pháp • Ý nghĩa • VB sẽ tiến hành kiểm tra <Biểu thức điều kiện> trước, nếu biểu thức điều kiện đúng thì VB sẽ thực hiện các lệnh nằm trong <Khối lệnh>. Nếu biểu thức điều kiện sai thì VB sẽ thoát khỏi vòng lặp và thực hiện tiếp những câu lệnh đi sau Wend. • Vòng lặp While … Wend không thể thoát bằng lệnh Exit. Vòng lặp chỉ thoát khi biểu thức điều kiện sai.

  13. Bài 10: Cấu trúc lặp • Cấu trúc While…wend • Ví dụ:

  14. Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Nêu cú pháp của cấu trúc Do While | Until … Loop? • Cú pháp cấu trúc Do While | Until …Loop

  15. Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Nêu cú pháp của cấu trúc Do … Loop While | Until? • Cú pháp cấu trúc Do … Loop While | Until

  16. Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Nêu cú pháp của cấu trúc For … Next? • Cú pháp cấu trúc For … Next

  17. Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Nêu cú pháp của cấu trúc While … Wend? • Cú pháp cấu trúc While … Wend

  18. Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Nếu có đoạn chương trình sau: Dim I, K As Byte I = 6 K = 5 Do While I <= 10 K = K + IIF (I Mod 2 = 0, +I, -I) I = I + 1 Loop • K = 35 • K = 13 • K không xác định • Sai cú pháp 

  19. Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Giả sử có hàm sau: Function F(S1 As String) As String Dim I As Byte Dim S2 As String For I = 1 To Len(S1) S2 = Mid (S1, I, 1) + S2 Next F = S2 End Function Nếu ta gọi hàm trên như sau: DEBUG.PRINT F(“ABCAB”) thì kết quả là: • BACAB • BACBA • BABCBA • BCABA 

  20. Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Giả sử ta có hàm sau: Function F(S1 As String, S2 As String) As Byte Dim I, C As Byte C = 0 For I = 1 To Len(S1) – Len(S2) + 1 If Mid(S1, I, Len(S2)) = S2 Then C = C + 1 End If Next F = C End Function Nếu ta gọi hàm trên như sau: DEBUG.PRINT F(“ABCaBAbD”, “AB”) thì kết quả là: • ABCAB • 0 • 3 • 8 

  21. Bài 10: Cấu trúc lặp • Tóm tắt • Câu hỏi • Giả sử ta có hàm sau: Function Clear (S As String) As String Do While Right(S, 2) = VBCRLF S = Left(S, Len(S) - 2) Loop Clear = S End Function Nếu ta gọi hàm trên như sau KQ = Clear(“VBCRLF”) thì kết quả sẽ thế nào? • VBCR • VB • VBCRLF • Các câu trên đều sai 

More Related