1 / 25

KIỂM TRA BÀI CŨ

KIỂM TRA BÀI CŨ. 1.Nêu cấu tạo của mắt ? 2. So sánh mắt và máy ảnh? 3. Một người mắt bình thường khi nhìn một vật ở xa mà mắt không điều tiết thì ảnh của vật ở đâu? a.Trước màng lưới b.Sau màng lưới c.Trên màng lưới d.Trên thể thủy tinh. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO. Bài 49 . MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO.

gordon
Download Presentation

KIỂM TRA BÀI CŨ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. KIỂM TRA BÀI CŨ 1.Nêu cấu tạo của mắt ? 2. So sánh mắt và máy ảnh? 3. Một người mắt bình thường khi nhìn một vật ở xa mà mắt không điều tiết thì ảnh của vật ở đâu? a.Trước màng lưới b.Sau màng lưới c.Trên màng lưới d.Trên thể thủy tinh.

  2. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO Bài 49

  3. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO C1: Hãy khoanh tròn vào dấu cộng trước những biểu hiện mà em cho là triệu chứng của tật cận thị. + Khi đọc sách, phải đặt sách gần mắt hơn bình thường. + Khi đọc sách, phải đặt sách xa mắt hơn bình thường. + Ngồi dưới lớp, nhìn chữ viết trên bảng thấy mờ. + Ngồi trong lớp, không nhìn rõ các vật ngoài sân. I. MẮT CẬN

  4. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO C2: Mắt cận không nhìn rõ những vật ở xa hay ở gần mắt? Điểm cực viễn Cv của mắt cận ở xa hay gần mắt hơn bình thường? I. MẮT CẬN Mắt cận nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa.Điểm cực viễn của mắt cận ở gần hơn mắt bình thường.

  5. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO I. MẮT CẬN Mắt bình thường Mắt cận

  6. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO C3: Nếu có một kính cận, làm thế nào để biết đó là thấu kính phân kì? I. MẮT CẬN

  7. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO C4: Giải thích tác dụng của kính cận: I. MẮT CẬN Khi không đeo kính, điểm cực viễn của mắt cận ở Cv . Mắt có nhìn rõ vật AB hay không? Tại sao?

  8. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO C4: Giải thích tác dụng của kính cận: I. MẮT CẬN Khi đeo kính, muốn nhìn rõ ảnh của AB thì ảnh này hiện lên trong khoản nào?Yêu cầu đó có thực hiện được với kính cận nói trên không?

  9. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO Để giải thích, em hãy vẽ ảnh của vật AB qua kính cận. Biết rằng kính cận thích hợp có tiêu điểm F trùng với điểm cực viễn của mắt và khi đeo kính thì mắt nhìn ảnh của vật AB qua kính I. MẮT CẬN B’ A’

  10. Cv CÁCH KHẮC PHỤC TẬT CẬN THỊ

  11. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO I. MẮT CẬN Để khắc phục tật cận thị thì phải đeo kính. Kính cận là thấu kính phân kì ? Để khắc phục tật cận thị thì phải làm thế nào?

  12. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO C5: Nếu có một kính lão, làm thế nào để biết đó là thấu kính hội tụ? I. MẮT CẬN II. MẮT LÃO Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những vật ở gần. Điểm cực cận (Cc) của mắt Lão ở xa hơn so với mắt thường.

  13. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO C6: Giải thích tác dụng của kính lão: I. MẮT CẬN II. MẮT LÃO Khi mắt lão không đeo kính, điểm cực cực cận Cc ở quá xa mắt . Mắt có nhìn rõ vật AB hay không? Tại sao?

  14. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO C6: Giải thích tác dụng của kính laõ: I. MẮT CẬN II. MẮT LÃO Khi đeo kính, muốn nhìn rõ ảnh của AB thì ảnh này hiện lên trong khoản nào?Yêu cầu đó có thực hiện được với kính lão nói trên không?

  15. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO Để giải thích hãy vẽ ảnh của vật AB qua kính lão. Cho biết tiêu điểm của kính ở F I. MẮT CẬN II. MẮT LÃO B A

  16. MẮT CẬN VÀ MẮT LÃO Để giải thích hãy vẽ ảnh của vật AB qua kính lão. Cho biết tiêu điểm của kính ở F I. MẮT CẬN II. MẮT LÃO Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng không nhìn rõ những vật ở gần. B’ B A A’ Để khắc phục tật mắt lão thì phải đeo kính. Kính lão là thấu kính hội tụ.

  17. Cc CÁCH KHẮC PHỤC TẬT MẮT LÃO

  18. HÃY CHỌN BỘ CÂU HỎI 1 2 3 4

  19. CAÂU 1 C7: Hãy tìm cách kiểm tra xem kính của em và kính của người già là thấu kính hội tụ hay phân kì?

  20. CAÂU 2 C8: Hãy tìm cách so sánh khoảng cực cận của mắt em và khoảng cực cận của mắt một người cận và khoảng cực cận của mắt một người già, rồi rút ra kết luận cần thiết. Cc mắt người cân < Ccmắtngười bìmh thường < Cc mắt người già

  21. CAÂU 3 Mắt cận nhìn thấy vật AB trong hình nào dưới đây? B B A A a b ÑAÙP AÙ: a

  22. CÂU 4 Mắt lão nhìn thấy vật AB trong hình nào dưới đây? B B A A Cc Cc a b ĐÁP ÁN : b

  23. Kiến thức về môi trường : Nguyên nhân gây tật cận thị là do ô nhiễm không khí , sử dụng ánh sáng không hợp lý , thói quen làm việc không khoa học. + Người cận thị do mắt liên tục phải điều tiết nên thường bị tăng nhãn áp , chóng mặt đau đầu , ảnh hưởng đến lao động trí óc và tham gia giao thông. Để giảm nguy cơ mắc các tật của mắt : + Mọi người hãy cùng nhau giữ gìn môi trường trong lành , không có ô nhiễm và thói quen làm việc khoa học . +Người bị cận thị không nên điều khiển các phương tiện giao thông vào buổi tối , khi trời mưa và tốc độ cao. + Cần có biện pháp bảo vệ và luyện tập cho mắt , tránh nguy cơ tật nặng hơn . Thông thường người bị cận thị khi 25 tuổi thì thuỷ tinh thể ổn định (tật không nặng thêm)

  24. Dặn dò • Học bài. • Đọc có thể em chưa biết • Chuẩn bị bài: kính lúp • Làm các bài tập trong sách bài tập

  25. Kết thúc bài

More Related