1 / 34

SƠ ĐỒ TỔNG QUAN HỆ THỐNG VCS ĐÀ NẴNG

SƠ ĐỒ TỔNG QUAN HỆ THỐNG VCS ĐÀ NẴNG. DANH MỤC CÁC CARD HIỆN CÓ TRONG MỖI MATRIX. CÁC CARD TRONG INTERFACE FRAME. Interface frame là khung chứa các card giao tiếp. Có 4 IF trong hệ thống VCS Đà Nẵng Các card giao tiếp kết nối số liệu và data với MATRIX thông qua SCRCU và CODEC trong MATRIX

Download Presentation

SƠ ĐỒ TỔNG QUAN HỆ THỐNG VCS ĐÀ NẴNG

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. SƠ ĐỒ TỔNG QUAN HỆ THỐNG VCS ĐÀ NẴNG

  2. DANH MỤC CÁC CARD HIỆN CÓ TRONG MỖI MATRIX

  3. CÁC CARD TRONG INTERFACE FRAME • Interface frame là khung chứa các card giao tiếp. • Có 4 IF trong hệ thống VCS Đà Nẵng • Các card giao tiếp kết nối số liệu và data với MATRIX thông qua SCRCU và CODEC trong MATRIX • Mỗi giao tiếp gồm 1 card trước (front card) và 1 card sau (rear card) • Card giao tiếp có chức năng: • Giao tiếp với thiết bị VHF (Radio Card) • Giao tiếp với thoại 4 dây (4wire card) • Giao tiếp với tổng đài PBX (PBX card) • Card hotline (ASU card)

  4. CÁC CARD TRONG INTERFACE FRAME • Các giao tiếp đều có chung 1 loại front card (PD5314B), chỉ khác nhau firmware và thiết lập SW2

  5. CÁC CARD TRONG INTERFACE FRAME • Card sau của giao tiếp Radio (PD5315)

  6. CÁC CARD TRONG INTERFACE FRAME • Card sau của giao tiếp thoại hotline (PD5317)

  7. CÁC CARD TRONG INTERFACE FRAME • Card sau của giao tiếp với PBX (PD5324)

  8. CÁC CARD TRONG INTERFACE FRAME • Card sau của giao tiếp với thoại 4 dây (PD5329)

  9. CÁC CARD TRONG MATRIX • CPU Card (PDE4662)

  10. CPU Card (PDE4662) – Các kiểu reset CÁC CARD TRONG MATRIX

  11. CPU Card (PDE4662) – Các kiểu reset CÁC CARD TRONG MATRIX

  12. CPU Card (PDE4662) – Trạng thái các LED CÁC CARD TRONG MATRIX

  13. CPU Card (PDE4662) – Trạng thái LED IPC CÁC CARD TRONG MATRIX

  14. CPU Card (PDE4662) – Trạng thái LED OK CÁC CARD TRONG MATRIX

  15. The Processor Rear Card (PDE 4663) • Cung cấp các kết nối cho CPU(s) • Chỉ cần 1 RCU cho mỗi matrix rack CÁC CARD TRONG MATRIX

  16. DMC Card (PDE4601) • Có chức năng chuyển mạch thoại • Không có card sau CÁC CARD TRONG MATRIX

  17. CODEC Card (PDE4631) • Có 16 kênh A/D và D/A • Đầu vào, ra âm tần được điều phối bởi bus thoại số đã được ghép kênh • Kết hợp các bộ kiểm tra tiếng nói và điều khiển độ lợi đầu vào (VOX) trên mỗi đường vào CÁC CARD TRONG MATRIX

  18. SCRCU Card (PDE4628B) • Cắm ngay sau CODEC Card • Kết hợp với CODEC card cung cấp kết nối cho các interface card với Matrix • Có 16 port gồm data nối tiếp theo chuẩn RS422 và âm tần kết nối đến interface card CÁC CARD TRONG MATRIX

  19. SCRCU Card (PDE4628B) – trạng thái LED khi khởi động CÁC CARD TRONG MATRIX

  20. SCRCU Card (PDE4628B) – trạng thái LED khi hoạt động CÁC CARD TRONG MATRIX

  21. Hi-Que Card CÁC CARD TRONG MATRIX • Modes of Operation • Mode 1 Hi-Que/2 E1 • Support for 2 E1 lines • Mode 2 Hi-Que/2 T1 • Support for 2 T1 lines • Mode 3 Hi-Que/2 E1 4:1 • Support for 4:1 Compression • Upto 4 cards cascaded • Mode 4 Hi-Que/2 T1 4:1 • Support for 4:1 Compression • Upto 4 cards cascaded • Mode 5 Hi-Que/8 E1 • Support for 8 E1 lines • Mode 6 Hi-Que/8 T1 • Support for 8 E1 lines

  22. Hi-Que Card • Giao tiếp với các vị trí Operator theo chuẩn E1/T1 • Gồm 3 thành phần: PDE4649B main board, PDE4650 daughter board and PDE4651 rear connector board • Mỗi card PDE4651 có 8 port giao tiếp E1/T1 CÁC CARD TRONG MATRIX

  23. Hi-Que Card CÁC CARD TRONG MATRIX

  24. Hi-Que Card – Các LED trạng thái CÁC CARD TRONG MATRIX

  25. Hi-Que Card – Các LED trạng thái CÁC CARD TRONG MATRIX • Row 1: Not used • Row 2: E1/T1 Interfaces 1-4 • Row 3: E1/T1 Interfaces 5-8 • Row 4: Test results DSPs 1-4 • Row 5: Test results DSPs 5-8 • Row 6: Test results DSPs 9-12 • Row 7: Test results DSPs 13-16 • E1/T1 Interface LEDs • Off: Unitialised • On:Initialised but not synchronised • Fast Flash: Interface synchronised • Slow flash: Faulty • DSP Test Result LEDs • Off: Unitialised • On:On • Flashing:Faulty

  26. Hi-Que Rear Connector CÁC CARD TRONG MATRIX • Card PDE 4651 • RJ45 #1 - #8 • The E1/T1 interfaces • D15 Serial 1 • For maintenance use • RJ45 ETHERNET • Not used • BNC SYNC OUT Synchronisation output for connection through other components. (Not required)

  27. CÁC VỊ TRÍ OPERATOR

  28. CÁC VỊ TRÍ OPERATOR • Touch Entry Device – TED Mặt trước Touch Entry Device - TED

  29. CÁC VỊ TRÍ OPERATOR • Touch Entry Device - TED Mặt sau Touch Entry Device - TED

  30. CÁC VỊ TRÍ OPERATOR • Position Interface Unit (PIU) – PD5402 • Có TED JACKBOX LS AUX E1 SERIAL REC PSU

  31. CÁC VỊ TRÍ OPERATOR • Jackbox – PD5401G

  32. CÁC VỊ TRÍ OPERATOR • Jackbox – PD5401G

  33. RS422 + audio Inter face rear card connector Matrix A Hi-Que rear card connector RS422 + audio E1 link – Cat5e cable Matrix B SCRCU connector • Mỗi interface rear card kết nối với cả 2 matrix (SCRCU)

  34. E1 link – Cat5e cable PIU Matrix A Hi-Que rear card connector E1 link – Cat5e cable Matrix B SCRCU connector • Mỗi PIU kết nối với cả 2 matrix (Hi-Que rear card) bằng E1 link

More Related