1 / 29

RỦI RO DỰ ÁN

RỦI RO DỰ ÁN. NỘI DUNG. Đo l ư ờng rủi ro dự án Rủi ro dự án cá biệt Ư ớc l ư ợng ngân quỹ dự án Rủi ro của tổ hợp dự án. RỦI RO CỦA DỰ ÁN. Rủi ro của dự án là tính biến thiên của ngân quỹ quanh giá trị kì vọng của nó. Đo l ư ờng rủi ro của dự án:

efuru
Download Presentation

RỦI RO DỰ ÁN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. RỦI RO DỰ ÁN

  2. NỘI DUNG • Đo lường rủi ro dự án • Rủi ro dự án cá biệt • Ước lượng ngân quỹ dự án • Rủi ro của tổ hợp dự án

  3. RỦI RO CỦA DỰ ÁN • Rủi ro của dự án là tính biến thiên của ngân quỹ quanh giá trị kì vọng của nó. • Đo lường rủi ro của dự án: • Ngân quỹ của dự án biến thiên dưới những điều kiện khác nhau. • Ngân quỹ càng phân tán, rủi ro dự án càng cao

  4. n ∑ = 2 σ ( CF CF ) p i i i = 1 i : Xác suất xảy ra sự kiện i p i CF Ngân quỹ trong điều kiện i : i CF Ngân quỹ kỳ vọng n ∑ : CF = i × CF p i i i = 1 i σ = C v CF ĐO LƯỜNG RỦI RO CỦA NGÂN QUỸ • Độ lệch chuẩn càng lớn ngân quỹ càng rủi ro • Khi ngân quỹ kì vọng khác nhau. Cần sử dụng hệ số sai phân để đo sự phân tán tương đối

  5. PHÂN BỐ NGÂN QUĨ DỰ ÁN

  6. = + + + + = CF 3000 x 0 . 1 3500 x 0 . 2 4000 x 0 . 4 4500 x 0 . 2 5000 x 0 . 1 4000 A = + + + + = CF 2000 x 0 . 1 3000 x 0 . 2 4000 x 0 . 4 5000 x 0 . 2 6000 x 0 . 1 4000 B = + + + + = 2 2 2 2 2 σ 0 . 1 ( 3000 4000 ) 0 . 2 ( 3500 4000 ) 0 . 4 ( 4000 4000 ) 0 . 2 ( 4500 4000 ) 0 . 1 ( 5000 4000 ) 548 A = + + + + = 2 2 2 2 2 σ 0 . 1 ( 2000 4000 ) 0 . 2 ( 3000 4000 ) 0 . 4 ( 4000 4000 ) 0 . 2 ( 5000 4000 ) 0 . 1 ( 6000 4000 ) 1095 B TÍNH NPV KÌ VỌNG VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN • Giá trị kì vọng ngân quỹ của các dự án • Phương sai của các dự án

  7. n n ∑ ∑ = = 2 NPV NPV p σ ( NPV NPV ) p e i i i e i = = i 1 i 1 RỦI RO CỦA DỰ ÁN ĐƠN LẺ Các dự án có rủi ro có thế thay đổi theo thời gian Các dự án hầu như có phân phối liên tục hơn là gián đoạn.

  8. CÂY XÁC SUẤT CỦA DỰ ÁN Một cách tiếp cận biểu đồ hay dạng bảng để tổ chức dòng ngân quỹ có thể xảy ra từ một dự án đầu tư. Hình thức của biểu đồ này có dạng như các nhánh của một cây, mỗi nhánh biểu diễn một chuỗi ngân quỹ có thể xảy ra.

  9. p2111 p211 P2112 p2113 p21 p212 p221 p22 p2221 p222 p2222 p2223 n n ∑ ∑ = = 2 NPV NPV p σ ( NPV NPV ) p e i i i e i = = 1 1 i i CÂY XÁC SUẤT CỦA DỰ ÁN

  10. Nút 1: 20% cơ hội dòng ngân quỹ là 1.200$. Nút 2: 60% cơ hội có dòng ngân quỹ 450$. Nút 3: 20% cơ hội có dòng ngân quỹ -600$. CÁCH TIẾP CẬN CÂY XÁC SUẤT (0,20) 1.200$ 1 (0,60) 450$ -$900 2 (0,20) -600$ 3 Year 1

  11. Mỗi điểm vào năm 2 biểu diễn một nhánh của cây xác suất. Xác suất gọi là xác suất điều kiện. Cách tiếp cận cây xác suất (0,10) 2.200$ (0,20) 1200$ (0,60) 1.200$ 1 (0,30) 900$ (0,35) 900$ (0,60) 450$ (0,40) 600$ 2 -$900 (0,25) 300$ (0,10) 500$ (0,20) -600$ (0,50)- 100$ 3 (0,40)- 700$ Year 1 Year 2

  12. .02 Nhánh 1 .12 Nhánh 2 .06 Nhánh 3 .21 Nhánh 4 .24 Nhánh 5 .15 Nhánh 6 .02 Nhánh 7 .10 Nhánh 8 .08 Nhánh 9 XÁC SUẤT CHUNG [P(1,2)] (0,10) 2200 (0,20) 1200$ (.60) 1200$ 1 (.30) 900$ (.35) 900$ (0,60) 450$ (.40) 600$ -$900 2 (.25) 300$ (.10) 500$ (0,20) -600$ (.50)- 100$ 3 (.40)- 700$ Năm 1 Năm 2

  13. Cây xác suất tính đến việc phân bố dòng ngân quỹ. Vì vậy, chiết khấu toàn bộ dòng ngân quỹ tại tỷ suất sinh lợi không rủi ro. NPV của nhánh i của cây xác suất trong hai năm của dòng ngân quỹ là NPV của dự án sử dụng cây xác suất z NPV = S (NPVi)(Pi) i = 1 CF1 CF2 NPVi = - C0 + (1 + Rf)1 (1 + Rf )2

  14. 2,238.32$ 1,331.29$ 1,059.18$ 344.90$ 72.79$ - 199.32$ - 1,017.91$ - 1,562.13$ - 2,106.35$ NPV của mỗi dòng ngân quỹ với tỷ suất không rủi ro 5% (.10) 2.200$ (.20) $1,200 (.60) 1200$ 1 (.30) 900$ (.35) 900$ (.60) $450 (.40) 600$ -$900 2 (.25) 300$ (.10) 500$ (.20) -$600 (.50)- 100$ 3 (.40)- 700$ Year 1 Year 2

  15. Nhánh NPVi Nhánh 1 $ 2,238.32 Nhánh 2 $ 1,331.29 Nhánh 3 $ 1,059.18 Nhánh 4 $ 344.90 Nhánh 5 $ 72.79 Nhánh 6 -$ 199.32 Nhánh 7 -$ 1,017.91 Nhánh 8 -$ 1,562.13 Nhánh 9 -$ 2,106.35 P(1,2) NPVi* P(1,2) .02 $ 44.77 .12 $159.75 .06 $ 63.55 .21 $ 72.43 .24 $ 17.47 .15 -$ 29.90 .02 -$ 20.36 .10 -$156.21 .08 -$168.51 Tính giá trị hiện tại ròng kỳ vọng (NPV) Giá trị hiện tại kỳ vọng = -$ 17.01

  16. NPVi 2.238,32$ 1.331,29$ 1.059,18$ 344,90$ 72,79$ - 199,32$ - 1.017,91$ - 1.562,13$ - 2.106,35$ P(1,2) (NPVi- NPV )2[P(1,2)] .02 101.730,27$ .12 218.149,55$ .06 69.491,09$ .21 27.505,56$ .24 1.935,37$ .15 4.985,54$ .02 20.036,02$ .10 238.739,58$ .08 349.227,33$ Tính phương sai của giá trị hiện tại ròng Phương sai = 1.031.800,31$ Độ lệch chuẩn = SQRT (1.031.800$) = 1.015,78 NPV kỳ vọng = -$ 17.01

  17. + NPV NPV = x e Z s Z £ = £ P ( NPV Z ) P ( NPV NPV ) x NPVy NPVe NPVx = P ( NPV NPV NPV ) P ( NPV NPV ) P ( NPV NPV ) ≤ ≤ ≤ ≤ x y y x ƯỚC LƯỢNG NPV CỦA DỰ ÁN • Ước lượng NPV nhỏ hơn giá trị cho trước NPVx • Ước lượng NPV nhận giá trị trong khoảng cho trước [NPVx,,NPVy]

  18. Các loại rủi ro • Rủi ro cá biệt là rủi ro toàn bộ của dự án khi nó hoạt động độc lập. Thường được đo lường bằng độ lệch chuẩn . Nó bỏ qua sự đa dạng hoá của công ty giữa các dự án và sự đa dạng hoá của nhà đầu tư giưa các công ty • Rủi ro công ty: Rủi ro của dự án đặt trong sự xem xét với các dự án khác, i.e., đa dạng hoá trong phạm vi công ty. Rủi ro tập hợp là một hàm số của NPV độ lệch chuẩn và sự tương quan với thu nhập trên các dự án của công ty • Rủi ro thị trường là rủi ro dự án liên quan đến nhà đầu tưđược đa dạng hoá một cách hợp lý. Về mặt lý luận, nó được đo bởi hệ số Bêta và nó quan tâm đến cả hai sự đa dạng hoá công ty và cổ đông

  19. Loại rủi ro nào đáng quan tâm nhất? Rủi ro thị trường là rủi ro liên quan nhất đến các dự án vốn, bởi vì mục tiêu chủ yếu của quản trị là cực đại hoá giá trị cho cổ đông. Tuy vậy, vì rủi ro tổng thể tác động đến người cho vay, khách hàng, nhà cung cấp và người làm công, có thể bị bỏ qua.

  20. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY Phân tích độ nhạy đo lường sự tác động của các thay đổi của một biến số dự án đến NPV của dự án. Để thực hiện phân tích độ nhạy, tất cả các biến được cố định ở mức kì vọng của nó, ngoại trừ biến đang xem xét mà được cho dao động. Các thay đổi của NPV được ghi nhận.

  21. Lợi ích và bất lợi chủ yếu của phân tích độ nhạy Lợi ích: Phân tích độ nhạy nhận biết các biến có thể gây tác động tiềm tàng mạnh mẽ nhất lên khả năng sinh lợi. Điều này cho phép công việc quản trị quan tâm đến biến số quan trọng nhất. Bất lợi: Phân tích độ nhạy không phản ánh các tác động của đa dạng hoá. Phân tích độ nhạy không kết hợp với bất kì các thông tin về độ lớn có thể của các sai lầm dự đoán.

  22. PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH RỦI RO • Giả sử các yếu tố khác không thay đổi dự án chịu ảnh hưởng bởi các kịch bản khác nhau đã dự đoán về doanh số và chi phí. • NPV của dự án sẽ thay đổi theo từng kịch bản

  23. KHẢ NĂNG BIẾN ĐỘNG CỦA DỰ ÁN Năm 1 Năm 2 Năm 3 Xsuất D số Cphí Xsuất D số Cphí Xsuất D số C phí 0.2 3% 1% 0.4 4% 2% 0.5 0% -2% 0.3 -1% -5% 0.6 3% 1% 0.3 2% -2% 0.6 2% -1% 0.6 0% 0% 0.1 -1% 2% 0.4 3% 4% 0.3 -2% 0% 0.3 2% 0% 0.4 -3% -1% 0.4 -2% 3% 0.2 0% -1% 0.7 -3% -2% 0.5 -2% -2% 0.3 -4% -3%

  24. KỊCH BẢN RỦI RO • Khả năng của kịch bản 1 • P1=0,6 x 0,4 x 0,2=0,48 • Ngân quĩ: • Năm 1=204,5 • Năm 2= 187,3 • Năm 3= 228,2 • NPV1=17,62 • Kịch bản 1: • Năm 1 • Khả năng 0,6 • Doanh số: tăng 3% = 278,1 • Chi phí: tăng 1% = 0,8 • Năm 2 • Khả năng 0,4 • Doanh số: tăng 4% =312 • Chi phí: tăng 2% = 1,8 • Năm 2 • Khả năng o.2 • Doanh số: tăng 3% = 288,4 • Chi phí: tăng 1% = 0,8

  25. Năm 0 Năm 1 Năm 2 Năm 3 NQ tđ DS tđ CP NQ Xsuất Xsuất tđ DS tđ CP NQ Xsuất tđ DS tđ CP 228.69 tđ CP 0.2 8.4 0.8 187 0.4 12 1.8 0.5 0 -1.6 224.79 224.53 0.3 -2.8 -4 189 0.6 8.1 0.8 228.43 0.3 5.6 -1.6 185 223.75 0.6 6 0.6 0 0 -0.9 -475 0.1 -2.8 1.6 220.89 227.13 0.4 8.4 3.2 227.39 0.3 -6 0 0.3 5.6 0 176 218.81 0.3 -8.4 -0.8 0.4 -5.4 2.4 180 224.27 0.2 0 -0.8 221.15 0.7 -9 -1.8 0.5 -5.6 -1.6 176 0.3 -11.2 -2.4 218.03 CÂY XÁC SUẤT CỦA DỰ ÁN

  26. NPVi pi NPVipi (NPVi-NPVe)^2 19.31 4.8% 0.93 6.229 16.42 12.0% 1.97 32.351 16.23 7.2% 1.17 18.957 17.36 10.8% 1.88 32.554 13.89 21.6% 3.00 41.674 11.77 3.6% 0.42 4.986 0.64 4.8% 0.03 0.020 0.83 3.6% 0.03 0.025 (5.53) 3.6% (0.20) 1.101 (2.12) 5.6% (0.12) 0.251 (4.43) 14.0% (0.62) 2.752 (6.75) 8.4% (0.57) 3.825 NPVe= 7.92 144.73 Độ lệch chuẩn 12.03 ĐỘ TIN CẬY NPVe VÀ ĐỘ LỆCH CHUẨN

  27. 0 7 . 92 = = Z 0 . 66 12 . 03 = = P ( NPV 0 ) 1 P ( NPV 0 . 66 ) 74 . 4 % ≥ ≤ ƯỚC LƯỢNG NPV • Ước lượng khả năng NPV>=0 Z=-0.66 Z=0.66 NPV=0 NPVe=7.92

  28. Xác định NPV kỳ vọng của một tổ hợp dự án NPVP = S ( NPVj ) NPVP là tổ hợp NPV kỳ vọng, NPVj là NPV kỳ vọng của NPV thứ j mà công ty thực hiện, m là tổng số dự án trong tổ hợp của công ty m j=1

  29. Xác định độ lệch chuẩn của tổ hợp dự án sP = S S sjk sjk laì laì covariance giæîa NPV cuía caïc dæû aïn j vaì k, sjk = sj sk rjk. sj laì laì âäü lãûch chuáøn cuía dæû aïn j, sk laì âäü lãûch chuáøn cuía dæû aïn k, rjk laì hãû säú tæång quan giæîa caïc dæû aïn j vaì k. m m j=1 k=1

More Related