1 / 31

Hệ thống ôn thi tốt nghiệp

Hệ thống ôn thi tốt nghiệp. PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH. Kết cấu đề thi. 6 câu hỏi 1 câu 3 điểm 2 câu 2 điểm 3 câu 1 điểm Khả năng rất cao : có lý thuyết, ở bất kỳ phần nào của nội dung môn học

edward
Download Presentation

Hệ thống ôn thi tốt nghiệp

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Hệ thống ôn thi tốt nghiệp PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

  2. Kết cấu đề thi • 6 câu hỏi • 1 câu 3 điểm • 2 câu 2 điểm • 3 câu 1 điểm • Khả năng rất cao: có lý thuyết, ở bất kỳ phần nào của nội dung môn học • Có các câu hỏi nhỏ mang tính lý thuyết: thí dụ chỉ tiêu nào là quan trọng nhất đối với các nhà đầu tư? Vì sao? • Đề thi có thể mang tính mở: sinh viên tự chọn số và tính các chỉ tiêu, rồi nhận xét.

  3. Nội dung ôn tập • Cơ sở dữ liệu phân tích BCTC • Phương pháp phân tích BCTC • Nội dung phân tích BCTC

  4. 1. Cơ sở dữ liệu phân tích BCTC • Hệ thống BCTC • Bảng cân đối kế toán • Báo cáo kết quả kinh doanh • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ • Thuyết minh BCTC Có thể dành cho câu hỏi lý thuyết: anh, chị hãy trình bày cơ sở dữ liệu để phân tích BCTC

  5. 2. Phương pháp phân tích BCTC • Phương pháp so sánh • Luôn lập bảng so sánh !!! • Phương pháp loại trừ • Phương pháp Dupont • Phương pháp Chi tiết • Phương pháp liên hệ cân đối Có thể dành cho câu hỏi lý thuyết: Trình bày phương pháp so sánh áp dụng trong phân tích BCTC, nêu ví dụ minh họa

  6. 3. Nội dung phân tích báo cáo tài chính • 3.1 Đánh giá khái quát tình hình tài chính • 3.2 Phân tích cấu trúc tài chính • 3.3 Phân tích tình hình bảo đảm vốn • 3.4 Phân tích tình hình thanh toán • 3.5 Phân tích khả năng thanh toán • 3.6 Phân tích hiệu quả kinh doanh • 3.7 Phân tích tài chính các công ty cổ phần và triển vọng trên thị trường chứng khoán

  7. Nguyên tắc trả lời một câu hỏi phân tích (phần bài tập) • Tính toán các chỉ tiêu theo các công thức • Nên nêu rõ tên gọi, và cách tính của các công thức • Lập bảng so sánh các chỉ tiêu • Nhận xét

  8. 3.1 Đánh giá khái quát tình hình tài chính • Đánh giá qui mô tài sản • Đánh giá cơ cấu tài sản & nguồn vốn cơ bản • Hệ số nợ (Hệ số tài trợ) • Hệ số đầu tư TSCĐ • Đánh giá khả năng thanh toán • Hệ số khả năng thanh toán tổng quát • Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn • Hệ số khả năng thanh toán nhanh • Đánh giá hiệu quả kinh doanh • Tỷ suất doanh lợi • ROE • ROI

  9. 3.2 Phân tích cấu trúc tài chính • Phân tích cơ cấu tài sản • Phân tích cơ cấu nguồn vốn • Phân tích mối quan hệ giữa TS & NV

  10. 3.2.1 Phân tích cơ cấu tài sản

  11. 3.2.2 Phân tích cơ cấu nguồn vốn

  12. 3.3.3 Phân tích tình hình bảo đảm vốn cho hoạt động kinh doanh • Theo quan điểm luân chuyển vốn • Theo tính ổn định của nguồn tài trợ

  13. Vốn chủ sở hữu + Vốn vay - Tài sản kinh doanh (không bao gồm TS thanh toán) = 3.3.3.1 Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo quan điểm luân chuyển vốn Tài sản thanh toán - Nguồn vốn thanh toán Nếu hiệu số dương (+) , DN bảo đảm đủ vốn cho HĐKD, không sử dụng hết số vốn hiện có, bị chiếm dụng vốn. Nếu hiệu số âm (-) , nhu cầu TS kinh doanh vượt quá số vốn hiện có, không bảo bảm đủ vốn cho hoạt động KD, đi chiếm dụng vốn.

  14. 3.3.3.2 Phân tích tình hình bảo đảm vốn theo tính ổn định của nguồn tài trợ = TS ngắn hạn - Nợ ngắn hạn Vốn hoạt động thuần (Vốn lưu động thuần) = Vốn thường xuyên - TS dài hạn • Vốn hoạt động thuần = 0 →Cân bằng lý tưởng • Vốn hoạt động thuần > 0 →TS dài hạn & một phần TS ngắn hạn được tài trợ bằng vốn dài hạn an toàn trong bảo đảm vốn • Vốn hoạt động thuần < 0 → Các vấn đề về dòng tiền & khả năng thanh toán mạo hiểm trong bảo đảm vốn • Tính toán một số hệ số liên quan…

  15. 3.4. Phân tích tình hình thanh toán • Phân tích tình hình thanh toán với khách hàng • Phân tích tình hình thanh toán với nhà cung cấp

  16. Tổng doanh thu thuần Số vòng quay nợ phải thu ở khách hàng = Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân Số dư nợ phải thu ở khách hàng bình quân X 365 ngày Số ngày của 1 vòng quay nợ phải thu ở khách hàng = Tổng doanh thu thuần 3.4.1 Phân tích tình hình thanh toán với khách hàng

  17. Tổng Giá vốn hàng bán Số vòng quay nợ phải trả người bán = Số dư nợ phải trả người bán bình quân Số dư nợ phải trả người bán bình quân X 365 ngày Số ngày của 1 vòng quay nợ phải trả người bán = Tổng Giá vốn hàng bán 3.4.2 Phân tích tình hình thanh toán với nhà cung cấp

  18. Tài sản ngắn hạn Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn = Nợ ngắn hạn Tiền + Chứng khoán ngắn hạn Tiền + Chứng khoán ngắn hạn + Phải thu ở khách hàng Hệ số khả năng thanh toán nhanh Hệ số khả năng thanh toán nhanh = = Nợ ngắn hạn Nợ ngắn hạn 3.5.1 Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn

  19. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) Tài sản dài hạn Hệ số khả năng thanh toán lãi vay Hệ số thanh toán TSDH đối với nợ dài hạn = = Chi phí lãi vay Nợ dài hạn Nợ phải trả Nợ phải trả Hệ số nợ/vốn chủ sở hữu Hệ số nợ = = Tổng tài sản Vốn chủ sở hữu 3.5.2 Phân tích khả năng thanh toán dài hạn

  20. Doanh thu thuần kinh doanh Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận sau thuế Lợi nhuận gộp Tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) Tỷ suất sinh lời của tài sản (ROA) = = = X 100 (%) (lần) X 100 (%) Tỷ suất lợi nhuận gộp = Lợi nhuận sau thuế X 100 (%) Tỷ suất doanh lợi (tỷ suất sinh lời của doanh thu, tỷ suất lợi nhuận thuần, sức sinh lời của doanh thu) Tài sản bình quân Tài sản bình quân Vốn chủ sở hữu bình quân Doanh thu thuần bán hàng = X 100 (%) Doanh thu thuần kinh doanh 3.6.1 Đánh giá khái quát hiệu quả kinh doanh Số vòng quay của TS (Sức SX của TS)

  21. Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần kinh doanh ROA = X Doanh thu thuần kinh doanh Tài sản bình quân 3.6.2 Phân tích ROA theo mô hình DUPONT & áp dụng phương pháp loại trừ ROA = Tỷ suất doanh lợi X Số vòng quay tài sản

  22. Lợi nhuận sau thuế D.thu thuần kinh doanh Tài sản bình quân ROE = X X D.thu thuần kinh doanh Tài sản bình quân VCSH bình quân Khả năng sinh lời Hiệu quả sử dụng tài sản Rủi ro tài chính 3.6.3 Phân tích ROE theo mô hình DUPONT & áp dụng phương pháp loại trừ ROE = Tỷ suất doanh lợi X Số vòng quay tài sản X Hệ số TS / VCSH

  23. 3.6.4 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản • 3.6.4.1 Phân tích hiệu quả sử dụng tổng TS • ROA • Số vòng quay TS • 3.6.4.2 Phân tích hiệu quả sử dụng TS dài hạn (TSCĐ) • Sức SX của TSDH (TSCĐ) • Suất hao phí của TSDH (TSCĐ) • Tỷ suất sinh lời (sức sinh lời) của TSDH (TSCĐ) • 3.6.4.3 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn • Đánh giá khái quát • Phân tích tốc độ luân chuyển theo phương pháp loại trừ • Xác định số vốn lưu động tiết kiệm (lãng phí) tương đối

  24. Doanh thu thuần kinh doanh TSCĐ bình quân Lợi nhuận sau thuế Sức sản xuất của TSCĐ Suất hao phí của TSCĐ Tỷ suất sinh lời của TSCĐ = = = X 100 (%) TSCĐ bình quân Doanh thu thuần kinh doanh TSCĐ bình quân 3.6.4.2 Phân tích hiệu quả sử dụng TSCĐ

  25. Tổng mức luân chuyển (Doanh thu thuần kinh doanh) Tổng Giá vốn hàng bán Lợi nhuận sau thuế Số vòng quay của TS ngắn hạn Số vòng quay của hàng tồn kho Tỷ suất sinh lời của TSNH = = = X 100 (%) TS ngắn hạn bình quân Hàng tồn kho bình quân TSNH bình quân TS ngắn hạn bình quân Hệ số đảm nhiệm của TS ngắn hạn = Tổng mức luân chuyển 3.6.4.3 Phân tích hiệu quả sử dụng TS ngắn hạn - Đánh giá khái quát

  26. 365 ngày TS ngắn hạn bình quân X 365 ngày Thời gian 1 vòng quay TS ngắn hạn (t) = = Số vòng quay TSNH Doanh thu thuần KD 3.6.4.3 Phân tích hiệu quả sử dụng TSNH - tốc độ luân chuyển Biến động thời gian 1 vòng quay ∆t = t1 – t0 là do ảnh hưởng của 2 nhân tố TSNH sử dụng và tổng mức luân chuyển (DTTKD): • Ảnh hưởng của nhân tố TS ngắn hạn sử dụng trong hoạt động kinh doanh: TSNHbq1X365/DTTKD0 – TSNHbq0X365/DTTKD0 • Ảnh hưởng của nhân tố tổng mức luân chuyển: TSNHbq1X365/DTTKD1 – TSNHbq1X365/DTTKD0

  27. DTTKD1 X t0 Vốn lưu động tiết kiệm (lãng phí) tương đối - = TSNH bình quân1 365 3.6.4.3 Phân tích hiệu quả sử dụng TSNH - Xác định số vốn lưu động tiết kiệm (lãng phí) tương đối • Tốc độ luân chuyển TSNH tăng → Tiết kiệm vốn lưu động • Tốc độ luân chuyển TSNH giảm → Lãng phí vốn lưu động

  28. 3.6.5 Phân tích hiệu quả sử dụng nguồn vốn • Phân tích hiệu quả sử dụng VCSH • ROE • Phân tích hiệu quả sử dụng vốn vay • Hệ số khả năng thanh toán lãi vay

  29. Lợi nhuận sau thuế Tỷ suất sinh lời của chi phí = X 100 (%) Chi phí kinh doanh 3.6.6 Phân tích hiệu quả sử dụng chi phí Và nhiều chỉ tiêu khác

  30. 3.7 Phân tích tài chính công ty cổ phần • Giải thích ý nghĩa các chỉ tiêu • Hệ số P/E • Cổ tức trên cổ phiếu • Tỷ suất cổ tức • Tỷ lệ chi trả cổ tức • Hệ số giá thị trường/giá trị sổ sách • Lợi nhuận trên cổ phiếu (EPS) • Quyết định đầu tư

  31. Các sai lầm thường gặp khi làm bài thi • Chỉ ghi kết quả của chỉ tiêu mà không thể hiện cách tính các chỉ tiêu • Không lập bảng so sánh, tính toán biến động của các chỉ tiêu • Nhầm lẫn giữa chỉ tiêu thời điểm và chỉ tiêu thời kỳ • Chỉ tiêu thời điểm: cuối năm 2009, 31/12/2009 • Khi cơ sở số liệu chỉ sử dụng BCĐKT • Chỉ tiêu thời kỳ: năm 2009 • Khi cơ sở số liệu có sử dụng BCKQKD và BCLCTT

More Related