1 / 65

Kế toán các khoản phải thu

Chương 5. Kế toán các khoản phải thu. I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC. 1. KHÁI NIỆM. Bán SP, HH  KH. PTKH. Bán BĐSĐT  KH. Cung cấp DV  KH. Bán TSCĐ  KH. 1. KHÁI NIỆM. CẤP TRÊN. PTNB. ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC. CÁC ĐVỊĐL TRONG TỔNG CTY. CẤP DƯỚI. Vay mượn - Trả hộ

eagan-best
Download Presentation

Kế toán các khoản phải thu

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Chương 5 Kế toán các khoản phải thu

  2. I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC 1. KHÁI NIỆM Bán SP, HH  KH PTKH Bán BĐSĐT  KH Cung cấp DV  KH Bán TSCĐ  KH

  3. 1. KHÁI NIỆM CẤP TRÊN PTNB ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC ĐVỊĐL TRONG TỔNG CTY CẤP DƯỚI • Vay mượn - Trả hộ • Chi hộ - Thu hộ • Các khoản nghĩa vụ nộp lên cấp trên • Các khoản cấp trên cấp cho cấp dưới

  4. 1. KHÁI NIỆM PTKH PTK € PTNB DPPTKĐ Dự phòng tổn thất Nợ Pthu quá hạn t/toán Nợ Pthu có thể ko đòi được

  5. I. KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC 2. Nguyên tắc a. Đối với TK 131 Hạch toán chi tiết Ngắn hạn Dài hạn A B C D

  6. 2. Nguyên tắc b. Đối với TK 136 b.1 DN cấp trên • Vốn, quỹ, kinh phí cấp cho cấp dưới • Vốn kinh doanh cho cấp dưới vay không tính lãi • Các khoản cấp dưới phải nộp cho cấp trên theo quy định • Các khoản chi hộ, trả hộ cho cấp dưới • Các khoản nhờ cấp dưới thu hộ • Các khoản giao cho đvị trực thuộc để thực hiện khối lượng giao khoán nội bộ và nhận lại giá trị giao khoán nội bộ • Các khoản phải thu vãng lai khác

  7. 2. Nguyêntắc b. Đối với TK 136 b.2 DN cấp dưới • Các khoản được đvị cấp trên cấp nhưng chưa nhận được (trừ vốn kinh doanh và kinh phí) • Khoản cho vay vốn kinh doanh • Các khoản nhờ đơn vị cấp trên hoặc đơn vị nội bộ khác thu hộ • Các khoản chi hộ, trả hộđvị cấp trên hoặc đơn vị nội bộ khác • Các khoản phải thu vãng lai khác

  8. 2. Nguyêntắc c. Đối với TK 138 • - Giá trị TS thiếu chờ xử lý • Các khoản cho vay, cho mượn vật tư, tiền có tính chất tạm thời không lấy lãi • Các khoản phải thu về bồi thường vật chất do cá nhân, tập thể gây ra • Các khoản chi cho hđ sự nghiệp, chi dự án, chi đtư XDCB nhưng ko được cấp có thẩm quyền phê duyệt phải thu hồi • Các khoản đvị nhận ủy thác xuất khẩu chi hộ cho đvị ủy thác xuất khẩu • Các khoản pthu khi phát sinh cổ phần hóa công ty nhà nước • Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ hđ đtư TC • Khác

  9. II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PTKH 1. CHỨNG TỪ Hóa đơn GTGT PTKH Biên bản bù trừ công nợ PThu GBCó 2. Sổsách Xem sách

  10. 3. TK sửdụng TK 131 SDĐK: - Số tiền phải thu của KH • Số tiền KH trả nợ • Số tiền KH ứng trước • Khoản g.giá hàng bán,hàng bán bị trả lại, chiết khấu thanh toán và chiết khấu thương mại Tổng PSN Tổng PSC SDCK:

  11. II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PTKH 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu 4.1 NVụ làm tăng PTKH 4.1.1 Bán HH + DV trong nước a. Bán HH,DV theo pthức bt N 131 C 511 C 333

  12. II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PTKH 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu 4.1 NVụ làm tăng PTKH 4.1.1 Bán HH + DV trong nước b. Bán HH,DV theo pthức trả chậm, trả góp N 131 C 511 C 333 (nếu có) C 3387

  13. Ví dụ: Công ty AP bán xe trả góp, giá bán cố định chưa thuế thu ngay bằng tiền mặt là 18trđ (chưa bao gồm thuế suất thuế GTGT 5%), giá bán trả góp là 19,9 trđ (đã bao gồm thuế), giá xuất kho là 14trđ.

  14. Bài giải:

  15. Ví dụ: Công ty A&C kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Công ty xuất kho hàng hóa bán trả góp cho khách hàng A: Số lượng 10 đv, giá thực tế xuất kho 10.000.000đ/đv, đơn giá bán trả ngay chưa thuế 12.000.000đ/đv, VAT 10%, lãi trả góp 16.000.000đ, thời gian trả góp 16 tháng.

  16. Bài giải:

  17. 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu 4.1 NVụ làm tăng PTKH 4.1.2 Bán HH + DV ngoài nước P.Ánh Dthu Thuế phải nộp Nộp Thuế N 131 C 511 N 511 C 3332 “TTDB” C 3333 “XK,NK” N 3332 N 3333 C 111,112

  18. Ví dụ: Bán 1 TSCĐhh từ nước ngòai giá 100tr VND, chưa thanh toán tiền cho người bán. Thuế XK phải nộp có thuế suất 10%, thuế TTĐB có thuế suất 50%. Công ty đã nộp thuế bằng chuyển khoản.

  19. 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu 4.2 NVụ làm giảm PTKH a. KH trả tiền Trả trước (1 phần hoặc toàn bộ) Trả sau N 111, 112 C 131 N 111, 112 C 131

  20. 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu 4.2 NVụ làm giảm PTKH b. HBBTL; GGHB;CKTM; CTTT HBBTL GGHB CKTM CKTT a. N 531 N 3331 C 131 N 532 N 3331 C 131 N 521 N 3331 C 131 N 635 C 131 b. N 155, 156 C 632

  21. Ví dụ: Do khách hàng thanh toán nợ trước hạn quy định nên được hưởng chiết khấu 4% trên giá chưa thuế. Biết tổng số nợ 90,2 triệu đồng (bao gồm 10% thuế GTGT), doanh nghiệp đã nhận bằng tiền mặt sau khi trừ chiết khấu thanh toán cho khách hàng:

  22. Bài giải:

  23. 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu 4.3 Một số các nghiệp vụ khác Nghiệp vụ trao đổi Đem hàng đi Nhận hàng về Thanh toán bù trừ a. N 131 C 511 C 3331 N 152,153,.. N 133 C 131 Hàng đi > Hàng về Hàng đi < Hàng về N 131 C 111,112 N111,112 C 131 b. N 632 C 155,..

  24. Ví dụ: Công ty xuất kho hàng A, giá xuất kho 8 trđ, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 9 trđđểđổi lấy hàng B không tương tự có giá mua chưa thuế GTGT 10% là 10tr. Hàng B đãđược nhập kho và công ty chi tiền mặt thanh toán phần chênh lệch

  25. Bài giải:

  26. Bài giải:

  27. II. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PTNB 1. CHỨNG TỪ Hóa đơn GTGT PTNB Biên bản bù trừ công nợ PThu, GBCó PXK kiêm vận chuyển nội bộ 2. Sổsách Xem sách

  28. 3. TK sửdụng TK 136 SDĐK: • Số vốn kinh doanh đã giao cho đơn vị cấp dưới • Số khoản đã chi hộ, trả hộ cho đvị cấp trên, cấp dưới • Số tiền đvị cấp trên phải thu về; đvị cấp dưới phải nộp lên • Số tiền đvị cấp dưới phải thu về, đvị cấp trên phải giao xuống • Số tiền bán HH,DV cho đvị cấp trên, cấp dưới và đvị nội bộ • Thu hồi vốn, quỹ ở đvị thành viên • Quyết toán với đvị thành viên về kinh phí sự nghiệp đã cấp; đã sử dụng • Số tiền đã thu về các khoản phải thu trong nội bộ • Bù trừ phải thu với phải trả trong nội bộ của cùng 1 đối tượng Tổng PSC Tổng PSN SDCK:

  29. 4. Một số nghiệp vụ chủ yếu 4.1 Ở đvị cấp trên a. Cấp hoặc giao vốn cho đvị cấp dưới Cấp hoặc giao Vốn bằng tiền Cấp hoặc giao Vốn = TSCĐ Đvị trực thuộc Nhận vốn KD Trực tiếp từ NSNN Cấp Kphí SN cho đvị Cấp dưới N 1361 C 111,112 N 1361 N 214 C 211 N 1361 C 411 a.N 1361 C 111,112 C 461 b. C 008 Học ở môn KT HCSN

  30. 4. Một số nghiệp vụ chủ yếu 4.1 Ở đvị cấp trên b. P.sinh và thu hồi các khoản thu nội bộ khác Đvị Cấp dưới nộp cho đvị cấp Trên về các quỹ Xđịnh số pthu về các khoản chi Trả hộ cho cấp dưới N 1368 C 414 “Quỹ đtư ptriển” C 415 “Quỹ dự phòng TC” C 431 “Quỹ kthưởng-plợi” N 1368 C 111,112

  31. 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu 4.1 Ở đvị cấp trên b. P.sinh và thu hồi các khoản thu nội bộ khác Phải thu đvị cấp dưới về kinh Phí quản lý phải nộp cho cấp trên Xác định số phải thu khi bán Hàng cho đvị cấp dưới N 136 C 511 N 1368 C 512 C 3331 (nếu có)

  32. 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu 4.1 Ở đvị cấp trên b. P.sinh và thu hồi các khoản thu nội bộ khác Phải thu đvị cấp dưới về Lãi Của HĐSXKD, HĐ khác Căn cứ vào báo cáo đvị trực Thuộc nộp lên về số vốn kd Tăng do mua sắm TSCĐ = NVốn Đtư XDCB hoặc quỹ đtư Phát triển N 136 C 411 N 136 C 421

  33. 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu 4.1 Ở đvị cấp trên b. P.sinh và thu hồi các khoản thu nội bộ khác Cuối kỳ, căn cứ vào phê duyệt của cấp trên về BCTC của Đvị trực thuộc, kế toán cấp trên ghi số vốn kd được bổ sung Từ hđ kd trong kỳ của đvị trực thuộc N 136 C 411

  34. 4. Một số nghiệp vụ chủ yếu 4.1 Ở đvị cấp trên c. Đvị trực thuộc hoàn lại vốn N 111,112 C 136 d. Căn cứ vào báo cáo của đvị trực thuộc về số vốn Kd đvị trực thuộc đã nộp vào NSNN theo sự ủy quyền Của cấp trên N 411 C 1361

  35. 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu 4.1 Ở đvị cấp trên e. Khi nhận được tiền do đvị cấp dưới nộp lên về tiền Lãi Kd, về các quỹ N 111,112 C 1368 f. Khi nhận được tiền của đvị cấp dưới chuyển trả về Các khoản chi hộ, trả hộ N 111,112 C 1368

  36. 4. Một số nghiệp vụ chủ yếu 4.1 Ở đvị cấp trên g. Tổng hợp và duyệt quyết toán cho cấp dưới về Các khoản chi sự nghiệp (Sẽ học ở Môn KTHCSN) N 161 C 1368 h. Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản Phải trả nội bộ của cùng 1 đối tượng N 336 C 1368

  37. 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu 4.2 Ở đvị cấp dưới a. Nhận được số chia về các quỹ trong DN N 136 C 414 “Quỹ ĐTPT” C 415 “Quỹ DPTC” C 431 “Quỹ khen thưởng, phúc lợi”

  38. 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu 4.2 Ở đvị cấp dưới b. Số lỗ về HĐ SXKD được cấp trên cấp bù N 136 C 421 c. Phải thu đvị cấp trên và các đvị nội bộ khác về DT Bán hàng nội bộ N 136 C 512 C 3331 (nếu có)

  39. 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu 4.2 Ở đvị cấp dưới d. Khi nhận được từ cấp trên t.toán các khoản p.thu N 111,112,152,153,211,… C 1368 e. Bù trừ các khoản phải thu nội bộ với các khoản Phải trả nội bộ của cùng 1 đối tượng N 336 C 1368

  40. Ví dụ: Kế toán cấp vốn Công ty Đầu tư và xây dựng số 8 cấp vốn cho xí nghiệp trực thuộc Phúc Bình gồm: Tiền mặt: 800 trđ và một thiết bị sản xuất có nguyên giá 500trđ, hao mòn lũy kế 40 trđ

  41. Bài giải: • TạicôngtyĐầu tưvàxâydựngsố 8: • Cấpvốnbằngtiềnmặt: • b. Cấpvốnbằng TSCĐ hữuhình:

  42. Bài giải: • TạicôngtyPhúcBình: • Nhậnvốncấpbằngtiềnmặt: • b. Nhậnvốncấpbằng TSCĐ hữuhình: • * Cuốikỳđối chiếuSố dưNợ 1361 củacôngtyĐầu tư 8 = Số dưCó TK 411 tạictyPhúcBình

  43. Ví dụ: Kế toán điều chuyển vốn Theo quyết định của công ty Đầu tư và xây dựng số 8, xí nghiệp trực thuộc Phúc Bình chuyển 1 TSCĐ hữu hình có nguyên giá 400 trđ, hao mòn lũy kế 60 trđ cho xí nghiệp trực thuộc Phúc Lộc dùng ở PXSX.

  44. Bài giải: • TạicôngtyPhúcBình (đơn vịcấpvốn) • Nợ 411: 340 tr • Nợ 214: 60 tr • Có 411: 400 tr • * TạicôngtyPhúcLộc (đơn vịnhậnvốn) • Nợ 211: 400tr • Có 214: 60 tr • Có 411: 340 tr

  45. Bài giải: • TạicôngtyĐầu tưvàxâydựngsố 8 (đơn vịcấptrênđiềuchuyểnvốn): • Nợ 1361: 340 tr • Có 1361: 340 tr

  46. III. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PT KHÁC 1. CHỨNG TỪ Hóa đơn GTGT PTK Biên bản kiểm nghiệm VT,HH PThu, GBCó Biên bản xử lý TS thiếu 2. Sổ sách Xem sách

  47. 3. TK sửdụng TK 138 SDĐK: • Kết chuyển TS thiếu vào các tài khoản liên quan • Kết chuyển các khoản pthu về CPH cty NN vào các tài khoản liên quan • Số tiền đã thu được về các khoản pthu khác • Gtrị TS thiếu chờ xử lý • Pthu cá nhân, tập thể thiếu đã xđ rõ nguyên nhân • Số tiền pthu trước khi cổ phần hóa Cty NN • Pthu tlãi, cổ tức, lợi nhuận được chia từ hđ đtưTC • Các khoản pthu khác Tổng PSN Tổng PSC SDCK:

  48. 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu TH1: Thiếu mà chưa xđ được nguyên nhân B1: Phát hiện thiếu và chưa biết nguyên nhân TSCĐ Tiền, vật tư, HH,.. HĐSX HĐPLỢI HĐSN,D.ÁN N 1381 N 214 C 211 a.N 3533 N 214 C 211 b. N 1381 C 3533 a.N 466 N 214 C 211 b. N 1381 C 338 N 1381 C 111,….

  49. 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu TH1: Thiếu mà chưa xđ được nguyên nhân B2: Xác định được nguyên nhân TSCĐ Tiền, vật tư, HH,.. N 334 N 1388 N 632 N 111,112,152,153,156,… C 1381

  50. 4. Mộtsốnghiệpvụchủyếu TH2: Thiếu mà xđ ngay được nguyên nhân B1: Biết nguyên nhân nhưng chưa có quyết định xử lý TSCĐ Tiền, vật tư, HH,.. HĐSX HĐPLỢI HĐSN,D.ÁN N 1388 N 214 C 211 a.N 4313 N 214 C 211 b. N 1388 C 4313 a.N 466 N 214 C 211 b. N 1388 C 338 N 1388 C 111,….

More Related