1 / 16

Giới thiệu

Giới thiệu. Phát triển phần mềm mã nguồn mở Khoa CNTT – ĐH Sài Gòn. Nội dung. FOSSD and FOSS Các đặc trưng CMS. Phát triển PM mã nguồn mở. Còn gọi là FOSSD. Phân biệt “ miễn phí ” và “ mở ” (free/open)

dorjan
Download Presentation

Giới thiệu

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Giớithiệu Pháttriểnphầnmềmmãnguồnmở Khoa CNTT – ĐH SàiGòn

  2. Nội dung • FOSSD and FOSS • Cácđặctrưng • CMS

  3. Pháttriển PM mãnguồnmở • Còngọilà FOSSD. • Phânbiệt “miễnphí” và “mở” (free/open) • Đềulàtự do sửdụng, nghiêncứu, chỉnhsửavàlạiđónggópchomãnguồn. Tuynhiên, • Miễnphíthìluônluônmở, nhưngmởchưachắclàmiễnphí. • FOSSD khôngphảilà “CNPM” • Vì FOSSD cótínhchấtnhanhhơn, tốthơn, rẻhơn so với CNPM trongmộtsốtìnhhuống. • Cácnhóm FOSSD dùng 10-50 côngcụ OSSD tools vàcácứngdụnggiaotiếpđểhỗtrợcôngviệcpháttriểncủahọ.

  4. Phầnmềmmãnguồnmở

  5. Cácđặctrưngdựán FOSSD • Nhữngngườipháttriển FOSS cũngchínhlàngườisửdụng, trongkhi ~1% ngườidùng FOSS làngườipháttriển. • Cầncókhốilượnglớnngườiđónggópvàcácthànhphần FOSS đượckếtnối qua mạngtươngtáckỹthuật-xãhội. • Cácdựán FOSSD cóthểxuấthiệnthông qua nhữngcáisẵncó. • Kếtcấukiếntrúckhôngđoántrướcđược • Nhữngtíchhợpthànhphầnđadựán

  6. Môhìnhpháttriển OSS tiêubiểu Cảitiếnmãnguồnvàkếtquảđánhgiá: Ngườidùngvàngườipháttriển Lậptrìnhviên Cộngđồng pháttriển Lậptrìnhviên uytín Báocáo bug Nơilưutrữ uytín Mãnguồn Nhàphânphối Ngườidùng • Ngườidùng OSS dùngphầnmềmkhôngcầntrảphí • Ngườidùng OSS trảphíhuấnluyệnvàhỗtrợ (cạnhtranh) • Ngườidùng OSS cótráchnhiệmtrảphí/pháttriểnnhữngcảitiếnmới • &bấtcứđánhgiánàohọcần; thườngkếthợpvớinhữngngườikhácđể • thựchiện. • Mụctiêu: Duytrìnhómpháttriển (giống 1 liên minh)

  7. Xưởngpháttriển OSS

  8. Môitrường FOSSD

  9. Content Management System (CMS) • Hệthốngquảnlýnội dung

  10. Content Management System (CMS) • Chứa nhiều đoạn mã phức tạp • Phải cài đặt database và tạo template riêng. • Nội dung động, người cập nhật nội dung không cần kiến thức kỹ thuật, mang lại sự tiện dụng cho khách hàng. • Được phát triển có hệ thống nên dễ thêm chức năng và tùy biến.

  11. Content Management System (CMS) • Cácloại CMS đượcyêuthích: • Joomla • Drupal • WordPress • Các CMS trênsửdụngngônngữ PHP, hệquảntrịMySQL.

  12. Cấutrúc CMS

  13. Content Management Application • Ứng dụng quản lý nội dung (CMA) quản lý vòng đời đầy đủ của các thành phần nội dung từ khi bắt đầu đến khi xóa bỏ chúng. • CMA tạo các thànhphần nội dung trong kho lưu trữ, bảo trì chúng trong thời gian chúng tồn tại, và loại bỏ các thành phần nội dung này khỏi kho lưu trữ khi không cần thiết.

  14. Metacontent management Application • MMA là ứng dụng quản lý vòng đời đầy đủ của cấutrúcnội dung. • Ta có thểđịnh nghĩa cấutrúcnội dung, đặcbiệt là cách các thành phần nội dung được hiển thị trên các website như thếnào. • Mục đích của MMA là sinh ra các cấutrúcnội dung thay vì các thành phầnnội dung.

  15. Content Delivery Application • Công việc của ứng dụng phân phối nội dung CDA là lấy nộidung từnơi “Quản trị nội dung” và hiển thị chúng theonhữngđịnhnghĩatrong MMA ra trang web. • CDA chỉ có quyền đọc kho lưu trữ, điều này sẽ tăng khả năng bảo mật chotrang web. • CDA cung cấp cho người sử dụng là hàm tìm kiếm trên một thực thể nội dung.

  16. Cácđồán • TìmhiểuJoomlavàứngdụngviếtchươngtrìnhdựtoán. • TìmhiểuDrupalvàứngdụngviếtchươngtrìnhdựtoán. • TìmhiểuWordPressvàứngdụngviếtchươngtrìnhdựtoán. • Đồánkhác.

More Related