1 / 13

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BƠM TIÊM ĐiỆN

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BƠM TIÊM ĐiỆN. NHS Võ Thị Ngọc diêp. Đại cương. Thiết bị tiêm truyền tự động, được thiết kế để tiêm tĩnh mạch ở tốc độ không đổi. Đặc tính chủ yếu là độ chính xác của liều lượng tiêm, chức năng đầy đủ và sử dụng đơn giản. Chức năng.

dewei
Download Presentation

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BƠM TIÊM ĐiỆN

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BƠM TIÊM ĐiỆN NHS VõThịNgọcdiêp

  2. Đạicương • Thiết bị tiêm truyền tự động, được thiết kế để tiêm tĩnh mạch ở tốc độ không đổi. • Đặc tính chủ yếu là độ chính xác của liều lượng tiêm, chức năng đầy đủ và sử dụng đơn giản.

  3. Chứcnăng • Phương pháp tiêm truyền có kiểm soát tốc độ lưu lượng, thể tích và thời gianbằng cách cài đặt thể tích dung dịch và thời gian tiêm truyền theo ý muốn • Giúp bệnh nhân vượt qua giai đoạn stimulative một cách an toàn và ổn định

  4. Cảnhbáo, báođộng • Khi có điều bất thường, thiết bị có thể tạo các thông tin mang tính cảnh báo và báo động như nguồn điện bịcắt, dung lượng pin yếu, syringe gần cạn, syringe cạn/tắc, kết thúc tiêm truyền, syringe không hoạt động, kiểm tra syringe, v.v.

  5. Bảngkiểmsửdụngbơmtiêmđiện • Rửatay/ Sátkhuẩntaynhanh • Thựchiện 3 tra – 5 đối • Hỏibệnhnhânvềtiềnsửdịứng • Kiểmtra 5 đúng • Đúngliều • Đúngtênthuốc • Đúngtênbệnhnhân • Đúngđườngdùng • Đúnggiờ

  6. Bảngkiểmsửdụngbơmtiêmđiện • Đốichiếuvớihồsơbệnhán • Kiếnthứcvềthuốc, tươngtácthuốc, tácdụngphụcủathuốc • Phathuốcchínhxác • Dung dịchcuối: ….mg/….ml

  7. Bảngkiểmsửdụngbơmtiêmđiện • Tuânthủkỹthuậtvôkhuẩn (bấtkỹthuậtnào) • Dánnhãn dung dịchmộtcáchchínhxác (tênbệnhnhân, tênthuốc, liềudùng) • Chuẩnbịốngbơmtĩnhmạchđảmbảosựvôkhuẩntạicácvịtrínối (sátkhuẩncổngchích) • Rửatay/ Sátkhuẩntaynhanh

  8. Bảngkiểmsửdụngbơmtiêmđiện • Gắnbơmtiêm hay dâytruyềntĩnhmạchvàobơmtiêmđiện hay máytruyềndịchvàgắnnóvàocổngthíchhợp • Kiểmtravịtrílưu catheter (tìnhtrạngthông, phù, chảymáuvà/ hoặcsưngquanhvịtrílưu) • Càiđặtbơmtiêmtheo y lệnh • Ghihồsơbệnhán (ngày, khoảngthờigiantruyền)

  9. Bảngkiểmsửdụngbơmtiêmđiện • Kiểmtrasaukhitiêm 15 phútvềphảnứng/tácdụngphụ/hiệuquảcủathuốctrongtìnhhuốngđượcđưara (nêudấuhiệu, triệuchứngvàxửtrí shock phảnvệ, phảnứngthuốc) • Dọndẹp, xửlýdụngcụ • Rửatay/ Sátkhuẩntaynhanh

  10. Hướngdẫnsửdụngbơmtiêmđiện ①ấnnútmởmáy ④ chọntốcđộtruyền ③ Ấn F ②Gắnbơmtiêm

  11. ⑥ thayđổitốcđộ, ấn C, càisốmới, ấn F Tắtmáy, ấnvàgiữnút ⑤ ấnnút start/stop đểtruyềnvàngưngtruyền ⑦ bơmnhanh: ấn 1, ấngiữ 1 lầnnữavàgiữ

  12. Báođộng • Chuôngbáođộngnhấpnháytrênmànhình • 30 phúttrướckhihết pin (kiểmtra pin) • Nghẽnáplực kiểmtradâytruyền • 3 phúttrướckhihếtthuốc ngắtchuông • Chờkhắcphụcsựcố khắcphụcsựcố • Thânốngtiêmgắnsai sửalạiốngtiêm • Nghẽnáplực kiểmtradâytruyền

  13. Báođộng • Đuôiốngtiêmgắnsai gắnlạiđuôiốngtiêm • Truyềnhếtthểtíchđãcài ngắtchuông • Ngắtchuôngbáođộngtrong 2 phút

More Related