1 / 9

Chương 3 Mô hình hóa dữ liệu Kiểu tập hợp

Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM Khoa Công Nghệ Thông Tin. Chương 3 Mô hình hóa dữ liệu Kiểu tập hợp. ThS. Trần Minh Triết. Kiểu dữ liệu trong VDM. Các kiểu dữ liệu đơn giản được định nghĩa sẵn: ℕ , ℕ 1 , ℤ , ℝ , ℚ , B , Char. Mô hình hóa dữ liệu. Technical-Staff =

demi
Download Presentation

Chương 3 Mô hình hóa dữ liệu Kiểu tập hợp

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG-HCM Khoa Công Nghệ Thông Tin Chương 3 Mô hình hóa dữ liệuKiểu tập hợp ThS. Trần Minh Triết

  2. Kiểu dữ liệu trong VDM Các kiểu dữ liệu đơn giản được định nghĩa sẵn: ℕ, ℕ1, ℤ, ℝ, ℚ, B, Char

  3. Mô hình hóa dữ liệu Technical-Staff = {PROJECT-MANAGER, TEAM-LEADER, ANALYST, DESIGNER, PROGRAMMER, TESTER}

  4. Kiểu tập hợp • Cho trước kiểu dữ liệu T • Cần định nghĩa kiểu dữ liệu, trong đó, mỗi thể hiện là 1 tập hợp các phần tử thuộc kiểu dữ liệu T • Ký hiệu: T-set • Ví dụ 1: Mode= {READ, WRITE, EXECUTE} FileMode = Mode-set FileMode = { {}, {READ}, {WRITE}, {EXECUTE}, {READ, WRITE}, {READ, EXECUTE}, {EXECUTE, WRITE}, {READ, WRITE, EXECUTE} } • Ví dụ 2: Intset = ℤ-set

  5. Kiểu tập hợp • Ví dụ 3: Pupils = { Patrick, Christa, Emma, Pete, Frank, Lisa, Richard, David, Daniel, John, Helen, Pauline, Mark, Mike, Elisabeth} School-trip = Pupils-set

  6. Kiểu tập hợp • Câu hỏi: Có thể sử dụng kiểu tập hợp cho các trường hợp nào sau đây: • Hành khách trên 1 chuyến xe buýt • Bệnh nhân trong phòng chờ khám bệnh trong 1 buổi • Thí sinh được nhận giải thưởng trong 1 kỳ thi

  7. Mô hình hóa các operation • Một operation có thể có hai tác dụng • Thay đổi nội dung biến bên ngoài • Trả về giá trị thông qua tham số kết quả • Đối với các biến bên ngoài: • Biến được truy xuất dạng read-only (rd) • Biến được truy xuất dạng read-write (wr) • Không có dạng truy xuất write-only trong VDM • Ví dụ: extrdsize: ℕ extwra, b: ℕ, rdx: ℤ

  8. Đặc tả operation Tên_Operation (thamsố1: Kiểu1, thamsố2: Kiểu2…) kq: Kiểukq extwrBiếnRead_Write: Kiểu, rdBiếnRead_Only: Kiểu pre Vị từ pre-condition post Vị từ post-condition

  9. Đặc tả operation • Ví dụ MULT (heso: ℝ) ext wrx: ℝ prex < 16384 postx = heso x ADD-TO-TRIP (new-on-trip: School-trip) extwrtrip: School-trip pre new-on-trip  trip posttrip = trip  new-on-trip ⃐ ↼

More Related