330 likes | 567 Views
Đánh giá chất lượng nước cấp hà nội. Giai Đoạn 2009-2013. Dự Án Cộng Đồng Công ty Dynamic Solutions International Số 24, Ngõ 535 Lạc Long Quân , quận Tây Hồ , TP Hà Nội www.ds-international.biz. Xác định hàm lượng thạch tín ( Asen ) trong nước cấp
E N D
Đánhgiáchấtlượngnướccấphànội GiaiĐoạn 2009-2013 DựÁnCộngĐồng Côngty Dynamic Solutions International Số 24, Ngõ 535 Lạc Long Quân, quậnTâyHồ, TP HàNội www.ds-international.biz
Xácđịnhhàmlượngthạchtín (Asen) trongnướccấp Cácchỉtiêukhácbaogồm: Nitrate (NO3), Mangan (Mn), Sắt (Fe), Độcứng (Ca2+ Mg2+ ), Coliformtổngsố, fecal coliform and vàlượngClodư. Địađiểmlấymẫu: Trên 30 hộdânsửdụngnướcmáytại 13 nhàmáynước (NMN) và 4 trạmcấpnướctrongThànhphố Tháng 4-2013 bắtđầulấymẫunướccấptừ NMN HòaBìnhtạikhuvựcMỹĐình Chươngtrìnhđượcthựchiện 3 thángmộtlần 15 đợtlấymẫuđãđượcthựchiệnkểtừTháng 5 – 2009 Gầnđâynhất: Tháng 4 - 2013 • Mục Tiêu Chương Trình
Các NMN tại Hà Nội Nguồn: CôngtyNướcsạchHàNội
NMN Sông Đà – Hòa Bình • Vịtrí: TỉnhHòaBình, cách TP. HàNội 50km vềphíatâynam. • KhaitháctừnguồnnướcmặtsôngĐà • Côngsuấthiệntại: 300.000 (m3 /ngàyđêm) • Khuvựccấpnước: SơnTây, HòaLạc, Xuân Mai, MiếuMôn, HàNội, HàĐông Nguồn: Vinaconex
Công việc tại thực địa • Mỗiđợtlấytừ32-35 mẫunướccấptạitấtcảcácquậncủaThànhphố • Cácthôngsốđượcxácđịnhngaytạihiệntrường, baogồm: • Clodư • Độđục • pH • Nhiệtđộ
Phương pháp lấy mẫu • Phươngpháplấymẫuđượctuânthủtheoquytrìnhlấymẫunướcsạch • Mẫuđượcđựngtrongchai PE 250mL cónắpvàbảoquảntrongthùng đátrướckhiđượcđuađếnViệnphântích • Cácmẫuphântíchkimloạiđượcaxíthóabằng 3ml HNO3hoặc HCL
Cơ quan phân tích • Phântích Kim loạivà Nitrate Từ 5-2009 đến 12-2010: PhântíchtạiviệnĐịachất 84 ChùaLáng , ĐốngĐa, HN Từ 12-2010 đến nay: PhòngPhântíchchấtlượngmôitrường (VILAS 366) ViệnCôngnghệmôitrường - ViệnKhoahọcvàCôngnghệViệt Nam AsenvàcácnguyêntốkimloạikhácđượcphântíchbằngphươngphápTầnghépnốikhốiphổ (ICP-MS) • PhântíchColiform Từ 5-2009 đến 11-2012: Phòng Vi sinh, ViệnCôngnghệMôitrường, ViệnKhoahọcvàCôngnghệViệt Nam. Từ1-2013 đến nay: PhòngKiểmnghiệm vi sinh, TrungtâmKỹthuậtTiêuchuẩnđolườngchấtlượng 1. TổngcụcTiêuchuẩnđolườngchấtlượngViệt Nam
Giám sát chất lượng • phân tích • Mỗiđợtlấymẫu: Lấymẫuđúp (duplicate) 10% tổngsốmẫu Đồngthờigửikèmtheo 3 mẫunướcđóngchaivàmộtmẫunướccất • PhântíchColiform GửikèmtheomộtsốmẫunướcsôngTôLịchhoặcmẫunướcHồTây
Asen • Khôngmàu, khôngmùivị • Nhiễmvàonướcănthông qua hoạtđộngnôngnghiệp, côngnghiệpcủa con ngườihoặc qua quátrìnhtựnhiên. • Chấtasenđãđượcbiếtđếncóthểlànguyênnhâncủanhiềubệnhungthư • QuychuẩnQuốcgiavềChấtlượngnướcănuống (QCVN 01:2009/BYT) cũngnhư WHO quyđịnhhàmlượngAsentrongnướcănuốngphảidưới 10 phầntỷ (10 µg/L)
Kết quả phân tích • Asen • 16 địađiểmlấymẫu (46% trongtổngsố 35 điểmlấymẫu) cóhàmlượngAsentrungbìnhvượtquátiêuchuẩnchophép (dưới 10μg/L – Theo WHO) . • HàmlượngAsentrungbìnhtại 16 điểmcaonhấtlà 20.5μg/L. • HàmlượngAsentrungbìnhtạitấtcảcácđiểmlà 11.1μg/L.
Nitrate • Trẻsơsinhdưới 6 thángtuổinếuuốngphảinướcchứahàmlượng nitrate vượtquátiêuchuẩn 50 mg/L cóthểgâyốmnghiêmtrọngthậmchídẫnđếntửvong. (Theo CơquanBảovệmôitrường Hoa Kỳ) • QuychuẩnQuốcgiavềChấtlượngnướcănuống (QCVN 01:2009/BYT) cũngnhư WHO quyđịnhhàmlượng Nitrate trongnướcănuốngphảidưới 50mg/L • Nitrate trongtấtcảcácmẫuphântíchđềuđạttiêuchuẩnquyđịnh
Sắt • Nướcănuốnggiàusắtcóthểgâyramộtsốtácdụngkhóchịuvềmùivịhoặcthẩmmỹ • QuychuẩnQuốcgiavềChấtlượngnướcănuống (QCVN 01:2009/BYT) cũngnhư WHO quyđịnhhàmlượngsắttrongnướcănuốngphảidưới 0.5 phầntriệu (0.5mg/L) • Nhiềumẫunướcchokếtquảhàmlượngsắtcaohơntiêuchuẩnchophép
Mangan • ChưacónhữngbằngchứngthuyếtphụcvềngộđộcbởiMncótrongnướcănuống, tuynhiên WHO khuyếncáogiớihạnMntrongnước ở mứcdưới 0.5 mg/L. • QuychuẩnQuốcgiavềChấtlượngnướcănuống (QCVN 01:2009/BYT) quyđịnhMndướimức 0.3mg/L • HầuhếtcáckếtquảphântíchMnđềuđạttiêuchuẩnchophép
Kết quả phântíchĐộcứng • ĐộCứng Ca2+ , Mg2+ • Khôngảnhhưởngxấuđếnsứckhỏe, tuynhiêncóthểgâyđóngcặnkhótẩyrửatrongcácthiếtbịđựng. • QuychuẩnQuốcgiavềChấtlượngnướcănuống (QCVN 01:2009/BYT) quyđịnhđộcứngnhỏhơn 300 mg/L • Tấtcảcácmẫuphântíchđềuđạtyêucầuvềchỉtiêunày Nướcmềm 100 mg/L Nướccứng
Kết quả phântích Coliforms • Bắtđầutừvòngthứ 7, cácchainhựađượckhửtrùngbởicánbộcủaviệnphântíchtrướckhiđượcđemđilấymẫu • Ngoàiracácchaimớidùngmộtlầncũngđượcsửdụngđểgiảmbớtsaisốtrongkếtquảphântíchcoliform • Kểtừvòngthứ 13, cáckếtquảphântíchcoliformthườngthấphoặckhôngtìmthấy
Kết quả phântích • Coliforms tổngsố
Clo dư trong nước cấp • QuychuẩnQuốcgiavềChấtlượngnướcănuống (QCVN 01:2009/BYT) quyđịnhclodưtrongkhoảng [0.3-0.5] mg/L • Clodưvàclotổngsốđượcphântíchtạihiệntrườngbằngthiếtbịcầmtaykỹthuậtsố Mộtphầnphảnứngvớicácchấthữucơ, kimloạicótrongnước Mộtphầnkếthợpvới nitrogen Khôngcòntácdụngkhửkhuẩn Lượngclo ban đầuthêmvào Clotổngsốcònlại Clodư(Lượngchưaphảnứng. nàycótácdụngngănngừasự quay lạicủa vi khuẩngâybệnh
Kết quả và thảo luận • Nồngđộasencaohơntiêuchuẩnchophépđượctìmthấy ở nhiềuđịađiểm • CácnhàmáyđượccholàchưađápứngđượctiêuchuẩnvềAsen (khônglớn hơn10μg/L) trongnướccấpbaogồm: Nam Dư, YênPhụ, LươngYên, GiaLâm, PhápVânvàtrạmcấpnướcLinhĐàm.. • Cáckimloạikhác • Hầuhếtcácmẫunướcđạttiêuchuẩnchophép.
Kết quả và thảo luận • Coliform • ChỉsốColiformđượctìmthấytrongmộtvàimẫunước ở mộtsốđợtlấymẫu • Kểtừvòng 13 trởđi, thườngxuyênkhôngtìmthấycoliform • Clodư • Mặcdùlượngclodưthêmvàotrongnướcsinhhoạt (nhằmkhử vi khuẩngâybệnh) đượcpháthiệntronghầuhếtcácmẫunước, tuynhiênlượngdưnàyvẫncònkháthấp so vớitiêuchuẩntrongkhoảng 0.3-0.5 mg/L.
Kết quả và thảo luận • Kiếnnghị • Kiếnnghịcácđơnvịcấpnướccầnthựchiệncácchươngtrìnhdàihạnquantrắcnguồnnước, cảitiếncôngnghệxửlýAsenvàxemxétnguồnnướcthaythế