1 / 32

Đánh giá chất lượng nước cấp hà nội

Đánh giá chất lượng nước cấp hà nội. Giai Đoạn 2009-2013. Dự Án Cộng Đồng Công ty Dynamic Solutions International Số 24, Ngõ 535 Lạc Long Quân , quận Tây Hồ , TP Hà Nội www.ds-international.biz. Xác định hàm lượng thạch tín ( Asen ) trong nước cấp

dalton
Download Presentation

Đánh giá chất lượng nước cấp hà nội

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. Đánhgiáchấtlượngnướccấphànội GiaiĐoạn 2009-2013 DựÁnCộngĐồng Côngty Dynamic Solutions International Số 24, Ngõ 535 Lạc Long Quân, quậnTâyHồ, TP HàNội www.ds-international.biz

  2. Xácđịnhhàmlượngthạchtín (Asen) trongnướccấp Cácchỉtiêukhácbaogồm: Nitrate (NO3), Mangan (Mn), Sắt (Fe), Độcứng (Ca2+ Mg2+ ), Coliformtổngsố, fecal coliform and vàlượngClodư. Địađiểmlấymẫu: Trên 30 hộdânsửdụngnướcmáytại 13 nhàmáynước (NMN) và 4 trạmcấpnướctrongThànhphố Tháng 4-2013 bắtđầulấymẫunướccấptừ NMN HòaBìnhtạikhuvựcMỹĐình Chươngtrìnhđượcthựchiện 3 thángmộtlần 15 đợtlấymẫuđãđượcthựchiệnkểtừTháng 5 – 2009 Gầnđâynhất: Tháng 4 - 2013 • Mục Tiêu Chương Trình

  3. Các NMN tại Hà Nội Nguồn: CôngtyNướcsạchHàNội

  4. Các NMN tại Hà Nội

  5. NMN Sông Đà – Hòa Bình • Vịtrí: TỉnhHòaBình, cách TP. HàNội 50km vềphíatâynam. • KhaitháctừnguồnnướcmặtsôngĐà • Côngsuấthiệntại: 300.000 (m3 /ngàyđêm) • Khuvựccấpnước: SơnTây, HòaLạc, Xuân Mai, MiếuMôn, HàNội, HàĐông Nguồn: Vinaconex

  6. Công việc tại thực địa • Mỗiđợtlấytừ32-35 mẫunướccấptạitấtcảcácquậncủaThànhphố • Cácthôngsốđượcxácđịnhngaytạihiệntrường, baogồm: • Clodư • Độđục • pH • Nhiệtđộ

  7. Phương pháp lấy mẫu • Phươngpháplấymẫuđượctuânthủtheoquytrìnhlấymẫunướcsạch • Mẫuđượcđựngtrongchai PE 250mL cónắpvàbảoquảntrongthùng đátrướckhiđượcđuađếnViệnphântích • Cácmẫuphântíchkimloạiđượcaxíthóabằng 3ml HNO3hoặc HCL

  8. Cơ quan phân tích • Phântích Kim loạivà Nitrate Từ 5-2009 đến 12-2010: PhântíchtạiviệnĐịachất 84 ChùaLáng , ĐốngĐa, HN Từ 12-2010 đến nay: PhòngPhântíchchấtlượngmôitrường (VILAS 366) ViệnCôngnghệmôitrường - ViệnKhoahọcvàCôngnghệViệt Nam AsenvàcácnguyêntốkimloạikhácđượcphântíchbằngphươngphápTầnghépnốikhốiphổ (ICP-MS) • PhântíchColiform Từ 5-2009 đến 11-2012: Phòng Vi sinh, ViệnCôngnghệMôitrường, ViệnKhoahọcvàCôngnghệViệt Nam. Từ1-2013 đến nay: PhòngKiểmnghiệm vi sinh, TrungtâmKỹthuậtTiêuchuẩnđolườngchấtlượng 1. TổngcụcTiêuchuẩnđolườngchấtlượngViệt Nam

  9. Giám sát chất lượng • phân tích • Mỗiđợtlấymẫu: Lấymẫuđúp (duplicate) 10% tổngsốmẫu Đồngthờigửikèmtheo 3 mẫunướcđóngchaivàmộtmẫunướccất • PhântíchColiform GửikèmtheomộtsốmẫunướcsôngTôLịchhoặcmẫunướcHồTây

  10. Các tiêu chuẩn về nước sạch dùng cho ăn uống

  11. Các tiêu chuẩn về nước sạch dùng cho ăn uống

  12. Các địa điểm lấy mẫu

  13. Asen • Khôngmàu, khôngmùivị • Nhiễmvàonướcănthông qua hoạtđộngnôngnghiệp, côngnghiệpcủa con ngườihoặc qua quátrìnhtựnhiên. • Chấtasenđãđượcbiếtđếncóthểlànguyênnhâncủanhiềubệnhungthư • QuychuẩnQuốcgiavềChấtlượngnướcănuống (QCVN 01:2009/BYT) cũngnhư WHO quyđịnhhàmlượngAsentrongnướcănuốngphảidưới 10 phầntỷ (10 µg/L)

  14. Kết quả phân tích • Asen • 16 địađiểmlấymẫu (46% trongtổngsố 35 điểmlấymẫu) cóhàmlượngAsentrungbìnhvượtquátiêuchuẩnchophép (dưới 10μg/L – Theo WHO) . • HàmlượngAsentrungbìnhtại 16 điểmcaonhấtlà 20.5μg/L. • HàmlượngAsentrungbìnhtạitấtcảcácđiểmlà 11.1μg/L.

  15. Các điểm lấy mẫu có nồng độ Asen cao

  16. Kết quả phân tích Asen

  17. Nitrate • Trẻsơsinhdưới 6 thángtuổinếuuốngphảinướcchứahàmlượng nitrate vượtquátiêuchuẩn 50 mg/L cóthểgâyốmnghiêmtrọngthậmchídẫnđếntửvong. (Theo CơquanBảovệmôitrường Hoa Kỳ) • QuychuẩnQuốcgiavềChấtlượngnướcănuống (QCVN 01:2009/BYT) cũngnhư WHO quyđịnhhàmlượng Nitrate trongnướcănuốngphảidưới 50mg/L • Nitrate trongtấtcảcácmẫuphântíchđềuđạttiêuchuẩnquyđịnh

  18. Kết quả phântíchNitrate

  19. Sắt • Nướcănuốnggiàusắtcóthểgâyramộtsốtácdụngkhóchịuvềmùivịhoặcthẩmmỹ • QuychuẩnQuốcgiavềChấtlượngnướcănuống (QCVN 01:2009/BYT) cũngnhư WHO quyđịnhhàmlượngsắttrongnướcănuốngphảidưới 0.5 phầntriệu (0.5mg/L) • Nhiềumẫunướcchokếtquảhàmlượngsắtcaohơntiêuchuẩnchophép

  20. Kết quả phântíchSắt

  21. Mangan • ChưacónhữngbằngchứngthuyếtphụcvềngộđộcbởiMncótrongnướcănuống, tuynhiên WHO khuyếncáogiớihạnMntrongnước ở mứcdưới 0.5 mg/L. • QuychuẩnQuốcgiavềChấtlượngnướcănuống (QCVN 01:2009/BYT) quyđịnhMndướimức 0.3mg/L • HầuhếtcáckếtquảphântíchMnđềuđạttiêuchuẩnchophép

  22. Kết quả phântích Ma-giê

  23. Kết quả phântíchĐộcứng • ĐộCứng Ca2+ , Mg2+ • Khôngảnhhưởngxấuđếnsứckhỏe, tuynhiêncóthểgâyđóngcặnkhótẩyrửatrongcácthiếtbịđựng. • QuychuẩnQuốcgiavềChấtlượngnướcănuống (QCVN 01:2009/BYT) quyđịnhđộcứngnhỏhơn 300 mg/L • Tấtcảcácmẫuphântíchđềuđạtyêucầuvềchỉtiêunày Nướcmềm 100 mg/L Nướccứng

  24. Kết quả phântíchĐộcứng

  25. Kết quả phântích Coliforms • Bắtđầutừvòngthứ 7, cácchainhựađượckhửtrùngbởicánbộcủaviệnphântíchtrướckhiđượcđemđilấymẫu • Ngoàiracácchaimớidùngmộtlầncũngđượcsửdụngđểgiảmbớtsaisốtrongkếtquảphântíchcoliform • Kểtừvòngthứ 13, cáckếtquảphântíchcoliformthườngthấphoặckhôngtìmthấy

  26. Kết quả phântích • Coliforms tổngsố

  27. Clo dư trong nước cấp • QuychuẩnQuốcgiavềChấtlượngnướcănuống (QCVN 01:2009/BYT) quyđịnhclodưtrongkhoảng [0.3-0.5] mg/L • Clodưvàclotổngsốđượcphântíchtạihiệntrườngbằngthiếtbịcầmtaykỹthuậtsố Mộtphầnphảnứngvớicácchấthữucơ, kimloạicótrongnước Mộtphầnkếthợpvới nitrogen Khôngcòntácdụngkhửkhuẩn Lượngclo ban đầuthêmvào Clotổngsốcònlại Clodư(Lượngchưaphảnứng. nàycótácdụngngănngừasự quay lạicủa vi khuẩngâybệnh

  28. Clo dư

  29. Kết quả và thảo luận • Nồngđộasencaohơntiêuchuẩnchophépđượctìmthấy ở nhiềuđịađiểm • CácnhàmáyđượccholàchưađápứngđượctiêuchuẩnvềAsen (khônglớn hơn10μg/L) trongnướccấpbaogồm: Nam Dư, YênPhụ, LươngYên, GiaLâm, PhápVânvàtrạmcấpnướcLinhĐàm.. • Cáckimloạikhác • Hầuhếtcácmẫunướcđạttiêuchuẩnchophép.

  30. Kết quả và thảo luận • Coliform • ChỉsốColiformđượctìmthấytrongmộtvàimẫunước ở mộtsốđợtlấymẫu • Kểtừvòng 13 trởđi, thườngxuyênkhôngtìmthấycoliform • Clodư • Mặcdùlượngclodưthêmvàotrongnướcsinhhoạt (nhằmkhử vi khuẩngâybệnh) đượcpháthiệntronghầuhếtcácmẫunước, tuynhiênlượngdưnàyvẫncònkháthấp so vớitiêuchuẩntrongkhoảng 0.3-0.5 mg/L.

  31. Kết quả và thảo luận • Kiếnnghị • Kiếnnghịcácđơnvịcấpnướccầnthựchiệncácchươngtrìnhdàihạnquantrắcnguồnnước, cảitiếncôngnghệxửlýAsenvàxemxétnguồnnướcthaythế

More Related