1 / 21

ỨNG DỤNG CHẨN ĐOÁN ĐIỆN THẦN KINH CƠ

ỨNG DỤNG CHẨN ĐOÁN ĐIỆN THẦN KINH CƠ. Thạc sỹ - Bác sỹ : Võ Thị Hiền Hạnh Khoa chẩn đoán chức n ăng . Phụ trách phòng điện thần kinh c ơ . Bệnh viện 175. I. Nguyên lý. 1. Bản chất : Dùng kích thích điện kích thích lên dây thần kinh và đo đáp ứng điện từ cơ tương ứng.

dalit
Download Presentation

ỨNG DỤNG CHẨN ĐOÁN ĐIỆN THẦN KINH CƠ

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. ỨNG DỤNG CHẨN ĐOÁN ĐIỆN THẦN KINH CƠ Thạcsỹ - Bácsỹ : VõThịHiềnHạnh Khoachẩnđoánchức năng. Phụtráchphòngđiệnthầnkinh cơ. Bệnhviện 175.

  2. I. Nguyênlý. 1. Bản chất : Dùng kích thích điện kích thích lên dây thần kinh và đo đáp ứng điện từ cơ tương ứng.

  3. 2. Điện cơ thông thường gồm : A. Đodẫntruyềnthầnkinh:

  4. B. Điệncơkim: Saukhicácdâythầnkinhbịtổnthươngtừngàythứ 22 trởđimớixuấthiệncácbiểuhiệnđiệnbấtthườngtừcáccơtươngứng.

  5. C. Điềukiệncầnvàđủđểkhảosátđượcđiệnthầnkinhcơ. + Vịtríkíchthíchđiện + Vịtríđặtđiệncựcghi + Chủđộngđiềukhiểnđượcsự co cơ D. Chỉ định điện thần kinh cơ : a. Tổn thương thần kinh ngoại vi. b. Không phải tất cả các dây thần kinh đều khảo sát được. + Tứ Chi + Sọ : V, VII c.Thờigian : sautổnthương 3 tuần.

  6. II. Phânloạibệnhtrênđiệnthầnkinhcơ. ĐIỆN THẦN KINH CƠ BỆNH CƠ BỆNH THẦN KINH BỆNH BỘ NỐI Mắcphải Di truyền Trướcsinap Sausinap Đadây TK Khutrú Dây Di truyền Đámrối Rễ Mắcphải

  7. III. Bệnhthầnkinhkhutrú. • Bao gồm tổn thương dây thần kinh, đám rối thần kinh : thân nhất , thân nhì , rễ • Mức độ tổn thương. + Không hoàn toàn + Hoàn toàn ( Đứt )

  8. 1. Đámrốithầnkinhcánhtay:

  9. a. Tổnthươngdâythầnkinh: - Hộichứngcổtay. - KênhGuyon

  10. b. Tổnthươngđámrối. Outlet thoracic syndrome : tổnthươngthânnhấtdưới (Lower Trunk ) c. Tổnthươngcácrễ : - 1 rễ chi phốinhiềucơ - 1 cơ do nhiềurễ chi phối Đâylànguyênnhângâykhókhănchochẩnđoánđịnhkhu.

  11. 2. Đámrốithắtlưngcùng ( Lumbo-sacral plexus)

  12. a. Tổnthươngdâythầnkinh + Dâythầnkinhhông to ( Sciatic. N) + Hộichứngốngcổchân b. Tổnthươngđámrối c. Tổnthươngrễ: chẩnđoánđịnhkhukhókhănhơnnhiều so vớicácrễ ở cổ.

  13. IV.Bệnhđadâythầnkinh: • Do di truyền : Charcot – Marie – Tooth. 2. Mắcphải : a. Cấptính : HộichứngGuillain-Barrévàcácbiếnthể. b. Mãntính : CIDP – Chronic inflammatory demyelinating polyneuropathy

  14. V. Bệnh cơ 1.Do di truyền : Loạn dưỡng cơ + Duchenne + Becker 2.Mắc phải : + Viêm đa cơ + Viêm da cơ

  15. VI. Bệnhbộnối 1. Bệnhnhượccơ ( Myasthenia ) : Sausinap

  16. Test kíchthíchlặplại : độnhạy 60  70% 2. Hộichứng Eaton - Lambert : trướcsinap

  17. VII. Cácphươngphápchẩnđoánđiệnthầnkinhcơkhác : 1. Phảnxạnhắm ( Blink reflex ) Đánhgiátìnhtrạngdây V, VII vàcácnhân

  18. 2. Tetany Test : Dùng điện cơ chứng minh sự tăng mẫn cảm của hệ thần kinh cơ sau khi thực hiện các biện pháp kích động ( gây thiếu máu hoặc tăng thông khí ) + Kỹthuật : • Giaiđoạn compress • Giaiđoạndecompress • GiaiđoạnHyperventilation. + Giátrị : xácđịnhchứngTetanytiềmtàng.

  19. 3. Cácphươngphápchuyênsâu : • Điệnthếsợiđơnđộc. • Điệnthếgợi

  20. VIII. KẾT LUẬN • Chẩnđoánđiệnthầnkinhcơlàmộtphầnrấtquantrọngtrongviệcxácđịnhcácbệnhlýthầnkinhvàcơ. • Nhữngdấuhiệulâmsànggợi ý đếnchẩnđoánđiệnthầnkinhcơ: • Yếu, mỏi, liệtcáccơ • Teocơ. • Têbì, giảmhoặcmấtcảmgiác

  21. Nhữnghạnchếcủachẩnđoánđiệnthầnkinhcơ: • Khôngxácđịnhđượcbảnchấtcủatổnthương. • Pháthiệncáctổnthươngkhámuộn. • Khóđịnhkhuchínhxáctổnthươngrễ - đặcbiệt ở vùngthắtlưng – cùng.

More Related