1 / 108

LỤC THƯ 六書

LỤC THƯ 六書. 6 cách cấu tạo của Chữ Hán. Chữ Hán 漢字 ( 汉字 ) Chữ Trung Quốc, hay còn gọi là chữ Hán, ( 漢字 / 汉字 : Hán tự) là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc. LỤC THƯ 六書 6 cách tạo ra chữ Hán, gồm 1. Tượng hình 象形 2. Chỉ sự 指事 3. Hội ý 會意. LỤC THƯ 六書 4. Hình thanh 形聲

collin
Download Presentation

LỤC THƯ 六書

An Image/Link below is provided (as is) to download presentation Download Policy: Content on the Website is provided to you AS IS for your information and personal use and may not be sold / licensed / shared on other websites without getting consent from its author. Content is provided to you AS IS for your information and personal use only. Download presentation by click this link. While downloading, if for some reason you are not able to download a presentation, the publisher may have deleted the file from their server. During download, if you can't get a presentation, the file might be deleted by the publisher.

E N D

Presentation Transcript


  1. LỤC THƯ六書 6 cách cấu tạo của Chữ Hán

  2. Chữ Hán 漢字 (汉字) Chữ Trung Quốc, hay còn gọi là chữ Hán, (漢字/汉字: Hán tự) là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

  3. LỤC THƯ 六書 6 cách tạo ra chữ Hán, gồm 1. Tượng hình 象形 2. Chỉ sự 指事 3. Hội ý 會意

  4. LỤC THƯ 六書 4. Hình thanh 形聲 5. Chuyển chú 轉注 6. Giả tá 假借

  5. 1. Tượng hình 象形 vẽ mô phỏng các vật cụ thể

  6. 1.Tượng hình 象形 Mặt Trời: sau thành chữ nhật日

  7. 日Nhậtmặt trời

  8. 1.Tượng hình 象形 Mặt Trăng : sau thành chữ nguyệt月

  9. 月Nguyệtmặt trăng

  10. 1.Tượng hình 象形 Dòng nước: sau thành chữ xuyên 川

  11. 川xuyênsông

  12. 1.Tượng hình 象形 khu ruộng: sau thành chữ điền田

  13. 田điềnruộng

  14. 1.Tượng hình 象形 cái miệng: sau thành chữ khẩu口

  15. 口khẩumiệng

  16. 2. Chỉ sự 指事 sắp xếp các ký hiệu, dấu hiệu để biểu thị những khái niệm trừu tượng không thể vẽ ra như đối với các vật cụ thể được

  17. 2. Chỉ sự 指事 上 (thượng: trên) 下 (hạ: dưới)

  18. 上thượng trên

  19. 下hạdưới

  20. 2. Chỉ sự 指事 一 (nhất: một) 二 (nhị: hai) 三 (tam: ba)

  21. 3.Hội ý 會意 Ghép những thành tố có ý nghĩa lại Chữ Hội ý là chữ hợp thể, ít nhất cũng do 2 chữ hợp thành.

  22. 3.Hội ý 會意 Việc ra đời chữ Hội ý là tiêu chí cho thấy chữ Hán từ biểu hình chuyển dần sang biểu ý, Cách tạo chữ cũng tiến bộ hơn chữ Tượng hình và Chỉ sự

  23. 採thái扌+采 Hái, ngắt

  24. 採thái:扌+采 thái 采 thái: Hái, ngắt 采: mộc 木với trảo爪(爫) trảo ở trên mộc là dùng tay để lấy trái cây: là “hái”.

  25. 安anan ổn

  26. 安 an 安 gồm nữ 女 người con gái ở dưới miên宀 mái nhà nên có nghĩa là an (an ổn)

  27. 明minhsáng

  28. 明 minh gồm nhật 日 mặt trời và nguyệt 月 mặt trăng nên có nghĩa là sáng

  29. Mặt trời chiếu sáng ban ngày, Mặt trăng chiếu sáng đêm dài âm u. Định thiền chiếu sáng người tu, Phật quang chiếu sáng thiên thu thế trần.

  30. 本Bản/bổngốc

  31. 本Bản/Bổn (gốc rễ của cây) chữ Mộc 木 thêm gạch ngang ở dưới biểu thị phần gốc của cây.

  32. 末MạtNgọn, đầu

  33. 末Mạt 木+一 Ngọn, đầu

More Related